Bạn đã biết nghĩa của từ Justify chưa? Bạn có biết danh từ của justify và cách sử dụng từ này chính xác chưa? Tìm hiểu ngay qua bài viết sau nhé.
Justify là gì?
Justify là tính từ, có nghĩa là Bào chữa, biện hộ, chứng minh là đúng
Ví dụ: justified criticism/suspicion/anger: sự phê phán/sự nghi ngờ/sự tức giận cò lý do chính đáng
Hình thái từ của Justify
- V-ed: justified
- V-ing: justifying
Justification là gì?
Justification là danh từ, có nghĩa là Sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng; lý lẽ bào chữa
Một số câu, cụm từ với justify và justification
Justified wage: mức lương hợp lý
to justify yourself: giải thích về những việc mình đã làm. Ví dụ: you shouldn’t attempt to justify yourself = Bạn không nên tìm cách thanh minh cho bản thân
There is no justification for treating people so badly: Không có sự bào chữa nào cho việc đối xử tệ với người khác.