TOP 1000 từ vựng KET theo chủ đề thường gặp nhất năm 2023 

Để chinh phục chứng chỉ English Key Test (KET), các bạn học sinh cần nắm rõ ý nghĩa, cách dùng từ vựng ở trình độ này. Vậy đâu là danh sách từ vựng đầy đủ nhất để các con ôn luyện thật hiệu quả? Trong bài viết này, FLYER xin gửi đến quý phụ huynh 1000 từ vựng KET theo chủ đề thường gặp nhất năm 2023.

từ vựng KET
Từ vựng KET theo chủ đề

1. Từ vựng KET theo chủ đề

Nhiều bạn có thói quen học liên tục nhiều từ vựng một cách rời rạc, không có hệ thống. Cách học này dễ khiến bạn mau quên và không hiểu rõ bản chất của từ. Ngược lại, nếu học từ vựng theo các chủ đề cụ thể, bạn sẽ có khả năng ghi nhớ lâu hơn. Sau đây là 25 chủ đề từ vựng KET đã được tổng hợp chi tiết, kèm theo đó là bài luyện tập sau mỗi chủ đề giúp bạn ôn luyện hiệu quả các kiến thức vừa học.

1.1. Appliances (Thiết bị gia dụng)

từ vựng KET
Từ vựng KET chủ đề thiết bị gia dụng
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
camera /ˈkæmərə/ Máy ảnh
CD (player) /siːˈdiː (ˈpleɪər)/ Máy CD (nghe nhạc)
clock /klɑk/ Đồng hồ treo tường
computer /kəmˈpjuːtər/ Máy tính để bàn
cooker /ˈkʊkər/ Bếp (nồi nấu)
DVD (player) /diːˌviːˈdiː (ˈpleɪər)/ Máy DVD (xem phim)
electric /ɪˌlɛkˈtrɪk/ Điện
electricity /ɪˌlɛktrɪˈsɪti/ Điện
fridge /frɪdʒ/ Tủ lạnh
gas /ɡæs/ Khí đốt, khí ga
hairdryer /ˈhɛrˌdraɪər/ Máy sấy tóc
heating /ˈhitɪŋ/ Hệ thống sưởi 
lamp /læmp/ Đèn
laptop /ˈlæptɑp/ Máy tính xách tay
lights /laɪts/ Đèn
mobile (phone) /ˈmoʊbəl (foʊn)/ Điện thoại di động
MP3 player /ˈɛm piː θriː (ˈpleɪər)/ Máy nghe nhạc MP3
phone /foʊn/ Điện thoại
radio /ˈreɪdioʊ/ Đài radio
telephone /ˈtɛləˌfoʊn/ Điện thoại để bàn
television /ˈtɛləˌvɪʒən/ Ti vi (thiết bị truyền tải hình ảnh)
TV /ˌtiːˈviː/ Ti vi (thiết bị truyền tải hình ảnh)
video /ˈvɪdioʊ/ Video
video recorder /ˈvɪdioʊ rɪˈkɔrdər/ Máy ghi video
Từ vưnjjg KET chủ đề thiết bị gia dụng

Bài luyện tập: Chọn đáp án đúng

Xem thêm: Bật mí 100+ từ vựng về các đồ dùng gia đình tiếng Anh bạn NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT

1.2. Clothes and Accessories (Quần áo và phụ kiện)

từ vựng KET
Từ vựng KET chủ đề quần áo và phụ kiện
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
bag /bæɡ/ Túi, cặp
belt /bɛlt/ Thắt lưng
blouse /blaʊz/ Áo blouse
boots /buːts/ Ủng, giày cao cổ
clothes /kloʊðz/ Quần áo
coat /koʊt/ Áo khoác
costume /ˈkɒstjuːm/ Trang phục
dress (n & v) /drɛs/ (n) Áo đầm; (v) mặc
fashion /ˈfæʃən/ Thời trang
glasses /ˈɡlæsɪz/ Kính
hat /hæt/
jacket /ˈdʒækɪt/ Áo khoác
jeans /dʒinz/ Quần jeans
pocket /ˈpɒkɪt/ Túi (trên quần áo)
purse /pɜːrs/ Ví (nhỏ)
raincoat /ˈreɪnkoʊt/ Áo mưa
shirt /ʃɜːrt/ Áo sơ mi
shoes /ʃuz/ Giày
shorts /ʃɔːrts/ Quần đùi 
skirt /skɜːrt/ Váy
suit /suːt/ Bộ đồ vest
sweater /ˈswɛtər/ Áo len
T-shirt /ˈtiːʃɜːrt/ Áo phông
tights /taɪts/ Quần dài (dành cho phụ nữ)
trainers /ˈtreɪnərz/ Giày thể thao
trousers /ˈtraʊzərz/ Quần dài
try on (v) /traɪ ɒn/ Thử đồ (mặc để xem vừa không)
umbrella /ʌmˈbrɛlə/ Cái ô
uniform /ˈjuːnɪfɔːrm/ Đồng phục
wallet /ˈwɒlɪt/
watch /wɒtʃ/ Đồng hồ
wear (v) /wɛr/ Mặc
Từ vựng chủ đề quần áo

Xem thêm: 150+ từ vựng về quần áo thông dụng cho mọi tình huống đối thoại chủ đề thời trang

Bài luyện tập: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

shorts sweater T-shirt wallet jacket

1.3. Colours (Màu sắc)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
black /blæk/ Màu đen
blue /bluː/ Màu xanh dương
brown /braʊn/ Màu nâu
dark /dɑːrk/ Tối, đậm
green /ɡriːn/ Màu xanh lá cây
grey /ɡreɪ/ Màu xám
light /laɪt/ Sáng, nhạt
orange /ˈɔːrɪndʒ/ Màu cam
pink /pɪŋk/ Màu hồng
purple /ˈpɜːrpl̩/ Màu tím
red /rɛd/ Màu đỏ
white /waɪt/ Màu trắng
yellow /ˈjɛloʊ/ Màu vàng
Từ vựng KET chủ đề màu sắc

Bài luyện tập: Điền màu sắc tương ứng với hình cho trước

từ vựng KET

1.4. Communication and Technology (Giao tiếp và Công nghệ)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
address /əˈdrɛs/ Địa chỉ
at / @ /æt/ Ở, tại/ Ký hiệu “@” trong địa chỉ email
by post /baɪ poʊst/ Bằng bưu điện
call (v) /kɔːl/ Gọi điện thoại
camera /ˈkæmərə/ Máy ảnh
CD (player) /siːˈdiː (ˈpleɪər)/ Máy nghe CD
chat /ʧæt/ Trò chuyện, tán gẫu
click (v) /klɪk/ Nhấp chuột
computer /kəmˈpjuːtər/ Máy tính
conversation /ˌkɑːnvərˈseɪʃən/ Cuộc trò chuyện
digital /ˈdɪdʒɪtl̩/ Số hóa, kỹ thuật số
dot /dɒt/ Dấu chấm (.)
download (n & v) /ˈdaʊnˌloʊd/ Tải xuống
DVD (player) /diːˈviːˈdiː (ˈpleɪər)/ Máy xem DVD
email (n & v) /ˈiːmeɪl/ Thư điện tử
envelope /ˈɛnvəˌloʊp/ Phong bì
information /ˌɪnfərˈmeɪʃən/ Thông tin
internet /ˈɪntərnɛt/ Mạng internet
keyboard /ˈkiːˌbɔːrd/ Bàn phím
laptop (computer) /ˈlæptɑp kəmˈpjuːtər/ Máy tính xách tay
mobile (phone) /ˈmoʊbəl (foʊn)/ Điện thoại di động
mouse /maʊs/ Chuột máy tính
MP3 player /ˈɛmpriː ˈplɛɪ.ər/ Máy nghe nhạc MP3
online /ˈɒnˌlaɪn/ Trực tuyến
phone /foʊn/ Điện thoại
photograph /ˈfoʊtəˌɡræf/ Bức ảnh, hình ảnh
photography /fəˈtɑːɡrəfi/ Nhiếp ảnh
screen /skriːn/ Màn hình
talk /tɔːk/ Nói chuyện
telephone /ˈtɛləfoʊn/ Điện thoại
text (n & v) /tɛkst/ (n) Văn bản; (v) nhắn tin, đánh chữ
website /ˈwɛbsaɪt/ Trang web
Danh sách từ vựng chủ đề Communication and Technology

Bài luyện tập: chọn đáp án chính xác để hoàn thành đoạn văn dưới đây

Hi there! I wanted to share my recent experience using modern technology. Last week, I went on a trip to a beautiful beach. While I was there, I took out my (1) ___________ to capture the stunning view of the sea and the clear blue sky. I also brought along my (2) ___________ so I could listen to my favorite songs while relaxing on the sand.

One morning, I decided to send my friend an (3) ___________ to let her know about my exciting adventure. I logged onto the (4) ___________ using my (5) ___________ and quickly typed up a message. I attached a (6) ___________ of the beach and the palm trees to make it even more interesting. With a single (7) ___________ of a button, the email was sent, and I knew my friend would receive it in no time.

In the evening, I wanted to have a (8) ___________ with my family back home. I used my (9) ___________ to dial their (10) ___________ number. As soon as they picked up, we had a delightful (11) ___________ about my trip. It felt as if we were right there together, despite the distance.

Overall, I’m amazed at how (12) ___________ technology has made it so easy to stay connected and share experiences, even when we’re far apart. With just a few clicks and taps, we can share our adventures and keep the (13) ___________ flowing.

1.5. Documents and Texts (Tài liệu và văn bản)

từ vựng KET
Document and text
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
advertisement /ədˈvɜːrtɪsmənt/ Quảng cáo
article /ˈɑːrtɪkl̩/ Bài báo
bill /bɪl/ Hóa đơn
book /bʊk/ Sách
card /kɑːrd/ Thẻ
diary /ˈdaɪəri/ Nhật ký
diploma /dɪˈploʊmə/ Văn bằng
email (n & v) /ˈiːmeɪl/ (n) Thư điện tử; (v) gửi thư điện tử
form /fɔːrm/ Biểu mẫu
insurance /ɪnˈʃʊrəns/ Bảo hiểm
letter /ˈlɛtər/ Thư
licence /ˈlaɪsns/ Giấy phép
magazine /ˌmæɡəˈziːn/ Tạp chí
menu /ˈmɛnjuː/ Thực đơn
message /ˈmɛsɪdʒ/ Tin nhắn
newspaper /ˈnuzˌpeɪpər/ Báo
note /noʊt/ Ghi chú
passport /ˈpæspɔːrt/ Hộ chiếu
postcard /ˈpoʊstkɑːrd/ Bưu thiếp
project /ˈprɒdʒɛkt/ Dự án
ticket /ˈtɪkɪt/
Từ vựng KET

Bài luyện tập: Chọn đáp án đúng

1.6. Education (Giáo dục)

từ vựng KET
Từ vựng KET chủ đề giáo dục
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
advanced diploma /ədˈvænst dɪˈploʊmə/ Chứng chỉ nâng cao
beginner /bɪˈɡɪnər/ Người mới học, người mới bắt đầu
board /bɔrd/ Bảng
book /bʊk/ Sách
bookshelf /ˈbʊkʃɛlf/ Kệ sách
class(room) /klæs/ (rʊm) Lớp học (phòng học)
clever /ˈklɛvər/ Thông minh, khéo léo
coach /koʊʧ/ Huấn luyện viên
college /ˈkɒlɪdʒ/ Trường cao đẳng
course /kɔːrs/ Khóa học, môn học
desk /dɛsk/ Bàn học, bàn làm việc
dictionary /ˈdɪkʃəˌnɛri/ Từ điển
exam(ination) /ɪɡˌzæm(ɪˈneɪʃən)/ Kỳ thi
Geography /dʒiˈɑːɡrəfi/ Địa lý
History /ˈhɪstəri/ Lịch sử
homework /ˈhoʊmwɜːrk/ Bài tập về nhà
information /ˌɪnfərˈmeɪʃən/ Thông tin
instructions /ɪnˈstrʌkʃənz/ Hướng dẫn
know /noʊ/ Biết, hiểu
language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ Ngôn ngữ
learn /lɜːrn/ Học
lesson /ˈlɛsn/ Bài học
level /ˈlɛvl/ Cấp độ
Mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ Toán học
note /noʊt/ Ghi chú
practice /ˈpræktɪs/ Thực hành, luyện tập
practise /ˈpræktɪs/ Sự thực hành, luyện tập
project /ˈprɒdʒekt/ Dự án
pupil /ˈpjuːpl/ Học sinh
read /riːd/ Đọc
remember /rɪˈmɛmbər/ Nhớ, nhớ lại
school /skuːl/ Trường học
Science /ˈsaɪəns/ Khoa học
student /ˈstuːdənt/ Sinh viên
study (v) /ˈstʌdi/ Học, nghiên cứu
subject /ˈsʌbdʒɪkt/ Môn học
teach /tiːʧ/ Dạy
teacher /ˈtiːʧər/ Giáo viên
term /tɜːrm/ Học kỳ
test (n) /tɛst/ Bài kiểm tra
university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ Đại học
Từ vựng chủ đề Education

Bài luyện tập: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

Xem thêm: 92+ từ vựng về trường học cơ bản trong tiếng Anh bạn cần nắm vững

1.7. Entertainment and Media (Giải trí và truyền thông)

từ vựng KET
Từ vựng KET theo chủ đề giải trí và truyền thông
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
act /ækt/ Diễn xuất
actor /ˈæktər/ Diễn viên (nam)
adventure /ədˈvɛntʃər/ Cuộc phiêu lưu
advertisement /ədˈvɜːrtɪsmənt/ Quảng cáo
art /ɑːrt/ Nghệ thuật
article /ˈɑːrtɪkl̩/ Bài báo
book /bʊk/ Sách
card /kɑːrd/ Thẻ
cartoon /kɑːrˈtuːn/ Phim hoạt hình
CD (player) /siːˈdiː (ˈpleɪər)/ Máy nghe CD
cinema /ˈsɪnəmə/ Rạp chiếu phim
circus /ˈsɜːrkəs/ Rạp xiếc
classical (music) /ˈklæsɪkl̩ ˈmjuːzɪk/ Nhạc cổ điển
competition /ˌkɒmpəˈtɪʃən/ Cuộc thi, cạnh tranh
concert /ˈkɒnsərt/ Buổi hòa nhạc
dance (n & v) /dæns/ Buổi biểu diễn múa / Nhảy múa
dancer /ˈdænsər/ Vũ công
disco /ˈdɪskoʊ/ Quán nhạc disco
draw /drɔː/ Vẽ
drawing /ˈdrɔːɪŋ/ Bức vẽ, hình vẽ
drum /drʌm/ Trống
DVD (player) /ˌdiːviːˈdiː (ˈpleɪər)/ Máy xem DVD
exhibition /ˌɛksɪˈbɪʃən/ Triển lãm
festival /ˈfɛstɪvəl/ Lễ hội
film /fɪlm/ Phim
fun /fʌn/ Vui vẻ
go out /ɡoʊ aʊt/ Đi ra ngoài
group /ɡruːp/ Nhóm
guitar /ɡɪˈtɑːr/ Đàn guitar
hip hop /ˌhɪp ˈhɑːp/ Nhạc hip hop
instrument /ˈɪnstrəmənt/ Dụng cụ nhạc cụ
journalist /ˈdʒɜːrnəlɪst/ Nhà báo
keyboard /ˈkiːbɔːrd/ Bàn phím
laugh /læf/ Cười
listen to /ˈlɪsən tuː/ Nghe
look at /lʊk æt/ Nhìn
magazine /ˌmæɡəˈziːn/ Tạp chí
MP3 player /ˌɛmpriː ˈplɛɪ.ər/ Máy nghe nhạc MP3
museum /mjuːˈziːəm/ Bảo tàng
music /ˈmjuːzɪk/ Âm nhạc
musician /mjuːˈzɪʃən/ Nhạc sĩ
news /nuz/ Tin tức
newspaper /ˈnuzˌpeɪpər/ Báo
opera /ˈɑːprə/ Nhạc kịch opera
paint (v) /peɪnt/ Vẽ
painter /ˈpeɪntər/ Họa sĩ
photograph /ˈfoʊtəˌɡræf/ Bức ảnh, hình ảnh
photographer /fəˈtɑːɡrəfər/ Nhiếp ảnh gia
photography /fəˈtɑːɡrəfi/ Nhiếp ảnh
piano /piˈænoʊ/ Đàn piano
picture /ˈpɪktʃər/ Bức tranh
play (n) /pleɪ/ Kịch, vở kịch
pop (music) /pɒp/ (ˈmjuːzɪk)/ Nhạc pop
practice (n) /ˈpræktɪs/ Sự thực hành, luyện tập
practise (v) /ˈpræktɪs/ Luyện tập
programme /ˈproʊɡræm/ Chương trình
project /ˈprɒdʒɛkt/ Dự án
radio /ˈreɪdioʊ/ Đài radio
read (v) /riːd/ Đọc
reggae /ˈrɛɡeɪ/ Nhạc reggae
rock (concert) /rɒk/ (ˈkɒnsərt)/ Buổi hòa nhạc rock
screen (n) /skriːn/ Màn hình
show (n) /ʃoʊ/ Chương trình
sing /sɪŋ/ Hát
singer /ˈsɪŋər/ Ca sĩ
song /sɔŋ/ Bài hát
television /ˈtɛləˌvɪʒən/ Truyền hình
theatre /ˈθɪətər/ Nhà hát
ticket /ˈtɪkɪt/
watch (v) /wɑːtʃ/ Xem, theo dõi
writer /ˈraɪtər/ Nhà văn
Từ vựng KET chủ đề giải trí và truyền thông

Bài luyện tập: Điền đáp án đúng tương ứng với các hình sau

từ vựng KET
Bài tập ôn luyện từ vựng KET

1.8. Family and Friends (Gia đình và bạn bè)

từ vựng KET
Từ vựng KET chủ đề gia đình và bạn bè
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
boy /bɔɪ/ Bé trai
brother /ˈbrʌðər/ Anh, em trai
child /ʧaɪld/ Đứa trẻ
cousin /ˈkʌzn/ Anh chị em họ
dad(dy) /dæd/ /ˈdædi/ Bố
daughter /ˈdɔːtər/ Con gái
family /ˈfæməli/ Gia đình
father /ˈfɑːðər/ Bố
friend /frɛnd/ Bạn bè
friendly /ˈfrɛndli/ Thân thiện
girl /ɡɜːrl/ Bé gái
grand(d)ad /ˈɡrændæd/ Ông nội, ông ngoại
grandchild /ˈɡræntʃaɪld/ Cháu (con của con)
granddaughter /ˈɡrændaˌdɔːtər/ Cháu gái
grandfather /ˈɡrændˌfɑːðər/ Ông nội
grandma /ˈɡrændˌmɑː/ Bà nội
grandmother /ˈɡrændˌmʌðər/ Bà ngoại
grandpa /ˈɡrændˌpɑː/ Ông ngoại
grandparent /ˈɡrændˌperənt/ Ông bà
grandson /ˈɡrændˌsʌn/ Cháu trai
group /ɡruːp/ Nhóm
guest /ɡɛst/ Khách
guy /ɡaɪ/ Chàng trai, chàng
husband /ˈhʌzbənd/ Chồng
love (n & v) /lʌv/ Tình yêu
married /ˈmærɪd/ Đã kết hôn
Miss /mɪs/ Cô (dùng khi không biết hôn phu)
mother /ˈmʌðər/ Mẹ
Mr /ˈmɪstər/ Ông (dùng khi biết tên)
Mrs /ˈmɪzɪz/ Bà (dùng khi biết hôn phu)
Ms /mɪz/ Cô (dùng khi không biết hôn phu)
mum(my) /mʌm/ /ˈmʌmi/ Mẹ
neighbour /ˈneɪbər/ Hàng xóm
parent /ˈperənt/ Cha mẹ
pen-friend /ˈpɛnˌfrɛnd/ Bạn qua thư
sister /ˈsɪstər/ Chị em gái
surname /ˈsɜːrneɪm/ Họ (tên)
teenager /ˈtiːnˌeɪdʒər/ Thiếu niên
wife /waɪf/ Vợ
Từ vựng KET chủ đề gia đình

Bài tập ôn luyện: Điền từ có nghĩa tiếng Việt tương ứng

Xem thêm: TOP 100+ từ vựng về gia đình bằng tiếng Anh giúp bạn dễ đạt điểm cao trong bài viết

1.9. Food and Drink (Thức ăn và đồ uống)

từ vựng KET
Từ vựng chủ đề Food and Drink
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
apple /ˈæpl/ Quả táo
banana /bəˈnænə/ Quả chuối
barbecue /ˈbɑːrbɪkjuː/ Thịt nướng
biscuit /ˈbɪskɪt/ Bánh quy
bit of /bɪt ʌv/ Một ít
boil /bɔɪl/ Sôi, luộc
bottle /ˈbɑːtl/ Chai
bowl /boʊl/
box /bɒks/ Hộp
bread /brɛd/ Bánh mì
break (n) /breɪk/ Giờ nghỉ
breakfast /ˈbrɛkfəst/ Bữa sáng
burger /ˈbɜːrgər/ Bánh mì kẹp thịt bò
burn /bɜːrn/ Cháy
butter /ˈbʌtər/
cafe/café /kæf/ /kæˈfeɪ/ Quán cà phê
cake /keɪk/ Bánh
can (n) /kæn/ Lon (đồ uống)
cheers! /ʧɪrz/ Chúc mừng!
cheese /ʧiːz/ Phô mai
chicken /ˈʧɪkɪn/
chips /ʧɪps/ Khoai tây chiên
chocolate /ˈʧɑːklət/ Sô-cô-la
coffee /ˈkɒfi/ Cà phê
cook (n & v) /kʊk/ Đầu bếp, nấu
cooker /ˈkʊkər/ Nồi nấu
cream /kriːm/ Kem
cup /kʌp/ Cốc
cut (n) /kʌt/ Miếng
dinner /ˈdɪnər/ Bữa tối
dish (n) /dɪʃ/ Đĩa
drink /drɪŋk/ Đồ uống
eat /it/ Ăn
egg /ɛɡ/ Trứng
fish /fɪʃ/
food /fuːd/ Đồ ăn
fork /fɔːrk/ Nĩa
fridge /frɪdʒ/ Tủ lạnh
fried /fraɪd/ Chiên (món ăn)
fruit /fruːt/ Hoa quả
fry /fraɪ/ Chiên (món ăn)
grape /ɡreɪp/ Quả nho
grill (v) /ɡrɪl/ Nướng
grilled /ɡrɪld/ Nướng
hungry /ˈhʌŋɡri/ Đói bụng
ice /aɪs/ Đá lạnh
ice cream /ˈaɪs krim/ Kem
jam /ʤæm/ Mứt
juice /dʒuːs/ Nước trái cây
kitchen /ˈkɪʧən/ Bếp
knife /naɪf/ Dao
lemon /ˈlɛmən/ Quả chanh
lemonade /ˌlɛməˈneɪd/ Nước chanh
lunch /lʌntʃ/ Bữa trưa
main course /meɪn kɔːrs/ Món chính
meal /mil/ Bữa ăn
meat /miːt/ Thịt
menu /ˈmɛnjuː/ Thực đơn
milk /mɪlk/ Sữa
mineral water /ˈmɪnərəl ˈwɔːtər/ Nước khoáng
oil /ɔɪl/ Dầu
omelette /ˈɒmlət/ Trứng ốp-la
onion /ˈʌnjən/ Hành tây
orange /ˈɔːrɪndʒ/ Quả cam
pepper /ˈpɛpər/ Ớt, hạt tiêu
picnic /ˈpɪknɪk/ Dã ngoại
piece of cake /piːs ʌv keɪk/ Mảnh bánh
pizza /ˈpiːtsə/ Bánh pizza
plate /pleɪt/ Đĩa đựng thức ăn
potato /pəˈteɪtoʊ/ Khoai tây
rice /raɪs/ Gạo
roast (v & adj) /roʊst/ Rán, thịt quay
salad /ˈsæləd/ Rau trộn
salt /sɔːlt/ Muối
sandwich /ˈsændwɪʧ/ Bánh sandwich
slice (n) /slaɪs/ Lát
snack (n) /snæk/ Đồ ăn vặt
soup /suːp/ Súp
steak /steɪk/ Thịt bò tái
sugar /ˈʃʊɡər/ Đường
sweet (n & adj) /swiːt/ Đồ ngọt
tea /tiː/ Trà
thirsty /ˈθɜːrsti/ Khát nước
tomato /təˈmeɪtoʊ/ Cà chua
vegetable /ˈvɛdʒtəbl/ Rau quả
waiter /ˈweɪtər/ Phục vụ (nam)
waitress /ˈweɪtrəs/ Phục vụ (nữ)
Từ vựng KET chủ đề Food and Drink

Bạn có thể tham khảo thêm:

Bài tập ôn luyện: Điền đáp án với hình ảnh tương ứng

Từ vựng KET
Từ vựng KET

1.10. Health, Medicine and Exercise (Sức khoẻ, thuốc và tập thể dục)

từ vựng KET
Từ vựng chủ đề sức khỏe
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
accident /ˈæksɪdənt/ Tai nạn
ambulance /ˈæmbjələns/ Xe cứu thương
appointment /əˈpɔɪntmənt/ Cuộc hẹn
arm /ɑːrm/ Cánh tay
baby /ˈbeɪbi/ Em bé
back /bæk/ Lưng
body /ˈbɑːdi/ Cơ thể
break (v) /breɪk/ Gãy (xương)
burn (v) /bɜːrn/ Bỏng (vết cháy)
check (v) /ʧɛk/ Kiểm tra, xem xét
chemist /ˈkɛmɪst/ Dược sĩ, hiệu thuốc
clean (adj & v) /klin/ Sạch, làm sạch
cold (n) /koʊld/ Cảm lạnh, cảm cúm
comb (n) /koʊm/ Lược
cut (v) /kʌt/ Cắt, vết cắt
danger /ˈdeɪndʒər/ Nguy hiểm
dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ Nguy hiểm
dead /dɛd/ Chết
dentist /ˈdɛntɪst/ Nha sĩ
die /daɪ/ Chết
doctor /ˈdɑːktər/ Bác sĩ
ear /ɪr/ Tai
exercise /ˈɛksərsaɪz/ Tập thể dục
face /feɪs/ Mặt
fall (v) /fɔːl/ Ngã
feel (v) /fil/ Cảm thấy
fit /fɪt/ Khỏe mạnh
foot /fʊt/ Chân
hair /hɛr/ Tóc
hand /hænd/ Tay
head /hɛd/ Đầu
health /hɛlθ/ Sức khỏe
hear (v) /hɪr/ Nghe
heart /hɑːrt/ Trái tim
hospital /ˈhɑːspɪtl/ Bệnh viện
hurt (v) /hɜːrt/ Đau đớn
ill /ɪl/ Bệnh, ốm
insurance /ɪnˈʃʊrəns/ Bảo hiểm
leg /lɛɡ/ Chân
lie down /laɪ daʊn/ Nằm xuống
medicine /ˈmɛdɪsɪn/ Thuốc
neck /nɛk/ Cổ
nose /noʊz/ Mũi
nurse /nɜːrs/ Y tá
pain /peɪn/ Đau đớn, đau đẻ
pharmacy /ˈfɑːrməsi/ Hiệu thuốc, nhà thuốc
problem /ˈprɑːbləm/ Vấn đề
rest (n & v) /rɛst/ (n) Thời gian nghỉ ngơi; (v) nghỉ ngơi
run /rʌn/ Chạy
sick /sɪk/ Ốm, bệnh
soap /soʊp/ Xà phòng
stomach /ˈstʌmək/ Dạ dày
swim /swɪm/ Bơi
temperature /ˈtɛmpərətʃər/ Nhiệt độ
tired /taɪrd/ Mệt
tooth /tuːθ/ Răng
toothbrush /ˈtuːθˌbrʌʃ/ Bàn chải đánh răng
walk /wɔːk/ Đi bộ
well (adj) /wɛl/ Khỏe, tốt
Từ vựng KET chủ đề sức khoẻ

Xem thêm: Từ vựng chủ đề Health: 90+ từ và cụm từ về sức khỏe nhất định bạn phải biết

1.11. Hobbies and Leisure (Sở thích và giải trí)

từ vựng KET
Từ vựng KET chủ đề Hobbies and Leisure
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
barbecue /ˈbɑːrbɪkjuː/ Bữa tiệc nướng ngoài trời
beach /biːʧ/ Bãi biển
bicycle /ˈbaɪsɪkəl/ Xe đạp
bike /baɪk/ Xe đạp
book /bʊk/ Sách
camera /ˈkæmərə/ Máy ảnh
camp /kæmp/ Trại, cắm trại
CD (player) /ˌsiːˈdiː ˈpleɪər/ Máy chơi đĩa CD
club /klʌb/ Câu lạc bộ
collect (v) /kəˈlɛkt/ Thu thập
computer /kəmˈpjuːtər/ Máy tính
dance (n & v) /dæns/ Buổi khiêu vũ / Khiêu vũ
draw /drɔː/ Vẽ
DVD (player) /ˌdiːviːˈdiː ˈpleɪər/ Máy chơi DVD
festival /ˈfɛstəvəl/ Lễ hội
go out /ɡoʊ aʊt/ Đi ra ngoài
guitar /ɡɪˈtɑːr/ Đàn guitar
hobby /ˈhɒbi/ Sở thích cá nhân
holidays /ˈhɒlədeɪz/ Kỳ nghỉ
join /dʒɔɪn/ Tham gia
magazine /ˌmæɡəˈziːn/ Tạp chí
member /ˈmɛmbər/ Thành viên
MP3 player /ˌɛmpriː ˈplɛɪ.ər/ Máy nghe nhạc MP3
museum /mjuːˈziːəm/ Bảo tàng
music /ˈmjuːzɪk/ Âm nhạc
musician /mjuˈzɪʃən/ Nghệ sĩ âm nhạc
paint (n & v) /peɪnt/ Sơn (nghệ thuật) / Sơn
park /pɑːrk/ Công viên
party /ˈpɑːrti/ Bữa tiệc
photograph /ˈfoʊtəɡræf/ Bức ảnh
picnic /ˈpɪknɪk/ Cuộc đi chơi ăn ở ngoài trời
quiz /kwɪz/ Cuộc thi trắc nghiệm
tent /tɛnt/ Lều trại
Từ vựng KET chủ đề Hobbies and Leisure

Bài luyện tập: Hoàn thành các câu sau

Xem thêm: 200+ từ vựng về sở thích (Hobbies) cùng các mẫu câu giúp bạn nói tiếng Anh “như gió”

1.12. House and Home (Nhà cửa)

từ vựng KET
Từ vựng chủ đề Home and House
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
address /əˈdrɛs/ Địa chỉ
apartment /əˈpɑːrtmənt/ Căn hộ
bath /bæθ/ Bồn tắm
bathroom /ˈbæθruːm/ Phòng tắm
bed /bɛd/ Giường
bedroom /ˈbɛdruːm/ Phòng ngủ
blanket /ˈblæŋkɪt/ Chăn
bookshelf /ˈbʊkʃɛlf/ Kệ sách
bowl /boʊl/ Cái bát
box /bɒks/ Hộp
carpet /ˈkɑːrpɪt/ Thảm
chair /tʃɛr/ Ghế
clock /klɑːk/ Đồng hồ
computer /kəmˈpjuːtər/ Máy tính
cooker /ˈkʊkər/ Bếp điện
cupboard /ˈkʌpbərd/ Tủ đựng đồ
curtains /ˈkɜːrtənz/ Rèm cửa
desk /dɛsk/ Bàn làm việc
dining room /ˈdaɪnɪŋ ˈruːm/ Phòng ăn
door /dɔːr/ Cửa
downstairs /ˌdaʊnˈstɛrz/ Tầng dưới
DVD (player) /ˌdiːviːˈdiː ˈpleɪər/ Máy chơi đĩa DVD
entrance /ˈɛntrəns/ Lối vào
flat /flæt/ Căn hộ
floor /flɔːr/ Sàn nhà
fridge /frɪdʒ/ Tủ lạnh
furniture /ˈfɜːrnɪtʃər/ Đồ nội thất
garage /ˈɡærɑːʒ/ Gara xe
garden /ˈɡɑːrdn/ Vườn
gas /ɡæs/ Khí đốt
gate /ɡeɪt/ Cổng
hall /hɔːl/ Hành lang
heating /ˈhiːtɪŋ/ Hệ thống sưởi
home /hoʊm/ Nhà
house /haʊs/ Nhà
key /kiː/ Chìa khóa
kitchen /ˈkɪtʃɪn/ Bếp
lamp /læmp/ Đèn bàn
light /laɪt/ Đèn
live (v) /laɪv/ Sống
living room /ˈlɪvɪŋ ˈruːm/ Phòng khách
pillow /ˈpɪloʊ/ Gối
roof /ruːf/ Mái nhà
room /ruːm/ Phòng
safe (adj) /seɪf/ An toàn
shelf /ʃɛlf/ Kệ, giá
shower /ˈʃaʊər/ Vòi hoa sen
sitting room /ˈsɪtɪŋ ˈruːm/ Phòng khách
sofa /ˈsoʊfə/ Ghế sofa
stay (v) /steɪ/ Ở lại, lưu lại
toilet /ˈtɔɪlət/ Nhà vệ sinh
towel /ˈtaʊəl/ Khăn tắm
Từ vựng Ket chủ đề nhà cửa

Bài luyện tập: Điền đáp án tương ứng với các phần của ngôi nhà

từ vựng KET
Bài tập các phần của ngôi nhà

Xem thêm: 70+ từ vựng về các phòng trong nhà bằng tiếng Anh

1.13. Measurements (Đo lường)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
centimetre /ˈsɛntɪˌmiːtər/ Centimét
day /deɪ/ Ngày
degree /dɪˈɡriː/ Độ (đơn vị đo nhiệt độ, góc)
gram(me) /ɡræm/ Gam (đơn vị đo khối lượng)
half /hæf/ Một nửa
hour /aʊər/ Giờ
kilo(gram[me]) / kg /ˈkiːloʊ(ˌɡræm)/ Kilôgam (đơn vị đo khối lượng)
Kilometre / km /ˈkɪləˌmiːtər/ Kilômét (đơn vị đo khoảng cách)
litre /ˈliːtər/ Lít
metre /ˈmiːtər/ Mét (đơn vị đo độ dài)
mile /maɪl/ Dặm (đơn vị đo độ dài)
minute /ˈmɪnɪt/ Phút
moment /ˈmoʊmənt/ Khoảnh khắc
quarter /ˈkwɔːrtər/ Tứ phần, 1/4
second /ˈsɛkənd/ Giây
temperature /ˈtɛmpərətʃər/ Nhiệt độ
week /wiːk/ Tuần
year /jɪr/ Năm
Từ vựng KET chủ đề Measurements

Bài luyện tập: Chọn đáp án chính xác

1.14. Personal Feelings, Opinions and Experiences (Cảm xúc, ý kiến và kinh nghiệm cá nhân)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
able /ˈeɪbl/ Có khả năng
afraid /əˈfreɪd/ Sợ
alone /əˈloʊn/ Một mình
amazing /əˈmeɪzɪŋ/ Kỳ diệu, đáng kinh ngạc
angry /ˈæŋɡri/ Tức giận
bad /bæd/ Tệ, xấu
beautiful /ˈbjuːtəfl/ Đẹp đẽ
better /ˈbɛtər/ Tốt hơn
big /bɪɡ/ Lớn
bored /bɔːrd/ Chán
boring /ˈbɔːrɪŋ/ Chán
brilliant /ˈbrɪljənt/ Xuất sắc
busy /ˈbɪzi/ Bận rộn
careful /ˈkɛrfəl/ Cẩn thận
certain /ˈsɜːrtən/ Chắc chắn
clear /klɪr/ Rõ ràng
clever /ˈklɛvər/ Thông minh
cool /kuːl/ Mát mẻ, ngầu
different /ˈdɪfrənt/ Khác biệt
difficult /ˈdɪfɪkəlt/ Khó
excellent /ˈɛksələnt/ Xuất sắc
famous /ˈfeɪməs/ Nổi tiếng
fast /fæst/ Nhanh
favourite /ˈfeɪvərɪt/ Ưa thích
fine /faɪn/ Tốt, khá
free /friː/ Miễn phí
friendly /ˈfrɛndli/ Thân thiện
funny /ˈfʌni/ Hài hước
good /ɡʊd/ Tốt
great /ɡreɪt/ Tuyệt vời
happy /ˈhæpi/ Hạnh phúc
hard /hɑːrd/ Khó, chăm chỉ
heavy /ˈhɛvi/ Nặng
high /haɪ/ Cao
hungry /ˈhʌŋɡri/ Đói
important /ɪmˈpɔːrtnt/ Quan trọng
interested /ˈɪntrəstɪd/ Quan tâm
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ Thú vị
kind /kaɪnd/ Tốt bụng
lovely /ˈlʌvli/ Dễ thương, đáng yêu
lucky /ˈlʌki/ May mắn
married /ˈmærid/ Đã kết hôn
modern /ˈmɒdərn/ Hiện đại
nice /naɪs/ Đẹp, dễ thương
noisy /ˈnɔɪzi/ Ồn ào, ồn ào
old /oʊld/ Già
pleasant /ˈplɛznt/ Dễ chịu
poor /pʊr/ Nghèo
pretty /ˈprɪti/ Xinh đẹp
quick /kwɪk/ Nhanh chóng
quiet /ˈkwaɪət/ Yên tĩnh
ready /ˈrɛdi/ Sẵn sàng
real /riːl/ Thực sự, thực tế
rich /rɪʧ/ Giàu
right /raɪt/ Đúng, đúng đắn
slow /sloʊ/ Chậm
small /smɔːl/ Nhỏ
soft /sɒft/ Mềm
sorry /ˈsɔːri/ Xin lỗi
special /ˈspɛʃəl/ Đặc biệt
strange /streɪndʒ/ Lạ, xa lạ
strong /strɔːŋ/ Mạnh mẽ
sure /ʃʊr/ Chắc chắn
sweet /swiːt/ Ngọt, dễ thương
tall /tɔːl/ Cao (chiều cao)
terrible /ˈtɛrəbl/ Kinh khủng
tired /ˈtaɪrd/ Mệt, mệt mỏi
unhappy /ʌnˈhæpi/ Không hạnh phúc
useful /ˈjuːsfl/ Hữu ích
well /wɛl/ Tốt
wrong /rɔːŋ/ Sai, không đúng
young /jʌŋ/ Trẻ
Từ vựng chủ đề cảm xúc

Bài luyện tập: Điền vào chỗ trống

1.15. Places: Buildings (Địa điểm: Các tòa nhà)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
apartment /əˈpɑːrtmənt/ Căn hộ
bank /bæŋk/ Ngân hàng
bookshop /ˈbʊkʃɑːp/ Hiệu sách
building /ˈbɪldɪŋ/ Tòa nhà
cafe/café /ˈkæfeɪ/ Quán cà phê
castle /ˈkæsəl/ Lâu đài
cathedral /kəˈθiːdrəl/ Nhà thờ chính tòa, giáo đường chính tòa
church /tʃɜːrtʃ/ Nhà thờ
cinema /ˈsɪnəmə/ Rạp chiếu phim
college /ˈkɒlɪdʒ/ Trường cao đẳng, đại học nhỏ
department store /dɪˈpɑːrtmənt stɔːr/ Cửa hàng, cửa hiệu (chuyên kinh doanh nhiều mặt hàng)
disco /ˈdɪskoʊ/ Quán bar, quán nhạc disco
entrance /ˈɛntrəns/ Lối vào
exit /ˈɛksɪt/ Lối ra
factory /ˈfæktəri/ Nhà máy, xưởng sản xuất
flat /flæt/ Căn hộ
garage /ˈɡærɑːdʒ/ Gara (nơi sửa chữa xe)
guest-house /ˈɡɛst haʊs/ Nhà khách
hospital /ˈhɑːspɪtl/ Bệnh viện
hotel /hoʊˈtɛl/ Khách sạn
house /haʊs/ Nhà
library /ˈlaɪbrəri/ Thư viện
lift /lɪft/ Thang máy
museum /mjuːˈziːəm/ Bảo tàng
newsagent /ˈnuːzˌeɪdʒənt/ Người bán báo
office /ˈɔːfɪs/ Văn phòng
police station /pəˈliːs ˈsteɪʃən/ Đồn cảnh sát
post office /poʊst ˈɔːfɪs/ Bưu điện
railway station /ˈreɪlweɪ ˈsteɪʃən/ Ga tàu
school /skuːl/ Trường học
shop /ʃɑːp/ Cửa hàng
sports centre /spɔːrts ˈsɛntər/ Trung tâm thể dục thể thao
stadium /ˈsteɪdiəm/ Sân vận động
supermarket /ˈsuːpərmɑːrkɪt/ Siêu thị
swimming pool /ˈswɪmɪŋ ˌpuːl/ Bể bơi
theatre /ˈθɪətər/ Nhà hát, rạp hát
university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ Đại học
Từ vựng KET chủ đề Buildings

Bài luyện tập: Hoàn thành các câu sau đây

1.16. Places: Countryside (Địa điểm: Nông thôn)

từ vựng KET
Từ vựng KET chủ đề Countryside
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
area /ˈɛriə/ Khu vực
beach /biːʧ/ Bãi biển
campsite /ˈkæmpsaɪt/ Khu trại
canal /kəˈnæl/ Kênh
farm /fɑːrm/ Nông trại
field /fiːld/ Cánh đồng
forest /ˈfɔːrɪst/ Rừng
hill /hɪl/ Đồi
island /ˈaɪlənd/ Hòn đảo
lake /leɪk/ Hồ
mountain /ˈmaʊntən/ Núi
path /pæθ/ Con đường, lối đi
railway /ˈreɪlweɪ/ Đường sắt, đường ray
rainforest /ˈreɪnˌfɔrɪst/ Rừng mưa nhiệt đới
river /ˈrɪvər/ Sông
sea /siː/ Biển
sky /skaɪ/ Bầu trời
village /ˈvɪlɪdʒ/ Làng, thị trấn
wood /wʊd/ Gỗ
Từ vựng KET chủ đề Countryside

Bài tập ôn luyện: Chọn đáp án đúng

1.17. Places: Town and City (Địa điểm: Thị trấn và thành phố)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
airport /ˈɛrˌpɔrt/ Sân bay
bridge /brɪdʒ/ Cây cầu
bus station /bʌs ˈsteɪʃən/ Trạm xe buýt
bus stop /bʌs stɒp/ Điểm dừng xe buýt
car park /kɑːr pɑːrk/ Bãi đậu xe
city centre /ˈsɪti ˈsɛntər/ Trung tâm thành phố
corner /ˈkɔːrnər/ Góc, ngã tư
crossing /ˈkrɔːsɪŋ/ Nơi giao nhau, chỗ băng qua đường
crossroads /ˈkrɔːsroʊdz/ Ngã tư
market /ˈmɑːrkɪt/ Chợ
motorway /ˈmoʊtərˌweɪ/ Đường cao tốc
park /pɑːrk/ Công viên, vườn hoa
petrol station /ˈpɛtrəl ˈsteɪʃən/ Trạm xăng
playground /ˈpleɪɡraʊnd/ Sân chơi, khu vui chơi
road /roʊd/ Đường
roundabout /ˈraʊndəˌbaʊt/ Vòng xuyến, ngã tư xoay
square /skwɛr/ Quảng trường
station /ˈsteɪʃən/ Trạm, ga
street /striːt/ Đường phố
town /taʊn/ Thị trấn, thị xã
underground /ˌʌndərˈɡraʊnd/ Tàu điện ngầm
zoo /zuː/ Vườn thú
Danh sách từ vựng chủ đề Town and City

Bài luyện tập: Điền đáp án đúng vào hình tương ứng 

road zoo park   car park  bridge airport

từ vựng KET
Bài tập từ vựng luyện thi KET

Xem thêm: List từ vựng tiếng Anh cực hay về quê hương giúp bạn tăng band điểm nói & viết!

1.18. Services (Dịch vụ)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
bank /bæŋk/ Ngân hàng
café /ˈkæfeɪ/ Quán cà phê
cinema /ˈsɪnəmə/ Rạp chiếu phim
dentist /ˈdɛntɪst/ Nha sĩ
doctor /ˈdɑːktər/ Bác sĩ
garage /ˈɡærɑːʒ/ Gara (nơi sửa chữa xe)
hairdresser /ˈhɛrˌdrɛsər/ Hiệu làm tóc
hotel /hoʊˈtɛl/ Khách sạn
library /ˈlaɪbrəri/ Thư viện
museum /mjuːˈziːəm/ Bảo tàng
post office /poʊst ˈɔːfɪs/ Bưu điện
restaurant /ˈrɛstərɒnt/ Nhà hàng
sports centre /ˈspɔːrts ˈsɛntər/ Trung tâm thể thao
swimming pool /ˈswɪmɪŋ ˌpuːl/ Bể bơi
theatre /ˈθɪətər/ Nhà hát
tourist information centre /ˈtʊrɪst ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈsɛntər/ Trung tâm thông tin du lịch
travel agent /ˈtrævəl ˈeɪdʒənt/ Đại lý du lịch
Từ vựng KET chủ đề Services

Bài luyện tập: Hoàn thành các câu sau

1.19. Shopping (Mua sắm)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
advertisement /ədˈvɜːrtɪsmənt/ Quảng cáo
assistant /əˈsɪstənt/ Nhân viên
bill /bɪl/ Hóa đơn
bookshop /ˈbʊkʃɑːp/ Hiệu sách
buy (v) /baɪ/ Mua
cash (n & v) /kæʃ/ Tiền mặt, trả bằng tiền mặt
cent /sɛnt/ Xu (đơn vị tiền tệ của Mỹ)
change (n & v) /ʧeɪndʒ/ Tiền thối, thay đổi, đổi tiền
cheap /ʧiːp/ Rẻ
cheque /ʧɛk/ Séc
close (v) /kloʊz/ Đóng
closed (adj) /kloʊzd/ Đóng cửa
cost (n & v) /kɒst/ Giá, giá cả
credit card /ˈkrɛdɪt kɑːrd/ Thẻ tín dụng
customer /ˈkʌstəmər/ Khách hàng
department store /dɪˈpɑːrtmənt stɔːr/ Cửa hàng bách hóa, cửa hàng tổng hợp
dollar /ˈdɑːlər/ Đô la Mỹ
euro /ˈjʊəroʊ/ Euro (đơn vị tiền tệ của châu Âu)
expensive /ɪkˈspɛnsɪv/ Đắt
for sale /fɔːr seɪl/ Đang bán
open (v & adj) /ˈoʊpən/ Mở, mở cửa
pay (for) /peɪ (fɔːr)/ Trả tiền (cho)
pence /pɛns/ Xu (đơn vị tiền tệ của Anh)
penny /ˈpɛni/ Đồng xu (đơn vị tiền tệ của Anh)
pound /paʊnd/ Bảng Anh (đơn vị tiền tệ)
price /praɪs/ Giá tiền, giá cả
rent /rɛnt/ Thuê, tiền thuê
shop /ʃɒp/ Cửa hàng
shop assistant /ʃɒp əˈsɪstənt/ Nhân viên cửa hàng
shopper /ˈʃɒpər/ Người mua sắm
shopping /ˈʃɑːpɪŋ/ Mua sắm, cửa hàng
spend /spɛnd/ Tiêu, tiêu tiền
store /stɔːr/ Cửa hàng
supermarket /ˈsuːpərmɑːrkɪt/ Siêu thị
try on /traɪ ɒn/ Thử (áo, giày)
Từ vựng KET chủ đề Shopping

Bài luyện tập: Hoàn thành đoạn văn ngắn sau:

I went to the department store to do some shopping. The (1) ___________ greeted me and helped me find what I needed. I found a nice shirt on sale and decided to (2) ___________ it. At the counter, I paid with my (3)  ___________ and got some (4) ___________ back as (5) ___________. The store had a lot of items for sale and the prices were (6) ___________. After I finished (7) ___________, I left the store and headed home with my purchases.

1.20. Sport (Thể thao)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
ball game /bɔːl ɡeɪm/ Trò chơi bóng
baseball /ˈbeɪsˌbɔːl/ Bóng chày
basketball /ˈbæskɪtˌbɔːl/ Bóng rổ
beach /biːʧ/ Bãi biển
bicycle /ˈbaɪsɪkəl/ Xe đạp
bike /baɪk/ Xe đạp
boat /boʊt/ Thuyền
catch (v) /kæʧ/ Bắt (bóng)
competition /ˌkɒmpəˈtɪʃən/ Cuộc thi
cycle (v) /ˈsaɪkəl/ Đạp xe
enter (a competition) /ˈɛntər (ə ˌkɒmpəˈtɪʃən)/ Tham gia cuộc thi
fishing /ˈfɪʃɪŋ/ Câu cá
football /ˈfʊtˌbɔːl/ Bóng đá
golf /ɡɒlf/ Golf
hockey /ˈhɒki/ Khúc côn cầu
luck /lʌk/ May mắn
member /ˈmɛmbər/ Thành viên
play (v) /pleɪ/ Chơi
player /ˈpleɪər/ Người chơi
pool (n) /puːl/ Bể bơi
race (n & v) /reɪs/ Cuộc đua
racket /ˈrækɪt/ Vợt (thể thao)
ride (n & v) /raɪd/ Cưỡi (ngựa, xe đạp)
sailing /ˈseɪlɪŋ/ Lái thuyền
sea /siː/ Biển
skate (v) /skeɪt/ Trượt (ván trượt)
skateboard (n) /ˈskeɪtˌbɔːrd/ Ván trượt
ski /skiː/ Trượt tuyết
skiing /ˈskiːɪŋ/ Trượt tuyết
snowboard (n) /ˈsnoʊˌbɔːrd/ Ván trượt tuyết
surfboard /ˈsɜːrfˌbɔːrd/ Ván lướt sóng
surfing /ˈsɜːrfɪŋ/ Lướt sóng
swim /swɪm/ Bơi lội
swimming /ˈswɪmɪŋ/ Bơi lội
table-tennis /ˈteɪbl ˈtɛnɪs/ Bóng bàn
team /tiːm/ Đội
tennis /ˈtɛnɪs/ Tennis
tennis player /ˈtɛnɪs ˈpleɪər/ Vận động viên tennis
throw (v) /θroʊ/ Ném
ticket /ˈtɪkɪt/
tired /ˈtaɪərd/ Mệt mỏi
trainers /ˈtreɪnərz/ Giày thể thao
win (v) /wɪn/ Thắng
winner /ˈwɪnər/ Người chiến thắng
Từ vựng KET chủ đề thể thao

Bài luyện tập: Điền đáp án đúng vào hình tương ứng 

từ vựng KET
Bài tập ôn luyện từ vựng KET

Xem thêm: TOP 100+ từ vựng tiếng Anh về thể thao: Đi tìm môn thể thao bạn đam mê

1.21. The Natural World (Thế giới tự nhiên)

từ vựng KET
Từ vựng KET chủ đề The Natural World
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
air /ɛr/ Không khí, không gian
beach /biːʧ/ Bãi biển
country /ˈkʌntri/ Quê hương, đất nước
countryside /ˈkʌntrisɑɪd/ Nông thôn, vùng quê
east /ist/ Hướng Đông
explore /ɪksˈplɔːr/ Khám phá, thám hiểm
field /fiːld/ Cánh đồng, bãi cỏ
fire /faɪr/ Lửa
flower /ˈflaʊər/ Hoa
forest /ˈfɔːrɪst/ Rừng, khu rừng
grass /ɡræs/ Cỏ
grow /ɡroʊ/ Mọc, trồng
hill /hɪl/ Đồi
hot /hɒt/ Nóng
ice /aɪs/ Băng
island /ˈaɪlənd/ Đảo
lake /leɪk/ Hồ
moon /mun/ Mặt trăng
mountain /ˈmaʊntən/ Núi
north /nɔːrθ/ Hướng Bắc
outdoor /ˈaʊtˌdɔːr/ Ngoài trời
plant /plænt/ Cây cối, cây trồng
river /ˈrɪvər/ Sông
sea /siː/ Biển
sky /skaɪ/ Bầu trời
south /saʊθ/ Hướng Nam
space /speɪs/ Không gian, vũ trụ
spring /sprɪŋ/ Mùa xuân
star /stɑːr/ Ngôi sao
summer /ˈsʌmər/ Mùa hè
tree /triː/ Cây
water /ˈwɔːtər/ Nước
west /wɛst/ Hướng Tây
winter /ˈwɪntər/ Mùa đông
wood /wʊd/ Rừng
wool /wʊl/ Lông cừu, len
world /wɜːrld/ Thế giới
Từ vựng chủ đề The Natural World

Bài luyện tập: Hoàn thành các câu sau:

1.22. Time (Thời gian)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
a.m./p.m. /ˌeɪˈɛm/ˌpiːˈɛm/ Buổi sáng / buổi chiều
afternoon /ˌæftərˈnuːn/ Buổi chiều
appointment /əˈpɔɪntmənt/ Cuộc hẹn
autumn /ˈɔːtəm/ Mùa thu
birthday /ˈbɜːrθdeɪ/ Sinh nhật
century /ˈsɛnʧəri/ Thế kỷ
clock /klɒk/ Đồng hồ
daily /ˈdeɪli/ Hàng ngày
date /deɪt/ Ngày
day /deɪ/ Ngày
evening /ˈiːvnɪŋ/ Buổi tối
half (past) /hæf/ (pæst) Nửa (một giờ sau)
holidays /ˈhɒlədeɪz/ Ngày nghỉ, kỳ nghỉ
hour /aʊər/ Giờ
January – December /ˈʤænjuːˌɛri – dɪˈsɛmbər/ Tháng 1 – tháng 12
meeting /ˈmiːtɪŋ/ Cuộc họp
midnight /ˈmɪdˌnaɪt/ Nửa đêm
minute /ˈmɪnɪt/ Phút
moment /ˈmoʊmənt/ Khoảnh khắc
Monday – Sunday /ˈmʌndeɪ – ˈsʌndeɪ/ Thứ Hai – Chủ Nhật
monthly /ˈmʌnθli/ Hàng tháng
morning /ˈmɔːrnɪŋ/ Buổi sáng
night /naɪt/ Buổi tối, đêm
noon /nuːn/ Buổi trưa
o’clock /əˈklɒk/ Đúng giờ
past /pæst/ Qua, (một giờ) trước
quarter (past / to) /ˈkwɔːrtər/ (pæst / tu) Khoảnh (một) (sau / trước)
second /ˈsɛkənd/ Giây
spring /sprɪŋ/ Mùa xuân
summer /ˈsʌmər/ Mùa hè
today /təˈdeɪ/ Hôm nay
tomorrow /təˈmɒroʊ/ Ngày mai
tonight /təˈnaɪt/ Tối nay
week /wiːk/ Tuần
weekday /ˈwiːkdeɪ/ Ngày trong tuần
weekend /ˈwiːkˌɛnd/ Cuối tuần
weekly /ˈwiːkli/ Hàng tuần
winter /ˈwɪntər/ Mùa đông
working hours /ˈwɜːrkɪŋ ˈaʊərz/ Giờ làm việc
year /jɪr/ Năm
Từ vựng KET chủ đề Thời gian

Bài luyện tập: Hoàn thành các câu sau:

1.23. Travel and Transport (Du lịch và giao thông)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
(aero)plane /ˈɛroʊˌpleɪn/ Máy bay
airport /ˈɛrˌpɔrt/ Sân bay
ambulance /ˈæmbjələns/ Xe cứu thương
boat /boʊt/ Thuyền
brake (n & v) /breɪk/ (breɪk) Phanh (n & v)
bridge /brɪdʒ/ Cây cầu
bus /bʌs/ Xe buýt
bus station /bʌs ˈsteɪʃən/ Trạm xe buýt
bus stop /bʌs stɒp/ Bến xe buýt
canal /kəˈnæl/ Kênh
car /kɑːr/ Xe ô tô
coach /koʊʧ/ Xe khách
country /ˈkʌntri/ Quốc gia, nước
crossing /ˈkrɒsɪŋ/ Đường giao nhau
crossroads /ˈkrɒsˌroʊdz/ Ngã tư, ngã ba
delay (n & v) /dɪˈleɪ/ (dɪˈleɪ) Sự trễ hẹn (n & v)
delayed /dɪˈleɪd/ Bị trễ hẹn
drive /draɪv/ Lái xe
driver /ˈdraɪvər/ Người lái xe
driving licence /ˈdraɪvɪŋ ˈlaɪsəns/ Giấy phép lái xe
engine /ˈɛnʤɪn/ Động cơ
explore(er) /ɪksˈplɔːr (ər)/ Khám phá viên
far /fɑːr/ Xa
flight /flaɪt/ Chuyến bay
fly /flaɪ/ Bay (v)
garage /ˈɡærɪdʒ/ Nhà để xe
helicopter /ˈhɛlɪˌkɒptər/ Trực thăng
journey /ˈʤɜːrni/ Hành trình
leave /liːv/ Rời đi, ra đi
left /lɛft/ Bên trái
light /laɪt/ Đèn, ánh sáng
lorry /ˈlɔːri/ Xe tải
luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ Hành lý
machine /məˈʃiːn/ Máy móc
map /mæp/ Bản đồ
mechanic /məˈkænɪk/ Thợ sửa chữa
mile /maɪl/ Dặm
mirror /ˈmɪrər/ Gương (ô tô)
miss /mɪs/ Bỏ lỡ, bỏ qua
motorbike /ˈmoʊtərˌbaɪk/ Xe máy
motorway /ˈmoʊtərˌweɪ/ Đường cao tốc
move /muːv/ Di chuyển
park (v) /pɑːrk/ Đỗ (xe)
passenger /ˈpæsənʤər/ Hành khách
passport /ˈpæspɔːrt/ Hộ chiếu
petrol /ˈpɛtrəl/ Xăng
petrol station /ˈpɛtrəl ˈsteɪʃən/ Trạm xăng
pilot /ˈpaɪlət/ Phi công
plane /pleɪn/ Máy bay
platform /ˈplætfɔːrm/ Sân ga
police car /pəˈliːs kɑːr/ Xe cảnh sát
problem /ˈprɑːbləm/ Vấn đề
railway /ˈreɪlweɪ/ Đường sắt
repair (v) /rɪˈpɛr/ Sửa chữa (v)
return (n & v) /rɪˈtɜːrn/ (rɪˈtɜːrn) Sự trở lại (n & v)
ride /raɪd/ Lái, điều khiển
right /raɪt/ Bên phải
road /roʊd/ Đường, đường phố
roundabout /ˈraʊndəˌbaʊt/ Vòng xoay
sailing /ˈseɪlɪŋ/ Đi thuyền, lái thuyền
seat /siːt/ Ghế ngồi
ship /ʃɪp/ Tàu thủy, tàu biển
station /ˈsteɪʃən/ Nhà ga
straight on /streɪt ɒn/ Thẳng tới
street /striːt/ Đường phố
suitcase /ˈsuːtˌkeɪs/ Va-li
taxi /ˈtæksi/ Xe taxi
ticket /ˈtɪkɪt/
tour (n & v) /tʊr/ (tʊr) Chuyến tham quan (n & v)
tour guide /tʊr ɡaɪd/ Hướng dẫn viên du lịch
tourist /ˈtʊrɪst/ Du khách
tourist information centre /ˈtʊrɪst ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈsɛntər/ Trung tâm thông tin du lịch
traffic /ˈtræfɪk/ Giao thông
traffic lights /ˈtræfɪk laɪts/ Đèn giao thông
tram /træm/ Xe điện
travel /ˈtrævl/ Du lịch
travel agent /ˈtrævl ˈeɪʤənt/ Đại lý du lịch
tyre /ˈtaɪər/ Lốp xe
underground (n) /ˌʌndərˈɡraʊnd/ (n) Tàu điện ngầm (n)
visit /ˈvɪzɪt/ Thăm, ghé thăm
visitor /ˈvɪzɪtər/ Người thăm
way (n) /weɪ/ (n) Lối, đường
wheel /wiːl/ Bánh xe
window /ˈwɪndoʊ/ Cửa sổ
Danh sách từ vựng về du lịch và giao thông

Xem thêm: ​​100 + từ vựng về du lịch THÔNG DỤNG cho chuyến hành trình hè này

Bài luyện tập: Hoàn thành các câu sau:

1.24. Weather (Thời tiết)

từ vựng KET
Từ vựng chủ đề thời tiết
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
cloud /klaʊd/ Mây
cloudy /ˈklaʊdi/ Nhiều mây
cold /koʊld/ Lạnh
fog /fɒg/ Sương mù
foggy /ˈfɒɡi/ Sương mù
hot /hɒt/ Nóng
ice /aɪs/ Băng
rain /reɪn/ Mưa
snow /snoʊ/ Tuyết
storm /stɔːrm/ Bão, cơn bão
sun /sʌn/ Mặt trời
sunny /ˈsʌni/ Nắng
thunderstorm /ˈθʌndərˌstɔrm/ Bão có sấm sét
warm /wɔːrm/ Ấm
weather /ˈwɛðər/ Thời tiết
wet /wɛt/ Ướt
wind /wɪnd/ Gió
windy /ˈwɪndi/ Gió mạnh
Từ vựng KET chủ đề thời tiết

Bài luyện tập: Chọn đáp án chính xác

Xem thêm: “Quét sạch” toàn bộ từ vựng tiếng Anh về thời tiết!

1.25. Work and Jobs (Công việc)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
actor /ˈæk.tər/ Diễn viên
artist /ˈɑːr.tɪst/ Họa sĩ
boss /bɑːs/ Sếp
break (n) /breɪk/ (n) Giờ nghỉ, khoảng thời gian nghỉ
business /ˈbɪz.nəs/ Kinh doanh
businessman /ˈbɪz.nəs.mən/ Doanh nhân
businesswoman /ˈbɪz.nəsˌwʊm.ən/ Doanh nhân nữ
chemist /ˈkem.ɪst/ Nhà hóa học, hiệu thuốc
cleaner /ˈkliː.nər/ Nhân viên vệ sinh
dentist /ˈden.tɪst/ Nha sĩ
desk job /desk ʤɒb/ Công việc văn phòng
diary /ˈdaɪəri/ Sổ nhật ký
diploma /dɪˈpləʊ.mə/ Văn bằng
doctor /ˈdɑːk.tər/ Bác sĩ
driver /ˈdraɪ.vər/ Lái xe
earn /ɜːrn/ Kiếm, thu (tiền)
email (n & v) /ˈiː.meɪl/ (n & v) Thư điện tử
engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ Kỹ sư
explorer /ɪkˈsplɔːr.ər/ Nhà thám hiểm
factory /ˈfæk.tər.i/ Nhà máy, xưởng
farm /fɑːrm/ Nông trại
hairdresser /ˈheər.dres.ər/ Thợ làm tóc
instructions /ɪnˈstrʌk.ʃənz/ Hướng dẫn, chỉ dẫn
journalist /ˈʤɜːrnəlɪst/ Nhà báo
king /kɪŋ/ Vua
letter /ˈlet.ər/ Thư
manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý
mechanic /məˈkæn.ɪk/ Thợ máy
meeting /ˈmiː.tɪŋ/ Cuộc họp
message /ˈmes.ɪdʒ/ Tin nhắn
musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ Nhạc sĩ
nurse /nɜːrs/ Y tá
occupation /ˌɑː.kjəˈpeɪ.ʃən/ Nghề nghiệp
pilot /ˈpaɪ.lət/ Phi công
police officer /pəˈliːs ˈɔː.fɪs.ər/ Cảnh sát viên
queen /kwiːn/ Nữ hoàng
receptionist /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ Lễ tân
secretary /ˈsek.rə.ter.i/ Thư ký
shop assistant /ʃɑːp əˈsɪs.tənt/ Nhân viên cửa hàng
shopper /ˈʃɑːp.ər/ Người mua sắm
singer /ˈsɪŋ.ər/ Ca sĩ
staff /stæf/ Nhân viên
student /ˈstuː.dənt/ Sinh viên
teacher /ˈtiː.tʃər/ Giáo viên
tennis player /ˈten.ɪs ˈpleɪ.ər/ Vận động viên tennis
tour guide /tʊr ɡaɪd/ Hướng dẫn viên du lịch
work /wɜːrk/ Công việc, làm việc
worker /ˈwɜːrk.ər/ Người lao động
working hours /ˈwɜːrkɪŋ ˈaʊərz/ Giờ làm việc
Từ vựng KET chủ đề nghề nghiệp

Bài luyện tập: Điền vào chỗ trống

Xem thêm: 100+ từ vựng và bài mẫu chủ đề: Viết về nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng KET:

2. Bài tập ôn luyện từ vựng KET

2.1. Điền từ vựng KET tương ứng với các hình ảnh dưới đây

từ vựng KET
Bài tập ôn luyện từ vựng KET
từ vựng KET
Bài tập ôn luyện từ vựng KET

2.2. Chọn đáp án đúng

2.3. Hoàn thành các câu sau dựa vào từ gợi ý

umbrella  uniform on notes Geography course

beginner castle lift sports centre

2.4. Đúng hay sai?

2.5. Chọn đáp án chính xác

Tổng kết

FLYER hy vọng rằng danh sách 1000 từ vựng KET theo chủ đề trong bài viết này sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho phụ huynh trong hành trình cùng con chinh phục chứng chỉ KET sắp tới. Ba mẹ có thể hướng dẫn các con làm những bài tập có trong bài viết, ứng dụng những từ vựng vừa học trong các cuộc hội thoại thường ngày để ôn luyện kỹ càng hơn. 

>>> Xem thêm:

Bài viết được
Tiếng Anh Là Gì tổng hợp nhằm cung cấp nhiều thông tin bổ ích cho người học tiếng Anh hiện nay.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *