Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo 16 chủ đề thường gặp nhất

Từ vựng là nền tảng cốt lõi cho mọi kỹ năng trong kỳ thi IELTS. Việc nắm vững vốn từ vựng phong phú đóng vai trò then chốt giúp bạn tự tin thể hiện bản thân, diễn đạt ý tưởng trôi chảy và ghi điểm ấn tượng với giám khảo.

Tuy nhiên, với lượng từ vựng khổng lồ cần học cho IELTS, nhiều thí sinh không khỏi cảm thấy choáng ngợp và lo lắng. Hiểu được điều này, FLYER đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề thường gặp nhất trong bài viết dưới đây, đồng thời gợi ý phương pháp giúp bạn “học sâu – nhớ lâu”. Đừng quên ghi chú lại bạn nhé!

Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề

1. Từ vựng tiếng Anh IELTS theo 16 chủ đề thường gặp nhất

Dưới đây là “kho tàng” từ vựng tiếng Anh IELTS theo 16 chủ đề thường gặp nhất trong bài thi. Đây chính là chìa khóa giúp bạn mở cánh cửa đến với điểm cao IELTS và hiện thực hóa ước mơ du học hay thăng tiến sự nghiệp.

1.1. Gia đình

Gia đình là bến đỗ bình yên, là nơi nuôi dưỡng tâm hồn và vun đắp tình yêu thương. Nắm vững từ vựng về gia đình sẽ giúp bạn miêu tả sinh động về tổ ấm của mình trong bài thi IELTS, thể hiện sự gắn kết và trân quý đối với những người thân yêu.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề gia đình
Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
adopted child n /əˈdɑːptɪd ˈtʃaɪld/ con nuôi
adoptive parent n /əˈdɑːptɪv ˈpeərənt/ cha mẹ nuôi
argue v /ˈɑːɡjuː/ cãi nhau
attend v /əˈtend/ tham dự
aunt n /ɑːnt/ cô, dì
baby n /ˈbeɪbi/ em bé
bake v /beɪk/ nướng
barbecue n /ˈbɑːbɪkjuː/ tiệc nướng
big brother n /bɪg ˈbrʌðə/ anh trai (lớn)
big sister n /bɪg ˈsɪstər/ chị gái (lớn)
birth father n /bɜːθ ˈfɑːðə/ cha ruột
birth mother n /bɜːθ ˈmʌðə/ mẹ ruột
blended family n /ˈblendɪd ˈfæmɪli/ gia đình tái hợp
broken family n /ˈbroʊkən ˈfæmɪli/ gia đình tan vỡ
brother n /ˈbrʌðə/ anh trai
celebrate v /ˈselɪbreɪt/ ăn mừng
chat v /tʃæt/ trò chuyện
child n /ˈtʃaɪld/ con cái
childless couple n /ˈtʃaɪldlɪs ˈkʌpəl/ cặp vợ chồng không con cái
clean v /kliːn/ dọn dẹp
common-law marriage n /ˈkɑːmənˌlɔː ˈmærɪdʒ/ hôn nhân không đăng ký
communication problem n /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈprɑːbləm/ vấn đề giao tiếp
conflict n /ˈkɑːnflikt/ mâu thuẫn
cook v /kʊk/ nấu ăn
cousin n /ˈkʌzn/ anh/chị họ
daughter n /ˈdɑːtə/ con gái
debt n /det/ nợ nần
divorce n /daɪˈvɔːrs/ ly hôn
do chores phrase /duː tʃɔːz/ làm việc nhà
domestic violence n /dəˈmestɪk ˈvaɪələns/ bạo lực gia đình
dual-career family n /ˈdjʊəlˌkəˈrɪə(r) ˈfæmɪli/ gia đình hai bên đều có sự nghiệp
eat together phrase /iːt təˈɡɛðə/ ăn cùng nhau
extended family n /ɪkˈstendɪd ˈfæmɪli/ gia đình mở rộng
father n /ˈfɑːðə/ cha
financial problem n /faɪˈnænʃl ˈprɑːbləm/ vấn đề tài chính
foster child n /ˈfɑːstər ˈtʃaɪld/ con nuôi tạm thời
foster family n /ˈfɑːstə(r) ˈfæmɪli/ gia đình nuôi dưỡng
foster parent n /ˈfɑːstər ˈpeərənt/ cha mẹ nuôi tạm thời
go for a walk phrase /ɡoʊ fɔːr ə wɔːk/ đi dạo
go on vacation phrase /ɡoʊ ɒn vəˈkeɪʃən/ đi nghỉ
grandchild n /ˈgrændtʃaɪld/ cháu
grandfather n /ˈgrændfɑːðə/ ông nội
grandmother n /ˈgrændmʌðə/ bà nội
half-brother n /hɑːf ˈbrʌðə/ anh/em trai cùng cha/mẹ khác mẹ/bố
half-sister n /hɑːf ˈsɪstər/ anh/em gái cùng cha/mẹ khác mẹ/bố
have a picnic phrase /hæv ə ˈpɪknik/ đi dã ngoại
head of the family n /hɛd əv ðə ˈfæməli/ trụ cột gia đình
help out phrase /ˈhɛlp aʊt/ giúp đỡ
husband n /ˈhʌzbənd/ chồng
in-laws n /ˈɪnˌlɑːz/ bố mẹ vợ/chồng
infidelity n /ˌɪnfɪˈdelɪti/ ngoại tình
LGBT family n /ˌelˌdʒiˌbiˌti ˈfæmɪli/ gia đình đồng tính, song tính, chuyển giới
married couple n /ˈmærɪd ˈkʌpəl/ vợ chồng
mental health problem n /ˈmentl ˈhelθ ˈprɑːbləm/ vấn đề sức khỏe tâm thần
mother n /ˈmʌðə/ mẹ
multigenerational family n /ˌmʌltijɛnəˈreɪʃənəl ˈfæmɪli/ gia đình nhiều thế hệ
neglect n /nɪˈɡlekt/ sự lơ là
nuclear family n /ˈnjuːklɪə(r) ˈfæmɪli/ gia đình hạt nhân
one-parent family n /ˌwʌn ˈpeərənt ˈfæmɪli/ gia đình đơn thân
orphan n /ˈɔːrfən/ trẻ mồ côi
parent n /ˈpeərənt/ cha mẹ
parenting issue n /ˈpeɪrəntiŋ ˈɪʃuː/ vấn đề nuôi dạy con cái
play games phrase /pleɪ ɡeɪmz/ chơi trò chơi
read together phrase /riːd təˈɡɛðə/ đọc sách cùng nhau
same-sex couple n /ˌseɪm ˈsɛks ˈkʌpəl/ cặp vợ chồng đồng giới
shop v /ʃɒp/ mua sắm
single parent n /ˈsɪŋɡəl ˈpeərənt/ cha mẹ đơn thân
single-parent family n /ˈsɪŋgl ˈpeərənt ˈfæmɪli/ gia đình đơn thân
son n /sʌn/ con trai
spend time together phrase /spɛnd taɪm təˈɡɛðə/ dành thời gian cho nhau
step-brother n /step ˈbrʌðə/ anh/em trai kế
step-daughter n /step ˈdɑːtə/ con gái kế
step-father n /step ˈfɑːðə/ cha kế
step-mother n /step ˈmʌðə/ mẹ kế
step-sister n /step ˈsɪstər/ anh/em gái kế
stepfamily n /ˈsteɪpˌfæmɪli/ gia đình kế
substance abuse n /ˈsʌbˌstəns əˈbjuːz/ lạm dụng chất kích thích
take photos phrase /teɪk ˈfoʊtoʊz/ chụp ảnh
talk v /tɔːk/ nói chuyện
teenage rebellion n /ˈtiːneɪdʒ rɪˈbelɪən/ sự nổi loạn của tuổi mới lớn
traditional family n /trəˈdɪʃənəl ˈfæmɪli/ gia đình truyền thống
travel v /ˈtrævl/ đi du lịch
twin n /twɪn/ sinh đôi
uncle n /ˈʌŋkəl/ chú, bác
watch v /wɒtʃ/ xem
watch a movie phrase /wɒtʃ ə ˈmuːvi/ xem phim
widow n /ˈwɪdoʊ/ góa phụ
wife n /waɪf/ vợ
Từ vựng chủ đề gia đình cho bài thi IELTS


Luyện tập 1: Chọn đáp án đúng

1.2. Các mối quan hệ

Cuộc sống con người không thể thiếu những mối quan hệ. Từ gia đình, bạn bè thân thiết, đồng nghiệp gắn bó đến những người hàng xóm láng giềng, mỗi mối quan hệ đều mang một sắc màu riêng.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ
Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
acquaintance n /əˈkweɪn.təns/ người quen
affection n /əˈfek.ʃən/ tình cảm, sự yêu mến
alienation n /ˌeɪ.li.əˈneɪ.ʃən/ sự xa lánh
argument n /ˈɑːɡ.jə.mənt/ cuộc tranh cãi
attachment n /əˈtætʃ.mənt/ sự gắn bó
bond n /bɒnd/ mối liên kết
breakup n /ˈbreɪk.ʌp/ sự chia tay
brotherhood n /ˈbrʌð.ə.hʊd/ tình huynh đệ
camaraderie n /ˌkæm.əˈrɑː.dər.i/ tình bạn bè thân thiết
compatibility n /kəmˌpæt.ɪˈbɪl.ɪ.ti/ sự tương hợp
conflict n /ˈkɒn.flɪkt/ xung đột
connection n /kəˈnek.ʃən/ sự kết nối
contact n /ˈkɒn.tækt/ liên lạc
cousin n /ˈkʌz.ən/ anh chị em họ
coworker n /ˈkəʊ.wɜː.kər/ đồng nghiệp
crush n /krʌʃ/ cảm nắng, người mình thích
date n/v /deɪt/ cuộc hẹn hò, hẹn hò
dependence n /dɪˈpen.dəns/ sự phụ thuộc
divorced adj /dɪˈvɔːst/ ly hôn
empathy n /ˈem.pə.θi/ sự thấu cảm
engagement n /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/ sự đính hôn
ex-boyfriend n /ˌeks ˈbɔɪ.frend/ bạn trai cũ
ex-girlfriend n /ˌeks ˈɡɜːl.frend/ bạn gái cũ
family n /ˈfæm.əl.i/ gia đình
fatherhood n /ˈfɑː.ðə.hʊd/ tình phụ tử
fiancé n /fiˈɒn.seɪ/ hôn phu
fiancée n /fiˈɒn.seɪ/ hôn thê
fidelity n /fɪˈdel.ɪ.ti/ lòng trung thành
friend n /frend/ bạn
friendship n /ˈfrend.ʃɪp/ tình bạn
girlfriend n /ˈɡɜːl.frend/ bạn gái
harmony n /ˈhɑː.mə.ni/ sự hài hòa
hostility n /hɒsˈtɪl.ɪ.ti/ sự thù địch
husband n /ˈhʌz.bənd/ chồng
intimacy n /ˈɪn.tɪ.mə.si/ sự thân mật
jealousy n /ˈdʒel.ə.si/ sự ghen tuông
kinship n /ˈkɪn.ʃɪp/ mối quan hệ họ hàng
loneliness n /ˈləʊn.li.nəs/ sự cô đơn
long-distance adj /ˈlɒŋˌdɪs.təns/ yêu xa
love n/v /lʌv/ tình yêu, yêu
loyalty n /ˈlɔɪ.əl.ti/ lòng trung thành
marriage n /ˈmær.ɪdʒ/ hôn nhân
misunderstanding n /ˌmɪs.ʌn.dəˈstæn.dɪŋ/ sự hiểu lầm
mutual adj /ˈmjuː.tʃu.əl/ lẫn nhau, chung
neighbor n /ˈneɪ.bər/ hàng xóm
niece n /niːs/ cháu gái (con của anh chị em)
nephew n /ˈnef.juː/ cháu trai (con của anh chị em)
nurture v /ˈnɜː.tʃər/ nuôi dưỡng
online relationship n /ˌɒn.laɪn rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ mối quan hệ trực tuyến
parent n /ˈpeə.rənt/ cha mẹ
partner n /ˈpɑːt.nər/ đối tác, bạn đời
paternal adj /pəˈtɜː.nəl/ thuộc về cha
relationship n /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ mối quan hệ
respect n/v /rɪˈspekt/ tôn trọng, sự tôn trọng
romantic adj /rəʊˈmæn.tɪk/ lãng mạn
sibling n /ˈsɪb.lɪŋ/ anh chị em ruột
single adj /ˈsɪŋ.ɡəl/ độc thân
social adj /ˈsəʊ.ʃəl/ xã hội
spouse n /spaʊs/ vợ chồng
stepfather n /ˈstepˌfɑː.ðər/ cha dượng
stepmother n /ˈstepˌmʌð.ər/ mẹ kế
support n/v /səˈpɔːt/ sự hỗ trợ, hỗ trợ
trust n/v /trʌst/ niềm tin, tin tưởng
uncle n /ˈʌŋ.kəl/ chú, cậu, bác
understanding n /ˌʌn.dəˈstæn.dɪŋ/ sự hiểu biết
virtual adj /ˈvɜː.tʃu.əl/ ảo (trên mạng)
wedding n /ˈwed.ɪŋ/ đám cưới
Từ vựng chủ đề các mối quan hệ cho bài thi IELTS

Luyện tập 2: Chọn đáp án đúng

1.3. Giáo dục và đào tạo

Giáo dục và đào tạo là chủ đề không thể thiếu trong một kỳ thi học thuật như IELTS. Hãy cùng FLYER khám phá kho từ vựng chủ đề giáo dục, từ trường học, giáo viên, học sinh đến những khái niệm chuyên ngành như ngành học, bằng cấp, chương trình giảng dạy.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vựng IELTS chủ đề giáo dục
Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Academic adj /ˌækəˈdɛmɪk/ Thuộc về học thuật
Assignment n /əˈsaɪnmənt/ Bài tập
Attendance n /əˈtɛndəns/ Sự có mặt, tham dự
Certificate n /sərˈtɪfɪkət/ Chứng chỉ
Classroom n /ˈklæsˌrʊm/ Phòng học
Compulsory adj /kəmˈpʌlsəri/ Bắt buộc
Course n /kɔrs/ Khóa học
Curriculum n /kəˈrɪkjələm/ Chương trình học
Degree n /dɪˈɡri/ Bằng cấp
Diploma n /dɪˈploʊmə/ Văn bằng, bằng cấp
Dissertation n /ˌdɪsərˈteɪʃən/ Luận văn
Distance learning n /ˈdɪstəns ˈlɜrnɪŋ/ Học từ xa
Doctorate n /ˈdɒktərət/ Bằng tiến sĩ
Educator n /ˈɛdʒəˌkeɪtər/ Nhà giáo dục
Elective adj /ɪˈlɛktɪv/ Tự chọn
Enrollment n /ɪnˈroʊlmənt/ Sự ghi danh
Essay n /ˈɛˌseɪ/ Bài tiểu luận
Examination n /ɪɡˌzæməˈneɪʃən/ Kỳ thi
Extracurricular adj /ˌɛkstrəkəˈrɪkjələr/ Ngoại khóa
Faculty n /ˈfækəlti/ Giảng viên, khoa
Grade n /ɡreɪd/ Điểm số
Graduation n /ˌɡrædʒuˈeɪʃən/ Lễ tốt nghiệp
Grant n /ɡrænt/ Trợ cấp
Higher education n /ˈhaɪər ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ Giáo dục đại học
Homework n /ˈhoʊmˌwɜrk/ Bài tập về nhà
Independent study n /ˌɪndɪˈpɛndənt ˈstʌdi/ Nghiên cứu độc lập
Instructor n /ɪnˈstrʌktər/ Người hướng dẫn
Internship n /ˈɪntərnˌʃɪp/ Thực tập
Knowledge n /ˈnɑlɪdʒ/ Kiến thức
Laboratory n /ˈlæbrəˌtɔri/ Phòng thí nghiệm
Lecture n /ˈlɛktʃər/ Bài giảng
Lecturer n /ˈlɛktʃərər/ Giảng viên
Literacy n /ˈlɪtərəsi/ Sự biết chữ
Master’s degree n /ˈmæstərz dɪˈɡri/ Bằng thạc sĩ
Matriculate v /məˈtrɪkjəˌleɪt/ Nhập học
Mentor n /ˈmɛntɔr/ Người cố vấn
Module n /ˈmɑdʒul/ Học phần
Nursery school n /ˈnɜrsəri skul/ Trường mẫu giáo
Online course n /ˈɒnˌlaɪn kɔrs/ Khóa học trực tuyến
PhD n /piː eɪtʃ ˈdi/ Tiến sĩ
Placement test n /ˈpleɪsmənt tɛst/ Bài kiểm tra xếp lớp
Postgraduate n /ˌpoʊstˈɡrædʒuɪt/ Học viên cao học
Practical adj /ˈpræktɪkəl/ Thực tiễn
Primary school n /ˈpraɪˌmɛri skul/ Trường tiểu học
Principal n /ˈprɪnsəpəl/ Hiệu trưởng
Professor n /prəˈfɛsər/ Giáo sư
Qualification n /ˌkwɑləfɪˈkeɪʃən/ Bằng cấp, trình độ
Quiz n /kwɪz/ Câu đố, bài kiểm tra ngắn
Research n/v /rɪˈsɜrtʃ/ Nghiên cứu
Scholarship n /ˈskɑlərˌʃɪp/ Học bổng
Science n /ˈsaɪəns/ Khoa học
Secondary school n /ˈsɛkənˌdɛri skul/ Trường trung học
Seminar n /ˈsɛməˌnɑr/ Hội thảo
Semester n /səˈmɛstər/ Học kỳ
Syllabus n /ˈsɪləbəs/ Đề cương khóa học
Teacher n /ˈtitʃər/ Giáo viên
Teaching n /ˈtitʃɪŋ/ Việc giảng dạy
Term n /tɜrm/ Học kỳ
Thesis n /ˈθisɪs/ Luận án
Transcript n /ˈtrænˌskrɪpt/ Bảng điểm
Tuition n /tuˈɪʃən/ Học phí
Tutor n /ˈtutər/ Gia sư
Tutorial n /tuˈtɔriəl/ Buổi học kèm
Undergraduate n /ˌʌndərˈɡrædʒuɪt/ Sinh viên đại học
University n /ˌjunɪˈvɜrsɪti/ Đại học
Vocational adj /voʊˈkeɪʃənəl/ Dạy nghề
Workbook n /ˈwɜrkˌbʊk/ Sách bài tập
Workshop n /ˈwɜrkˌʃɑp/ Hội thảo chuyên đề
Yearbook n /ˈjɪrˌbʊk/ Kỷ yếu
Admission n /ədˈmɪʃən/ Sự nhận vào học
Alumni n /əˈlʌmˌnaɪ/ Cựu sinh viên
Bachelor’s degree n /ˈbætʃələrz dɪˈɡri/ Bằng đại học
Classmate n /ˈklæsˌmeɪt/ Bạn cùng lớp
College n /ˈkɑlɪdʒ/ Trường đại học, cao đẳng
Commencement n /kəˈmɛnsmənt/ Lễ phát bằng
Comprehensive adj /ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv/ Toàn diện
Concept n /ˈkɑnsɛpt/ Khái niệm
Continuous assessment n /kənˈtɪnjuəs əˈsɛsmənt/ Đánh giá liên tục
Credit n /ˈkrɛdɪt/ Tín chỉ
Critical thinking n /ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ/ Tư duy phản biện
Dean n /din/ Trưởng khoa
Education n /ˌɛdʒəˈkeɪʃən/ Giáo dục
Enrollment n /ɪnˈroʊlmənt/ Sự ghi danh
Extramural adj /ˌɛkstrəˈmjʊrəl/ Ngoại khóa
Field trip n /fild trɪp/ Chuyến đi thực tế
Funding n /ˈfʌndɪŋ/ Quỹ tài trợ
Gymnasium n /dʒɪmˈneɪziəm/ Phòng thể dục
Handout n /ˈhændˌaʊt/ Tài liệu phát tay
Headmaster n /ˈhɛdˌmæstər/ Hiệu trưởng
Interactive adj /ˌɪntərˈæktɪv/ Tương tác
Internship n /ˈɪntərnˌʃɪp/ Thực tập
Library n /ˈlaɪˌbrɛri/ Thư viện
Literacy n /ˈlɪtərəsi/ Sự biết chữ
Lecture hall n /ˈlɛktʃər hɔl/ Giảng đường
Lifelong learning n /ˈlaɪfˌlɔŋ ˈlɜrnɪŋ/ Học tập suốt đời
Mastery n /ˈmæstəri/ Sự tinh thông
Online learning n /ˈɒnˌlaɪn ˈlɜrnɪŋ/ Học trực tuyến
Overwhelming adj /ˌoʊvərˈwɛlmɪŋ/ Áp đảo, choáng ngợp
Peer-reviewed adj /pɪr rɪˈvjuːd/ Được bình duyệt bởi đồng nghiệp
Pedagogy n /ˈpɛdəˌɡoʊdʒi/ Sư phạm
Primary school n /ˈpraɪˌmɛri skul/ Trường tiểu học
Proficiency n /prəˈfɪʃənsi/ Sự thành thạo
Professor n /prəˈfɛsər/ Giáo sư
Qualification n /ˌkwɑləfɪˈkeɪʃən/ Bằng cấp, trình độ
Quiz n /kwɪz/ Câu đố, bài kiểm tra ngắn
Registration n /ˌrɛdʒɪˈstreɪʃən/ Sự đăng ký
Report card n /rɪˈpɔrt kɑrd/ Phiếu thành tích học tập
Resource n /ˈrisɔrs/ Nguồn tài liệu
Scholarship n /ˈskɑlərˌʃɪp/ Học bổng
School uniform n /skul ˈjunɪˌfɔrm/ Đồng phục học sinh
Semester n /səˈmɛstər/ Học kỳ
Specialist n /ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên gia
Sponsorship n /ˈspɑnsərˌʃɪp/ Sự tài trợ
Student loan n /ˈstudənt loʊn/ Khoản vay sinh viên
Subject n /ˈsʌbdʒɪkt/ Môn học
Syllabus n /ˈsɪləbəs/ Đề cương khóa học
Teacher n /ˈtitʃər/ Giáo viên
Teaching n /ˈtitʃɪŋ/ Việc giảng dạy
Term n /tɜrm/ Học kỳ
Textbook n /ˈtɛkstˌbʊk/ Sách giáo khoa
Thesis n /ˈθisɪs/ Luận án
Training n /ˈtreɪnɪŋ/ Đào tạo
Transcript n /ˈtrænˌskrɪpt/ Bảng điểm
Tuition n /tuˈɪʃən/ Học phí
Tutor n /ˈtutər/ Gia sư
Tutorial n /tuˈtɔriəl/ Buổi học kèm
Undergraduate n /ˌʌndərˈɡrædʒuɪt/ Sinh viên đại học
University n /ˌjunɪˈvɜrsɪti/ Đại học
Vocational adj /voʊˈkeɪʃənəl/ Dạy nghề
Workbook n /ˈwɜrkˌbʊk/ Sách bài tập
Workshop n /ˈwɜrkˌʃɑp/ Hội thảo chuyên đề
Yearbook n /ˈjɪrˌbʊk/ Kỷ yếu
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề giáo dục

Luyện tập 3: Hoàn thành các câu sau đây dựa vào danh sách từ cho trước

Graduation higher education online course faculty assignment

Literacy course Extracurricular certificate PhD

1.4. Đồ ăn thức uống

Chủ đề này bao gồm các từ vựng liên quan đến thực phẩm, đồ uống, cách chế biến và thói quen ăn uống. Nắm vững từ vựng về ẩm thực sẽ giúp bạn dễ dàng diễn đạt ý tưởng khi thi IELTS Speaking và Writing, đồng thời hiểu rõ hơn về văn hóa ẩm thực của các quốc gia khác nhau.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề đồ ăn thức uống
Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Apple n /ˈæpəl/ Quả táo
Appetizer n /ˈæpɪˌtaɪzər/ Món khai vị
Apricot n /ˈæprɪˌkɑt/ Quả mơ
Bacon n /ˈbeɪkən/ Thịt ba chỉ
Bake v /beɪk/ Nướng (bằng lò)
Barbecue n /ˈbɑrbɪˌkju/ Món nướng
Basil n /ˈbæzəl/ Húng quế
Beef n /bif/ Thịt bò
Beverage n /ˈbɛvərɪdʒ/ Đồ uống
Bitter adj /ˈbɪtər/ Đắng
Black pepper n /blæk ˈpɛpər/ Hạt tiêu đen
Blend v /blɛnd/ Trộn, pha trộn
Boil v /bɔɪl/ Đun sôi
Bread n /brɛd/ Bánh mì
Breakfast n /ˈbrɛkfəst/ Bữa sáng
Broccoli n /ˈbrɑkəli/ Súp lơ xanh
Butter n /ˈbʌtər/
Cake n /keɪk/ Bánh ngọt
Calorie n /ˈkælɚi/ Calo
Carbohydrate n /ˌkɑrboʊˈhaɪdreɪt/ Carbohydrate
Carrot n /ˈkærət/ Cà rốt
Cauliflower n /ˈkɔlɪˌflaʊər/ Súp lơ trắng
Celery n /ˈsɛləri/ Cần tây
Cheese n /tʃiz/ Pho mát
Chef n /ʃɛf/ Đầu bếp
Chicken n /ˈʧɪkən/ Thịt gà
Chili n /ˈʧɪli/ Ớt
Chop v /ʧɑp/ Thái, cắt nhỏ
Cinnamon n /ˈsɪnəmən/ Quế
Citrus n /ˈsɪtrəs/ Họ cam quýt
Clove n /kloʊv/ Đinh hương
Coconut n /ˈkoʊkəˌnʌt/ Dừa
Coffee n /ˈkɔfi/ Cà phê
Cook v /kʊk/ Nấu ăn
Cuisine n /kwɪˈzin/ Ẩm thực
Cupcake n /ˈkʌpˌkeɪk/ Bánh nướng nhỏ
Curry n /ˈkɜri/ Món cà ri
Dairy n /ˈdɛri/ Sản phẩm từ sữa
Delicious adj /dɪˈlɪʃəs/ Ngon miệng
Dessert n /dɪˈzɜrt/ Món tráng miệng
Diet n /ˈdaɪət/ Chế độ ăn uống
Dill n /dɪl/ Thì là
Dinner n /ˈdɪnər/ Bữa tối
Dough n /doʊ/ Bột nhão
Drink n /drɪŋk/ Đồ uống
Egg n /ɛɡ/ Trứng
Eggplant n /ˈɛɡˌplænt/ Cà tím
Fast food n /fæst fud/ Thức ăn nhanh
Feast n /fist/ Bữa tiệc
Fennel n /ˈfɛnəl/ Thì là
Fiber n /ˈfaɪbər/ Chất xơ
Fig n /fɪɡ/ Quả sung
Fish n /fɪʃ/
Flavor n /ˈfleɪvər/ Hương vị
Flour n /ˈflaʊər/ Bột mì
Food n /fud/ Thức ăn
Fork n /fɔrk/ Nĩa
Fresh adj /frɛʃ/ Tươi
Fried adj /fraɪd/ Chiên
Fruit n /frut/ Trái cây
Garlic n /ˈɡɑrlɪk/ Tỏi
Ginger n /ˈdʒɪndʒər/ Gừng
Grape n /ɡreɪp/ Nho
Grill v /ɡrɪl/ Nướng bằng vỉ
Honey n /ˈhʌni/ Mật ong
Hot adj /hɑt/ Nóng, cay
Ice cream n /aɪs krim/ Kem
Ingredient n /ɪnˈɡridiənt/ Thành phần
Jam n /dʒæm/ Mứt
Jelly n /ˈdʒɛli/ Thạch
Juice n /dʒus/ Nước ép
Ketchup n /ˈkɛʧəp/ Tương cà
Kiwi n /ˈkiwi/ Quả kiwi
Lamb n /læm/ Thịt cừu
Lemon n /ˈlɛmən/ Chanh vàng
Lettuce n /ˈlɛtəs/ Rau diếp
Lime n /laɪm/ Chanh xanh
Main course n /meɪn kɔrs/ Món chính
Mango n /ˈmæŋɡoʊ/ Xoài
Marinade n /ˌmærɪˈneɪd/ Nước xốt ướp
Mashed adj /mæʃt/ Nghiền
Meal n /mil/ Bữa ăn
Meat n /mit/ Thịt
Menu n /ˈmɛnju/ Thực đơn
Mint n /mɪnt/ Bạc hà
Mushroom n /ˈmʌʃˌrum/ Nấm
Mustard n /ˈmʌstərd/ Mù tạt
Noodle n /ˈnudəl/
Nut n /nʌt/ Hạt
Olive n /ˈɑlɪv/ Ô liu
Onion n /ˈʌnjən/ Hành
Orange n /ˈɔrɪndʒ/ Cam
Oven n /ˈʌvən/ Lò nướng
Papaya n /pəˈpaɪə/ Đu đủ
Pasta n /ˈpɑstə/ Mỳ Ý
Peach n /piʧ/ Quả đào
Peanut n /ˈpiˌnʌt/ Đậu phộng
Pear n /pɛr/
Pepper n /ˈpɛpər/ Ớt chuông
Pickle n /ˈpɪkəl/ Dưa muối
Pie n /paɪ/ Bánh nướng nhân
Pineapple n /ˈpaɪˌnæpəl/ Dứa
Pizza n /ˈpitsə/ Bánh pizza
Plum n /plʌm/ Mận
Pork n /pɔrk/ Thịt lợn
Potato n /pəˈteɪtoʊ/ Khoai tây
Protein n /ˈproʊˌtin/ Chất đạm
Raisin n /ˈreɪzən/ Nho khô
Recipe n /ˈrɛsəˌpi/ Công thức nấu ăn
Rice n /raɪs/ Gạo, cơm
Roast v /roʊst/ Quay, nướng
Salad n /ˈsæləd/ Sa lát, gỏi
Salt n /sɔlt/ Muối
Sandwich n /ˈsændwɪʧ/ Bánh mì kẹp
Sauce n /sɔs/ Nước xốt
Sausage n /ˈsɔsɪdʒ/ Xúc xích
Seafood n /ˈsiˌfud/ Hải sản
Seasoning n /ˈsizənɪŋ/ Gia vị
Shrimp n /ʃrɪmp/ Tôm
Snack n /snæk/ Bữa ăn nhẹ
Sour adj /saʊər/ Chua
Soy sauce n /sɔɪ sɔs/ Nước tương
Spice n /spaɪs/ Gia vị
Spinach n /ˈspɪnɪʧ/ Rau chân vịt
Spoon n /spun/ Thìa
Steak n /steɪk/ Miếng thịt nướng
Strawberry n /ˈstrɔˌbɛri/ Dâu tây
Sugar n /ˈʃʊɡər/ Đường
Sweet adj /swit/ Ngọt
Tea n /ti/ Trà
Tomato n /təˈmeɪtoʊ/ Cà chua
Tofu n /ˈtoʊfu/ Đậu phụ
Turkey n /ˈtɜrki/ Gà tây
Vanilla n /vəˈnɪlə/ Vani
Vegan n /ˈviɡən/ Người ăn chay
Vegetarian n /ˌvɛdʒɪˈtɛriən/ Người ăn chay
Vinegar n /ˈvɪnɪɡər/ Giấm
Vitamin n /ˈvaɪtəmɪn/ Vitamin
Walnut n /ˈwɔlnʌt/ Quả óc chó
Water n /ˈwɔtər/ Nước
Watermelon n /ˈwɔtərˌmɛlən/ Dưa hấu
Wheat n /wit/ Lúa mì
Wine n /waɪn/ Rượu vang
Yogurt n /ˈjoʊɡərt/ Sữa chua
Zucchini n /zuˈkini/ Bí ngòi
Từ vựng tiếng Anh chủ đề ẩm thực 

Luyện tập 4: Chọn đáp án đúng

1.5. Thể thao

Chủ đề thường gặp trong bài thi IELTS tiếp theo là Thể thao. Trong phần này, hãy cùng FLYER khám phá các từ vựng liên quan đến các môn thể thao phổ biến, dụng cụ thể thao và các sự kiện thể thao nói chung nhé. 

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vựng chủ đề Sport
Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Aerobics n /ɛˈroʊbɪks/ Thể dục nhịp điệu
Athlete n /ˈæθˌlit/ Vận động viên
Athletic adj /æθˈlɛtɪk/ Thuộc thể thao
Badminton n /ˈbædˌmɪntən/ Cầu lông
Ball n /bɔl/ Quả bóng
Baseball n /ˈbeɪsˌbɔl/ Bóng chày
Basketball n /ˈbæskətˌbɔl/ Bóng rổ
Bat n /bæt/ Gậy đánh bóng
Billiards n /ˈbɪljərdz/ Bi-a
Bowling n /ˈboʊlɪŋ/ Bowling
Boxer n /ˈbɑksər/ Võ sĩ quyền Anh
Boxing n /ˈbɑksɪŋ/ Quyền Anh
Bronze medal n /brɑnz ˈmɛdəl/ Huy chương đồng
Captain n /ˈkæptɪn/ Đội trưởng
Championship n /ˈtʃæmpiənˌʃɪp/ Giải vô địch
Chess n /ʧɛs/ Cờ vua
Coach n /koʊʧ/ Huấn luyện viên
Competition n /ˌkɑmpəˈtɪʃən/ Cuộc thi, cuộc tranh tài
Court n /kɔrt/ Sân (bóng rổ, quần vợt)
Cricket n /ˈkrɪkɪt/ Bóng gậy
Cyclist n /ˈsaɪklɪst/ Người đi xe đạp
Cycling n /ˈsaɪklɪŋ/ Môn đạp xe
Dive v /daɪv/ Lặn
Diving n /ˈdaɪvɪŋ/ Môn lặn
Fencing n /ˈfɛnsɪŋ/ Đấu kiếm
Field n /fild/ Sân bóng, sân thi đấu
Final n /ˈfaɪnəl/ Trận chung kết
Fitness n /ˈfɪtnəs/ Sự khỏe khoắn, thể lực
Football n /ˈfʊtˌbɔl/ Bóng đá
Forward n /ˈfɔrwərd/ Tiền đạo
Freestyle n /ˈfriˌstaɪl/ Tự do, bơi tự do
Game n /ɡeɪm/ Trò chơi, trận đấu
Goal n /ɡoʊl/ Bàn thắng
Goalkeeper n /ˈɡoʊlˌkipər/ Thủ môn
Golf n /ɡɑlf/ Golf
Gold medal n /ɡoʊld ˈmɛdəl/ Huy chương vàng
Gym n /dʒɪm/ Phòng tập gym
Gymnastics n /dʒɪmˈnæstɪks/ Thể dục dụng cụ
Half-time n /ˈhæfˌtaɪm/ Giờ nghỉ giữa hiệp
Handball n /ˈhændˌbɔl/ Bóng ném
Helmet n /ˈhɛlmɪt/ Mũ bảo hiểm
High jump n /haɪ ʤʌmp/ Môn nhảy cao
Hockey n /ˈhɑki/ Khúc côn cầu
Horse racing n /hɔrs ˈreɪsɪŋ/ Đua ngựa
Hurdles n /ˈhɜrdəlz/ Chạy vượt rào
Ice skating n /aɪs ˈskeɪtɪŋ/ Trượt băng
Javelin n /ˈdʒævəlɪn/ Ném lao
Jogging n /ˈdʒɑɡɪŋ/ Chạy bộ
Judo n /ˈdʒudoʊ/ Võ judo
Jump v /dʒʌmp/ Nhảy
Karate n /kəˈrɑti/ Võ karate
Kick v /kɪk/ Đá
League n /liɡ/ Giải đấu
Long jump n /lɔŋ ʤʌmp/ Môn nhảy xa
Lose v /luz/ Thua
Marathon n /ˈmærəˌθɑn/ Chạy marathon
Medal n /ˈmɛdəl/ Huy chương
Motor racing n /ˈmoʊtər ˈreɪsɪŋ/ Đua xe mô tô
Mountaineering n /ˌmaʊntəˈnɪrɪŋ/ Leo núi
Net n /nɛt/ Lưới
Olympic Games n /oʊˈlɪmpɪk ɡeɪmz/ Thế vận hội Olympic
Opponent n /əˈpoʊnənt/ Đối thủ
Paddle n /ˈpædəl/ Mái chèo
Paralympic Games n /ˌpærəˈlɪmpɪk ɡeɪmz/ Thế vận hội Paralympic
Penalty n /ˈpɛnəlti/ Hình phạt, phạt đền
Physical adj /ˈfɪzɪkəl/ Thuộc về thể chất
Pitch n /pɪʧ/ Sân thi đấu
Player n /ˈpleɪər/ Cầu thủ, người chơi
Point n /pɔɪnt/ Điểm số
Pool n /pul/ Hồ bơi, bể bơi
Practice n /ˈpræktɪs/ Luyện tập
Professional adj /prəˈfɛʃənl/ Chuyên nghiệp
Puck n /pʌk/ Bóng khúc côn cầu
Race n /reɪs/ Cuộc đua
Racquet n /ˈrækɪt/ Vợt
Referee n /ˌrɛfəˈri/ Trọng tài
Relay n /rɪˈleɪ/ Chạy tiếp sức
Rider n /ˈraɪdər/ Người cưỡi (ngựa, xe đạp)
Rowing n /ˈroʊɪŋ/ Chèo thuyền
Rugby n /ˈrʌɡbi/ Bóng bầu dục
Runner n /ˈrʌnər/ Vận động viên chạy
Sailing n /ˈseɪlɪŋ/ Đua thuyền buồm
Score n /skɔr/ Điểm số
Scuba diving n /ˈskjuːbə ˌdaɪvɪŋ/ Lặn có bình dưỡng khí
Silver medal n /ˈsɪlvər ˈmɛdəl/ Huy chương bạc
Skateboarding n /ˈskeɪtˌbɔrdɪŋ/ Trượt ván
Ski v /ski/ Trượt tuyết
Snowboarding n /ˈsnoʊˌbɔrdɪŋ/ Trượt ván trên tuyết
Soccer n /ˈsɑkər/ Bóng đá
Spectator n /ˈspɛkteɪtər/ Khán giả
Sport n /spɔrt/ Thể thao
Sportsman n /ˈspɔrtsmən/ Nam vận động viên
Sportsmanship n /ˈspɔrtsmənˌʃɪp/ Tinh thần thể thao
Sportswoman n /ˈspɔrtsˌwʊmən/ Nữ vận động viên
Stadium n /ˈsteɪdiəm/ Sân vận động
Strength n /strɛŋkθ/ Sức mạnh
Stretching n /ˈstrɛʧɪŋ/ Bài tập căng cơ
Strike n /straɪk/ Cú đánh, cú đập
Strong adj /strɔŋ/ Khỏe mạnh
Surfing n /ˈsɜrfɪŋ/ Lướt sóng
Swimmer n /ˈswɪmər/ Vận động viên bơi lội
Swimming n /ˈswɪmɪŋ/ Môn bơi lội
Synchronized swimming n /ˈsɪŋkrəˌnaɪzd ˈswɪmɪŋ/ Bơi nghệ thuật
Table tennis n /ˈteɪbəl ˈtɛnɪs/ Bóng bàn
Taekwondo n /ˈtaɪˈkwɒnˌdoʊ/ Võ taekwondo
Team n /tim/ Đội, nhóm
Tennis n /ˈtɛnɪs/ Quần vợt
Tournament n /ˈtʊrnəmənt/ Giải đấu
Track n /træk/ Đường chạy
Training n /ˈtreɪnɪŋ/ Huấn luyện
Trophy n /ˈtroʊfi/ Cúp, chiến lợi phẩm
Umpire n /ˈʌmˌpaɪər/ Trọng tài
Volleyball n /ˈvɑlibɔl/ Bóng chuyền
Weightlifting n /ˈweɪtˌlɪftɪŋ/ Cử tạ
Winner n /ˈwɪnər/ Người chiến thắng
Wrestling n /ˈrɛslɪŋ/ Đấu vật
Yoga n /ˈjoʊɡə/ Yoga
Từ vựng IELTS chủ đề Sport

Luyện tập 5: Chọn đáp án chính xác để hoàn thành câu

athlete athlete Goalkeeper finish line teams

1.6. Sở thích

Mỗi người đều có những sở thích riêng để thư giãn và giải trí sau những giờ học tập, làm việc căng thẳng. Nắm vững từ vựng về sở thích sẽ giúp bạn chia sẻ về những hoạt động yêu thích, thể hiện cá tính riêng và tạo ấn tượng tốt trong bài thi IELTS.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Học từ vựng IELTS theo chủ đề sở thích
Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Acting n /ˈæktɪŋ/ Diễn xuất
Archery n /ˈɑrʧəri/ Bắn cung
Baking n /ˈbeɪkɪŋ/ Nướng bánh
Ballroom dancing n /ˈbɔːlruːm ˈdænsɪŋ/ Khiêu vũ phòng
Baseball n /ˈbeɪsˌbɔl/ Bóng chày
Basketball n /ˈbæskətˌbɔl/ Bóng rổ
Birdwatching n /ˈbɜːdwɒʧɪŋ/ Quan sát chim
Blogging n /ˈblɒɡɪŋ/ Viết blog
Bowling n /ˈboʊlɪŋ/ Bowling
Calligraphy n /kəˈlɪɡrəfi/ Thư pháp
Camping n /ˈkæmpɪŋ/ Cắm trại
Canoeing n /kəˈnuːɪŋ/ Chèo xuồng
Chess n /ʧɛs/ Cờ vua
Collecting n /kəˈlɛktɪŋ/ Sưu tầm
Coloring n /ˈkʌlərɪŋ/ Tô màu
Cooking n /ˈkʊkɪŋ/ Nấu ăn
Crafting n /ˈkræftɪŋ/ Làm đồ thủ công
Crocheting n /kroʊˈʃeɪtɪŋ/ Đan móc
Cycling n /ˈsaɪklɪŋ/ Đạp xe
Dancing n /ˈdænsɪŋ/ Khiêu vũ
Drawing n /ˈdrɔːɪŋ/ Vẽ tranh
Embroidery n /ɪmˈbrɔɪdəri/ Thêu
Fishing n /ˈfɪʃɪŋ/ Câu cá
Flower arranging n /ˈflaʊər əˈreɪndʒɪŋ/ Cắm hoa
Gardening n /ˈɡɑrdənɪŋ/ Làm vườn
Golf n /ɡɑlf/ Chơi golf
Handicrafts n /ˈhændiˌkræfts/ Đồ thủ công
Hiking n /ˈhaɪkɪŋ/ Đi bộ đường dài
Homebrewing n /ˈhoʊmˌbruɪŋ/ Ủ bia tại nhà
Ice skating n /ˈaɪs ˌskeɪtɪŋ/ Trượt băng
Inline skating n /ˈɪnˌlaɪn ˈskeɪtɪŋ/ Trượt patin
Jigsaw puzzles n /ˈʤɪgˌsɔ ˈpʌzəlz/ Trò chơi ghép hình
Jogging n /ˈʤɑɡɪŋ/ Chạy bộ
Journaling n /ˈʤɜrnəlɪŋ/ Viết nhật ký
Kayaking n /ˈkaɪˌækɪŋ/ Chèo kayak
Knitting n /ˈnɪtɪŋ/ Đan len
Model building n /ˈmɑːdəl ˈbɪldɪŋ/ Lắp ráp mô hình
Mountain biking n /ˈmaʊntən ˈbaɪkɪŋ/ Đạp xe địa hình
Music n /ˈmjuzɪk/ Âm nhạc
Painting n /ˈpeɪntɪŋ/ Hội họa
Photography n /fəˈtɑɡrəfi/ Nhiếp ảnh
Playing cards n /ˈpleɪɪŋ kɑrdz/ Chơi bài
Playing chess n /ˈpleɪɪŋ ʧɛs/ Chơi cờ vua
Playing music n /ˈpleɪɪŋ ˈmjuzɪk/ Chơi nhạc cụ
Pottery n /ˈpɑtəri/ Làm đồ gốm
Quilting n /ˈkwɪltɪŋ/ May chần bông
Reading n /ˈridiŋ/ Đọc sách
Rock climbing n /ˈrɑk ˈklaɪmɪŋ/ Leo núi
Rollerblading n /ˈroʊlərˌbleɪdɪŋ/ Trượt patin
Rowing n /ˈroʊɪŋ/ Chèo thuyền
Running n /ˈrʌnɪŋ/ Chạy
Sailing n /ˈseɪlɪŋ/ Thuyền buồm
Scrapbooking n /ˈskræpbʊkɪŋ/ Làm sổ lưu niệm
Sculpting n /ˈskʌlptɪŋ/ Điêu khắc
Sewing n /ˈsoʊɪŋ/ May vá
Singing n /ˈsɪŋɪŋ/ Ca hát
Sketching n /ˈskɛʧɪŋ/ Phác thảo
Snowboarding n /ˈsnoʊˌbɔrdɪŋ/ Trượt ván trên tuyết
Soccer n /ˈsɑkər/ Bóng đá
Stamp collecting n /stæmp kəˈlɛktɪŋ/ Sưu tầm tem
Surfing n /ˈsɜrfɪŋ/ Lướt sóng
Swimming n /ˈswɪmɪŋ/ Bơi lội
Table tennis n /ˈteɪbəl ˈtɛnɪs/ Bóng bàn
Tai chi n /taɪ ˈʧi/ Thái cực quyền
Tennis n /ˈtɛnɪs/ Quần vợt
Travel n /ˈtrævəl/ Du lịch
Video games n /ˈvɪdioʊ geɪmz/ Trò chơi điện tử
Walking n /ˈwɔkɪŋ/ Đi bộ
Watching movies n /ˈwɑʧɪŋ ˈmuviz/ Xem phim
Weaving n /ˈwivɪŋ/ Dệt
Weightlifting n /ˈweɪtˌlɪftɪŋ/ Cử tạ
Windsurfing n /ˈwɪndˌsɜrfɪŋ/ Lướt ván buồm
Woodworking n /ˈwʊdˌwɜrkɪŋ/ Làm đồ gỗ
Writing n /ˈraɪtɪŋ/ Viết lách
Yoga n /ˈjoʊɡə/ Yoga
Từ vựng chủ đề sở thích

Luyện tập 6: Hoàn thành câu dựa vào gợi ý




1. I enjoy listening to in my free time. (music, painting, photography)
2. My favorite hobby is . I love to create colorful pictures. (music, painting, photography)
3. I’m passionate about . I love capturing moments in time with my camera. (music, painting, photography)
4. I often play with my friends and family. It’s a great way to socialize and have fun. ( cards, book, paint)
5. I’m a big fan of . I love the challenge of strategic thinking. (playing cards, playing chess, playing music)







1.7. Mua sắm

Mua sắm cũng là một chủ đề thường xuất hiện trong bài thi IELTS. Chủ đề này bao gồm các từ vựng liên quan đến các hoạt động mua sắm, các mặt hàng phổ biến, thương hiệu nổi tiếng và các phương thức thanh toán. 

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vựng IELTS chủ đề Shopping
Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Advertisement n /ˌædvərˈtaɪzmənt/ Quảng cáo
Bargain n /ˈbɑːrɡən/ Món hời, sự mặc cả
Bill n /bɪl/ Hóa đơn
Brand n /brænd/ Thương hiệu
Cash n /kæʃ/ Tiền mặt
Cashier n /kæˈʃɪər/ Thu ngân
Catalog n /ˈkætəlɔɡ/ Danh mục sản phẩm
Checkout n /ˈʧɛkaʊt/ Quầy thu ngân
Consumer n /kənˈsuːmər/ Người tiêu dùng
Coupon n /ˈkuːpɑːn/ Phiếu giảm giá
Credit card n /ˈkrɛdɪt kɑrd/ Thẻ tín dụng
Customer n /ˈkʌstəmər/ Khách hàng
Debit card n /ˈdɛbɪt kɑrd/ Thẻ ghi nợ
Delivery n /dɪˈlɪvəri/ Giao hàng
Discount n /ˈdɪskaʊnt/ Giảm giá
Exchange v /ɪksˈʧeɪndʒ/ Đổi (hàng)
Gift card n /ɡɪft kɑrd/ Thẻ quà tặng
Goods n /ɡʊdz/ Hàng hóa
Guarantee n /ˌɡærənˈtiː/ Bảo hành
Invoice n /ˈɪnvɔɪs/ Hóa đơn
Mall n /mɔːl/ Trung tâm thương mại
Market n /ˈmɑrkɪt/ Chợ
Offer n /ˈɔːfər/ Khuyến mãi, đề nghị
Online shopping n /ˈɔnˌlaɪn ˈʃɑpɪŋ/ Mua sắm trực tuyến
Payment n /ˈpeɪmənt/ Thanh toán
Price n /praɪs/ Giá cả
Price tag n /praɪs tæɡ/ Nhãn giá
Product n /ˈprɑdʌkt/ Sản phẩm
Promotion n /prəˈmoʊʃən/ Khuyến mại
Queue n /kjuː/ Hàng đợi
Receipt n /rɪˈsiːt/ Biên lai
Refund n /ˈriˌfʌnd/ Hoàn tiền
Retail n /ˈriˌteɪl/ Bán lẻ
Return v /rɪˈtɜrn/ Trả lại (hàng)
Sale n /seɪl/ Bán hàng, đợt giảm giá
Sales assistant n /seɪlz əˈsɪstənt/ Nhân viên bán hàng
Second-hand adj /ˈsɛkəndˌhænd/ Đã qua sử dụng
Seller n /ˈsɛlər/ Người bán
Shelf n /ʃɛlf/ Kệ hàng
Shop n /ʃɑp/ Cửa hàng
Shopaholic n /ˌʃɑpəˈhɑlɪk/ Người nghiện mua sắm
Shopping basket n /ˈʃɑpɪŋ ˈbæskət/ Giỏ mua sắm
Shopping cart n /ˈʃɑpɪŋ kɑrt/ Xe đẩy mua sắm
Shopping mall n /ˈʃɑpɪŋ mɔːl/ Trung tâm thương mại
Shopper n /ˈʃɑpər/ Người mua sắm
Showroom n /ˈʃoʊˌrum/ Phòng trưng bày
Store n /stɔr/ Cửa hàng
Supermarket n /ˈsuːpərˌmɑrkɪt/ Siêu thị
Tag n /tæɡ/ Nhãn
Till n /tɪl/ Ngăn kéo đựng tiền
Trolley n /ˈtrɑli/ Xe đẩy
Try on v /traɪ ɑn/ Thử (quần áo)
Vendor n /ˈvɛndər/ Người bán hàng
Voucher n /ˈvaʊʧər/ Phiếu mua hàng
Warehouse n /ˈwɛrˌhaʊs/ Kho hàng
Window shopping n /ˈwɪndoʊ ˈʃɑpɪŋ/ Ngắm đồ qua cửa kính
Wholesale n /ˈhoʊlˌseɪl/ Bán buôn
Từ vựng IELTS chủ đề mua sắm

Luyện tập 7: Hoàn thành đoạn văn sau

1.8. Thời trang

Nắm vững từ vựng về thời trang sẽ giúp bạn thể hiện phong cách cá nhân, miêu tả trang phục một cách chính xác và thảo luận về xu hướng thời trang hiện đại trong bài Speaking IELTS. Bên cạnh đó, học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề này còn giúp bạn làm tốt cả các phần thi khác.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vựng chủ đề thời trang
Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
accessories n /əkˈses.ər.iz/ phụ kiện
apparel n /əˈpær.əl/ quần áo
bag n /bæɡ/ túi
belt n /belt/ thắt lưng
blazer n /ˈbleɪ.zər/ áo khoác nhẹ
blouse n /blaʊz/ áo sơ mi nữ
boots n /buːts/ bốt
boutique n /buːˈtiːk/ cửa hàng thời trang nhỏ
brand n /brænd/ thương hiệu
cardigan n /ˈkɑː.dɪ.ɡən/ áo len cài đằng trước
casual adj /ˈkæʒ.u.əl/ thường phục, không trang trọng
catwalk n /ˈkæt.wɔːk/ sàn diễn thời trang
chic adj /ʃiːk/ sang trọng, thanh lịch
coat n /kəʊt/ áo khoác dài
collection n /kəˈlek.ʃən/ bộ sưu tập
collar n /ˈkɒl.ər/ cổ áo
couture n /kuːˈtjʊər/ thời trang cao cấp
denim n /ˈden.ɪm/ vải bò
designer n /dɪˈzaɪ.nər/ nhà thiết kế
discount store n /ˈdɪs.kaʊnt stɔːr/ cửa hàng giảm giá
dress n/v /dres/ váy, mặc quần áo
dress code n /ˈdres ˌkəʊd/ quy định trang phục
elegant adj /ˈel.ɪ.ɡənt/ thanh lịch, tao nhã
fabric n /ˈfæb.rɪk/ vải
fashion n /ˈfæʃ.ən/ thời trang
fashionable adj /ˈfæʃ.ən.ə.bəl/ hợp thời trang
footwear n /ˈfʊt.weər/ giày dép
formal adj /ˈfɔː.məl/ trang trọng
garment n /ˈɡɑː.mənt/ quần áo
gloves n /ɡlʌvz/ găng tay
gown n /ɡaʊn/ áo dài, váy dạ hội
hat n /hæt/
haute couture n /oʊt kuˈtʊr/ thời trang cao cấp
high heels n /haɪ hiːlz/ giày cao gót
hoodie n /ˈhʊd.i/ áo khoác có mũ
jacket n /ˈdʒæk.ɪt/ áo khoác ngắn
jeans n /dʒiːnz/ quần bò
jewelry n /ˈdʒuː.əl.ri/ trang sức
khaki n /ˈkɑː.ki/ vải ka ki
knitwear n /ˈnɪt.weər/ đồ len
label n /ˈleɪ.bəl/ nhãn hiệu
leggings n /ˈleɡ.ɪŋz/ quần bó
lingerie n /ˌlæn.ʒəˈreɪ/ đồ lót nữ
mannequin n /ˈmæn.ə.kɪn/ ma-nơ-canh
menswear n /ˈmenzˌweər/ quần áo nam
model n /ˈmɒd.əl/ người mẫu
outfit n /ˈaʊt.fɪt/ trang phục
outlet store n /ˈaʊt.let stɔːr/ cửa hàng đại lý
overcoat n /ˈəʊ.və.kəʊt/ áo khoác dài
pajamas n /pəˈdʒɑː.məz/ đồ ngủ
pattern n /ˈpæt.ən/ hoa văn
polo shirt n /ˈpəʊ.ləʊ ʃɜːt/ áo thun cổ bẻ
purse n /pɜːs/ ví nữ
raincoat n /ˈreɪn.kəʊt/ áo mưa
ready-to-wear adj /ˌred.i tə ˈweər/ may sẵn
scarf n /skɑːf/ khăn quàng cổ
school uniform n /skuːl ˈjuː.nɪ.fɔːm/ đồng phục học sinh
shirt n /ʃɜːt/ áo sơ mi
shoe store n /ʃuː stɔːr/ cửa hàng giày
shorts n /ʃɔːts/ quần đùi
silk n /sɪlk/ lụa
skirt n /skɜːt/ váy ngắn
sneakers n /ˈsniː.kərz/ giày thể thao
socks n /sɒks/ tất
sportswear n /ˈspɔːtsˌweər/ đồ thể thao
suit n /suːt/ bộ com lê
sweatshirt n /ˈswet.ʃɜːt/ áo nỉ
swimwear n /ˈswɪmˌweər/ đồ bơi
tailor n /ˈteɪ.lər/ thợ may
tank top n /ˈtæŋk ˌtɒp/ áo ba lỗ
tie n /taɪ/ cà vạt
t-shirt n /ˈtiː.ʃɜːt/ áo thun
trousers n /ˈtraʊ.zəz/ quần dài
tuxedo n /tʌkˈsiː.dəʊ/ áo tuxedo
underwear n /ˈʌn.də.weər/ đồ lót
uniform n /ˈjuː.nɪ.fɔːm/ đồng phục
vest n /vest/ áo gi lê
vintage adj /ˈvɪn.tɪdʒ/ cổ điển, cổ điển chất lượng
wallet n /ˈwɒl.ɪt/ ví nam
wardrobe n /ˈwɔː.drəʊb/ tủ quần áo, bộ sưu tập quần áo
watch n /wɒtʃ/ đồng hồ đeo tay
womenswear n /ˈwɪmɪnzˌweər/ quần áo nữ
wool n /wʊl/ len
zipper n /ˈzɪp.ər/ khóa kéo
Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời trang

Luyện tập 8: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống

waist details lightweight design fashion

1.9. Tính cách

Trong phần này, FLYER sẽ cùng bạn khám phá các từ vựng mô tả tính cách, phẩm chất và đặc điểm của con người. Hiểu biết về từ vựng tính cách sẽ giúp bạn miêu tả bản thân và người khác một cách chi tiết, thể hiện khả năng đánh giá và nhận định của bạn.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề thường gặp nhất 
Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Affectionate adj /əˈfɛkʃənət/ Đầy tình cảm, ân cần
Ambitious adj /æmˈbɪʃəs/ Có tham vọng
Amiable adj /ˈeɪmiəbl/ Tử tế, dễ mến
Analytical adj /ˌænəˈlɪtɪkl/ Phân tích
Artistic adj /ɑrˈtɪstɪk/ Mỹ thuật, nghệ thuật
Assertive adj /əˈsɜrtɪv/ Quả quyết, quyết đoán
Calm adj /kɑm/ Bình tĩnh, điềm đạm
Carefree adj /ˈkɛrˌfri/ Vô lo, thoải mái
Caring adj /ˈkɛrɪŋ/ Chu đáo, quan tâm
Charismatic adj /ˌkærɪzˈmætɪk/ Lôi cuốn, hấp dẫn
Charming adj /ˈʧɑrmɪŋ/ Quyến rũ, duyên dáng
Cheerful adj /ˈʧɪrfl/ Vui vẻ, hân hoan
Competitive adj /kəmˈpɛtɪtɪv/ Cạnh tranh, đua tài
Confident adj /ˈkɑnfɪdənt/ Tự tin
Conscientious adj /ˌkɑnʃiˈɛnʃəs/ Lương tâm, chu đáo
Courageous adj /kəˈreɪdʒəs/ Can đảm, gan dạ
Creative adj /kriˈeɪtɪv/ Sáng tạo
Curious adj /ˈkjʊriəs/ Tò mò, hiếu kỳ
Dedicated adj /ˈdɛdɪˌkeɪtɪd/ Tận tụy, tận tâm
Determined adj /dɪˈtɜrmɪnd/ Quyết đoán, kiên quyết
Diligent adj /ˈdɪlɪdʒənt/ Cần cù, siêng năng
Easygoing adj /ˈiziˌɡoʊɪŋ/ Dễ tính, dễ gần
Efficient adj /ɪˈfɪʃənt/ Hiệu quả
Empathetic adj /ɛmˈpæθɛtɪk/ Cảm thông, đồng cảm
Enthusiastic adj /ɪnˌθuziˈæstɪk/ Nhiệt tình, hăng hái
Extroverted adj /ˈɛkstroʊvɜrtɪd/ Hướng ngoại
Friendly adj /ˈfrɛndli/ Thân thiện, dễ mến
Generous adj /ˈʤɛnərəs/ Rộng lượng, hào phóng
Genuine adj /ˈʤɛnjuɪn/ Thật, chân thật
Helpful adj /ˈhɛlpfəl/ Nhiệt tình, giúp đỡ
Honest adj /ˈɑnɪst/ Thành thật, trung thực
Humble adj /ˈhʌmbəl/ Khiêm tốn, nhún nhường
Imaginative adj /ɪˈmædʒɪnətɪv/ Sáng tạo, giàu trí tưởng tượng
Independent adj /ˌɪndɪˈpɛndənt/ Độc lập, tự do
Intelligent adj /ɪnˈtɛlɪdʒənt/ Thông minh
Introverted adj /ˈɪntrəvɜrtɪd/ Hướng nội
Kind adj /kaɪnd/ Tử tế, tửu lượng
Loyal adj /ˈlɔɪəl/ Trung thành, trung kiên
Modest adj /ˈmɑdɪst/ Khiêm nhường, giản dị
Motivated adj /ˈmoʊtəˌveɪtɪd/ Có động lực, đầy nhiệt huyết
Open-minded adj /ˈoʊpən ˈmaɪndɪd/ Cởi mở, rộng lượng
Optimistic adj /ˌɑptəˈmɪstɪk/ Lạc quan
Organized adj /ˈɔrɡəˌnaɪzd/ Có tổ chức, ngăn nắp
Outgoing adj /ˈaʊtɡoʊɪŋ/ Hướng ngoại
Patient adj /ˈpeɪʃənt/ Kiên nhẫn
Perceptive adj /pərˈsɛptɪv/ Sắc bén, nhạy bén
Persistent adj /pərˈsɪstənt/ Kiên trì, bền bỉ
Polite adj /pəˈlaɪt/ Lịch sự, lễ phép
Positive adj /ˈpɑzətɪv/ Tích cực, lạc quan
Practical adj /ˈpræktɪkl/ Thực tế, có thực tế hóa
Punctual adj /ˈpʌŋktʃuəl/ Đúng giờ
Rational adj /ˈræʃənl/ Hợp lý, đoan trang
Reliable adj /rɪˈlaɪəbl/ Đáng tin cậy, đáng trông cậy
Reserved adj /rɪˈzɜrvd/ Kín đáo, dè dặt
Respectful adj /rɪˈspɛktfl/ Tôn trọng, lễ phép
Self-confident adj /sɛlf ˈkɑnfɪdənt/ Tự tin
Sensitive adj /ˈsɛnsətɪv/ Nhạy cảm, dễ bị tổn thương
Serious adj /ˈsɪriəs/ Nghiêm túc, nghiêm trang
Sociable adj /ˈsoʊʃəbl/ Hoà đồng, dễ gần
Spontaneous adj /spɑnˈteɪniəs/ Bất ngờ, tự nhiên
Supportive adj /səˈpɔrtɪv/ Hỗ trợ, ủng hộ
Sympathetic adj /sɪmˈpæθɪtɪk/ Đồng cảm, thông cảm
Talented adj /ˈtæləntɪd/ Tài năng, có năng khiếu
Thoughtful adj /ˈθɔtfəl/ Chu đáo, ân cần
Trustworthy adj /ˈtrʌstˌwɜrði/ Đáng tin cậy, đáng tin
Understanding adj /ˌʌndərˈstændɪŋ/ Sáng suốt, thông cảm
Versatile adj /ˈvɜrsətl/ Đa năng, linh hoạt
Warm-hearted adj /wɔrm ˈhɑrtɪd/ Ấm áp, tình cảm
Wise adj /waɪz/ Khôn ngoan, sáng suốt
Witty adj /ˈwɪti/ Hóm hỉnh, dí dỏm
Từ vựng chủ đề tính cách cho bài thi IELTS

Luyện tập 9: Điền vào chỗ trống

1.10. Sức khỏe và y tế

Trong chủ đề này, hãy cùng FLYER khám phá những từ vựng liên quan đến cơ thể con người, các bệnh tật phổ biến, phương pháp điều trị và chăm sóc sức khỏe. Từ vựng trong chủ đề này rất quan trọng cho cả 4 kỹ năng IELTS, vì nó sẽ giúp bạn hiểu rõ các thông tin về sức khỏe và thể hiện khả năng giao tiếp hiệu quả trong các tình huống y tế.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Anh IELTS chủ đề sức khoẻ và y tế
Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
abdomen n /ˈæb.də.mən/ bụng
ache n/v /eɪk/ đau
acute adj /əˈkjuːt/ cấp tính, nghiêm trọng
addiction n /əˈdɪk.ʃən/ sự nghiện, sự nghiện nặng
adopt v /əˈdɒpt/ áp dụng, nhận nuôi
allergy n /ˈæl.ə.dʒi/ dị ứng
antibiotic n/adj /ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/ kháng sinh
anxiety n /æŋˈzaɪ.ə.ti/ lo lắng, lo âu
artery n /ˈɑː.tər.i/ động mạch
asthma n /ˈæz.mə/ hen suyễn
attack n/v /əˈtæk/ cơn, tấn công
bacteria n /bækˈtɪə.ri.ə/ vi khuẩn
bandage n /ˈbænd.ɪdʒ/ băng gạc
bandage v /ˈbænd.ɪdʒ/ băng bó
blister n /ˈblɪs.tər/ bong tróc, vết phồng
blood n /blʌd/ máu
blood pressure n /blʌd ˈpreʃ.ər/ huyết áp
bone n /bəʊn/ xương
brain n /breɪn/ não
bruise n/v /bruːz/ vết thâm, bầm tím
cancer n /ˈkæn.sər/ ung thư
care n/v /ker/ chăm sóc
check-up n /ˈtʃek.ʌp/ kiểm tra sức khỏe
chest n /tʃest/ ngực
cholesterol n /kəˈles.tər.ɒl/ cholesterol
chronic adj /ˈkrɒn.ɪk/ mãn tính
cold n/adj /kəʊld/ cảm lạnh, lạnh
coma n /ˈkəʊ.mə/ hôn mê
condition n /kənˈdɪʃ.ən/ tình trạng, điều kiện
congestion n /kənˈdʒes.tʃən/ tắc nghẽn
contagious adj /kənˈteɪ.dʒəs/ lây nhiễm, truyền nhiễm
cough n/v /kɒf/ ho
cramp n/v /kræmp/ chuột rút, co cứng
cure n/v /kjʊər/ sự chữa bệnh, chữa trị
deaf adj /def/ điếc
decay n/v /dɪˈkeɪ/ sự phân hủy, phá hủy
depression n /dɪˈpreʃ.ən/ trầm cảm, chán nản
diabetes n /ˌdaɪ.əˈbiː.tiːz/ tiểu đường
diagnose v /ˈdaɪ.əɡ.nəʊz/ chẩn đoán
diagnosis n /ˌdaɪ.əɡˈnəʊ.sɪs/ sự chẩn đoán
diet n /ˈdaɪ.ət/ chế độ ăn
digest v /daɪˈdʒest/ tiêu hóa
disability n /ˌdɪs.əˈbɪl.ə.ti/ khuyết tật
disease n /dɪˈziːz/ bệnh
disorder n /dɪsˈɔː.dər/ rối loạn, hỗn loạn
dose n /dəʊs/ liều lượng
drug n /drʌɡ/ thuốc, ma túy
ear n /ɪər/ tai
emergency n /ɪˈmɜː.dʒən.si/ tình trạng khẩn cấp
epidemic n/adj /ˌep.ɪˈdem.ɪk/ dịch bệnh, dịch hạch
examine v /ɪɡˈzæm.ɪn/ khám bệnh, kiểm tra
faint adj/v /feɪnt/ hôn mê, nhút nhát
fever n /ˈfiː.vər/ sốt
first aid n /fɜːst eɪd/ sơ cứu
flu n /fluː/ cúm
fracture n/v /ˈfræk.tʃər/ gãy xương
fungus n /ˈfʌŋ.ɡəs/ nấm
general adj /ˈdʒen.ər.əl/ chung, tổng quát
germ n /dʒɜːm/ vi khuẩn, mầm bệnh
gland n /ɡlænd/ tuyến, bìu
glasses n /ˈɡlɑː.sɪz/ kính
headache n /ˈhed.eɪk/ đau đầu
health n /helθ/ sức khỏe
heart n /hɑːt/ trái tim
heartbeat n /ˈhɑːt.biːt/ nhịp tim
hospital n /ˈhɒspɪtl̩/ bệnh viện
hygiene n /ˈhaɪ.dʒiːn/ vệ sinh
illness n /ˈɪl.nəs/ bệnh tật
immune adj /ɪˈmjuːn/ miễn dịch
infection n /ɪnˈfek.ʃən/ nhiễm trùng, sự nhiễm trùng
inflammation n /ˌɪn.fləˈmeɪ.ʃən/ viêm, sự viêm nhiễm
injury n /ˈɪn.dʒər.i/ tổn thương, thương tích
insomnia n /ɪnˈsɒm.ni.ə/ chứng mất ngủ
insurance n /ɪnˈʃʊər.əns/ bảo hiểm
intensive care n /ɪnˈtensɪv ker/ chăm sóc cấp cứu
intestine n /ɪnˈtes.tɪn/ ruột
itch n/v /ɪtʃ/ ngứa
joint n /dʒɔɪnt/ khớp
kidney n /ˈkɪd.ni/ thận
laboratory n /ləˈbɒr.ə.tər.i/ phòng thí nghiệm
limp n/v /lɪmp/ đi khập khiễng, khập khiễng
liver n /ˈlɪv.ər/ gan
lung n /lʌŋ/ phổi
medical adj /ˈmed.ɪ.kəl/ y tế
medication n /ˌmed.ɪˈkeɪ.ʃən/ thuốc, sự điều trị
mental adj /ˈmen.təl/ tinh thần, về tâm thần
muscle n /ˈmʌs.əl/ cơ bắp
nausea n /ˈnɔː.zi.ə/ buồn nôn
nerve n /nɜːv/ dây thần kinh
neurology n /njʊˈrɒl.ə.dʒi/ thần kinh học
nurse n/v /nɜːs/ y tá
nutrition n /njuːˈtrɪʃ.ən/ dinh dưỡng
operate v /ˈɒp.ə.reɪt/ phẫu thuật
operation n /ˌɒp.əˈreɪ.ʃən/ phẫu thuật
organ n /ˈɔːr.ɡən/ cơ quan, bộ phận
pain n /peɪn/ đau
patient n/adj /ˈpeɪ.ʃənt/ bệnh nhân, kiên nhẫn
pharmacy n /ˈfɑː.mə.si/ dược phẩm, hiệu thuốc
physical adj /ˈfɪz.ɪ.kəl/ vật lý, thể chất
physician n /fɪˈzɪʃ.ən/ bác sĩ
pill n /pɪl/ viên thuốc
plague n /pleɪɡ/ dịch bệnh, tai hoạ
plastic surgery n /ˈplæs.tɪk ˈsɜː.dʒər.i/ phẫu thuật thẩm mỹ
pneumonia n /njuːˈməʊ.ni.ə/ viêm phổi
poison n/v /ˈpɔɪ.zən/ độc, ngộ độc
prescription n /prɪˈskrɪp.ʃən/ đơn thuốc
prevent v /prɪˈvent/ ngăn ngừa, phòng ngừa
pulse n /pʌls/ nhịp tim, mạch
rash n /ræʃ/ phát ban, phát ban nổi
recover v /rɪˈkʌv.ər/ hồi phục, khỏi bệnh
remedy n /ˈrem.ə.di/ phương thuốc, cách chữa trị
respiratory adj /ˈres.pər.ə.tər.i/ hô hấp, về hô hấp
rheumatism n /ˈruː.mə.tɪ.zəm/ bệnh thấp khớp
risk n/v /rɪsk/ nguy cơ, liều, mạo hiểm
scan n/v /skæn/ quét, chụp
scar n/v /skɑːr/ sẹo
scratch n/v /skrætʃ/ vết xước, cào, gãi
scream n/v /skriːm/ tiếng la hét, la hét
seizure n /ˈsiː.ʒər/ cơn co giật, sự tấn công nhanh
sick adj /sɪk/ ốm, nôn mửa
sight n /saɪt/ thị lực, cảnh
skin n /skɪn/ da, lớp ngoài, vỏ
sore adj/n /sɔːr/ đau, vết loét
specialist n /ˈspeʃ.əl.ɪst/ chuyên gia
spine n /spaɪn/ cột sống, sống lưng
stomach n /ˈstʌm.ək/ dạ dày
stretcher n /ˈstretʃ.ər/ cáng, cáng người
stroke n/v /strəʊk/ đột quỵ, đánh, quật
surgeon n /ˈsɜː.dʒən/ bác sĩ phẫu thuật
surgery n /ˈsɜː.dʒər.i/ phẫu thuật
symptom n /ˈsɪm.p.təm/ triệu chứng
syringe n /ˈsɪr.ɪndʒ/ ống ti
tablet n /ˈtæb.lət/ viên thuốc
temperature n /ˈtem.pər.ə.tʃər/ nhiệt độ
therapy n /ˈθer.ə.pi/ liệu pháp, phương pháp điều trị
throat n /θrəʊt/ họng
tissue n /ˈtɪʃ.uː/
tongue n /tʌŋ/ lưỡi
tooth n /tuːθ/ răng
transplant n/v /ˈtræns.plɑːnt/ cấy ghép, ghép lại
treatment n /ˈtriːt.mənt/ điều trị, cách điều trị
tumor n /ˈtjuː.mər/ khối u, u bướu
ulcer n /ˈʌl.sər/ loét, viêm loét
vaccination n /ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən/ tiêm chủng
vaccine n /ˈvæk.siːn/ vắc xin
virus n /ˈvaɪ.rəs/ virus
vision n /ˈvɪʒ.ən/ tầm nhìn
vomit n/v /ˈvɒm.ɪt/ nôn, ói, nôn mửa
waist n /weɪst/ eo
ward n /wɔːd/ khoa bệnh, phòng bệnh
wheelchair n /ˈwiːl.tʃeər/ xe lăn cho người khuyết tật
wound n/v /wuːnd/ vết thương, làm tổn thương
Học từ vựng tiếng Anh IELTS chủ đề sức khoẻ và y tế

Luyện tập 10: Chọn đáp án chính xác trong ngoặc để hoàn thành câu

1.11. Môi trường và biến đổi khí hậu

Trái đất của chúng ta đang phải đối mặt với nhiều thách thức môi trường nghiêm trọng, bao gồm biến đổi khí hậu, ô nhiễm và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Trong chủ đề này, bạn sẽ tìm hiểu các từ vựng liên quan, cũng như các giải pháp tiềm năng để bảo vệ môi trường và đảm bảo một tương lai bền vững cho hành tinh của chúng ta.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Anh IELTS chủ đề môi trường và biến đổi khí hậu
Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
acid rain n /ˈæsɪd reɪn/ mưa axit
aerosol n /ˈeər.ə.sɒl/ hạt phóng xạ, dung dịch phun
air pollution n /eə pəˈluː.ʃən/ ô nhiễm không khí
biodiversity n /ˌbaɪəʊˌdɪvəˈsɪti/ đa dạng sinh học
carbon dioxide (CO2) n /ˌkɑː.bən daɪˈɒk.saɪd/ khí CO2
climate change n /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/ biến đổi khí hậu
conservation n /ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/ bảo tồn, bảo vệ
deforestation n /ˌdiː.fɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ sự phá rừng
drought n /draʊt/ hạn hán
eco-friendly adj /ˌiː.kəʊˈfrend.li/ thân thiện với môi trường
ecosystem n /ˈiː.kəʊ.sɪstəm/ hệ sinh thái
emission n /ɪˈmɪʃ.ən/ khí thải
endangered species n /ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiz/ các loài nguy cơ tuyệt chủng
energy-efficient adj /ˈen.ə.dʒi ɪˈfɪʃ.ənt/ tiết kiệm năng lượng
fossil fuel n /ˈfɒs.əl fjuːəl/ nhiên liệu hóa thạch
global warming n /ˌɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/ sự nóng lên toàn cầu
greenhouse effect n /ˈɡriːn.haʊs ɪˈfekt/ hiệu ứng nhà kính
habitat loss n /ˈhæb.ɪ.tæt lɒs/ mất môi trường sống
hazardous waste n /ˈhæz.ədʒəs weɪst/ chất thải nguy hại
industrial waste n /ɪnˈdʌs.tri.əl weɪst/ chất thải công nghiệp
landfill n /ˈlænd.fɪl/ sự chôn lấp, sân chôn
natural resources n /ˈnætʃrəl rɪˈsɔː.sɪz/ tài nguyên thiên nhiên
nuclear energy n /ˈnjuː.klɪər ˈen.ə.dʒi/ năng lượng hạt nhân
ocean acidification n /ˈəʊʃən əˌsɪd.ɪfɪˈkeɪʃən/ axit hóa đại dương
ozone layer n /ˈəʊ.zəʊn ˈleɪər/ tầng ôzôn
pesticide n /ˈpestɪsaɪd/ thuốc trừ sâu
plastic waste n /ˈplæs.tɪk weɪst/ chất thải nhựa
pollution n /pəˈluː.ʃən/ ô nhiễm
rainforest n /ˈreɪn.fɒr.ɪst/ rừng nhiệt đới
recycle v /riːˈsaɪ.kəl/ tái chế, tái sử dụng
renewable energy n /rɪˈnjuːəbl ˈenədʒi/ năng lượng tái tạo
sea level rise n /siː ˈlevəl raɪz/ tăng mực nước biển
smog n /smɒɡ/ khói bụi, khói mù
solar energy n /ˈsəʊ.lər ˈenədʒi/ năng lượng mặt trời
sustainable adj /səˈsteɪnəbl/ bền vững, có thể chấp nhận được
toxic adj /ˈtɒksɪk/ độc hại
waste n /weɪst/ chất thải, lãng phí
water scarcity n /ˈwɔː.tə ˈskeə.sɪ.ti/ khan hiếm nước
wildlife n /ˈwaɪld.laɪf/ động vật hoang dã
Học từ vựng tiếng Anh IELTS chủ đề môi trường và biến đổi khí hậu

Luyện tập 11: Chọn đáp án chính xác nhất

1.12. Công nghệ truyền thông

Công nghệ truyền thông đã và đang thay đổi cách chúng ta sống, làm việc và kết nối với nhau. Chủ đề này ngày càng xuất hiện nhiều trong các bài thi IELTS. Hãy cùng khám phá các từ vựng liên quan đến internet, mạng xã hội, thiết bị di động và các ứng dụng công nghệ khác nhé!

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ mới chủ đề công nghệ và truyền thông
Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
access n/v /ˈækses/ truy cập, sự truy cập
account n /əˈkaʊnt/ tài khoản
algorithm n /ˈælɡərɪðəm/ thuật toán
app (application) n /æp/ (ˌæplɪˈkeɪʃən) ứng dụng
artificial intelligence n /ˌɑːtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪdʒəns/ trí tuệ nhân tạo
bandwidth n /ˈbændwɪdθ/ băng thông
blog n/v /blɒɡ/ blog, viết blog
broadband n /ˈbrɔːdbænd/ băng rộng
browser n /ˈbraʊzər/ trình duyệt
cache n /kæʃ/ bộ nhớ đệm
chat n/v /tʃæt/ cuộc trò chuyện, trò chuyện trực tuyến
cloud computing n /klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/ điện toán đám mây
comment n/v /ˈkɒment/ bình luận, nhận xét
compatible adj /kəmˈpætɪbl/ tương thích
compress v /kəmˈpres/ nén
connect v /kəˈnekt/ kết nối
content n /ˈkɒntent/ nội dung
cookie n /ˈkʊki/ tập tin cookie
data n /ˈdeɪtə/ dữ liệu
database n /ˈdeɪtəbeɪs/ cơ sở dữ liệu
debug v /diːˈbʌɡ/ gỡ lỗi
delete v /dɪˈliːt/ xóa
digital adj /ˈdɪdʒɪtl/ kỹ thuật số
download v/n /ˌdaʊnˈləʊd/ tải xuống, sự tải xuống
e-commerce n /ˈiːˌkɒmɜːrs/ thương mại điện tử
edit v /ˈedɪt/ chỉnh sửa
email n/v /ˈiːmeɪl/ thư điện tử, gửi thư điện tử
emoji n /ɪˈməʊdʒi/ biểu tượng cảm xúc
encrypt v /ɪnˈkrɪpt/ mã hóa
encryption n /ɪnˈkrɪpʃən/ sự mã hóa
firewall n /ˈfaɪərwɔːl/ tường lửa
hardware n /ˈhɑːrdwɛər/ phần cứng
hashtag n /ˈhæʃtæɡ/ dấu thăng (trên mạng xã hội)
host n/v /həʊst/ máy chủ, chủ trì
HTML (HyperText Markup Language) n /eɪtʃ tiː ɛm ˈɛl/ ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
icon n /ˈaɪkɒn/ biểu tượng
information n /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ thông tin
influencer n /ˈɪnfluənsər/ người có tầm ảnh hưởng
install v /ɪnˈstɔːl/ cài đặt
internet n /ˈɪntənet/ mạng internet
IP address n /ˌaɪˈpiː əˈdres/ địa chỉ IP
keyword n /ˈkiːwɜːrd/ từ khóa
like v/n /laɪk/ thích, sự thích
link n/v /lɪŋk/ liên kết, kết nối
login v/n /ˈlɒɡ.ɪn/ đăng nhập, sự đăng nhập
logout v /ˈlɒɡ.aʊt/ đăng xuất
media n /ˈmiː.di.ə/ phương tiện truyền thông
message n/v /ˈmesɪdʒ/ tin nhắn, gửi tin nhắn
modem n /ˈməʊdem/ mô-đem
monitor n/v /ˈmɒnɪtər/ màn hình, giám sát
network n/v /ˈnetwɜːrk/ mạng lưới, kết nối
notification n /ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃən/ thông báo
offline adj/adv /ˌɒfˈlaɪn/ ngoại tuyến, không kết nối internet
online adj/adv /ˌɒnˈlaɪn/ trực tuyến, kết nối internet
password n /ˈpɑːswɜːd/ mật khẩu
platform n /ˈplætfɔːrm/ nền tảng
podcast n /ˈpɒdkɑːst/ podcast
post n/v /pəʊst/ bài đăng, đăng bài
privacy n /ˈprɪvəsi/ quyền riêng tư
profile n /ˈprəʊfaɪl/ hồ sơ, trang cá nhân
program n /ˈprəʊɡræm/ chương trình
publish v /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản
reboot v /ˌriːˈbuːt/ khởi động lại
remote adj /rɪˈməʊt/ từ xa, xa xôi
router n /ˈruːtər/ bộ định tuyến
screen n /skriːn/ màn hình
screenshot n /ˈskriːnʃɒt/ ảnh chụp màn hình
search engine n /ˈsɜːtʃ ˌendʒɪn/ công cụ tìm kiếm
security n /sɪˈkjʊərəti/ an ninh
server n /ˈsɜːrvər/ máy chủ
share v /ʃeər/ chia sẻ
smartphone n /ˈsmɑːtˌfəʊn/ điện thoại thông minh
social media n /ˌsəʊʃəl ˈmiːdiə/ mạng xã hội
software n /ˈsɒftweər/ phần mềm
spam n /spæm/ thư rác
storage n /ˈstɔːrɪdʒ/ lưu trữ
stream v /striːm/ phát trực tuyến
subscribe v /səbˈskraɪb/ đăng ký
subscription n /səbˈskrɪpʃən/ sự đăng ký
synchronize v /ˈsɪŋ.krə.naɪz/ đồng bộ hóa
tag v/n /tæɡ/ gắn thẻ, nhãn
technology n /tɛkˈnɒlədʒi/ công nghệ
text n/v /tɛkst/ văn bản, nhắn tin
update v/n /ʌpˈdeɪt/ cập nhật, sự cập nhật
upload v/n /ˌʌpˈləʊd/ tải lên, sự tải lên
URL (Uniform Resource Locator) n /ˌjuːɑːrˈɛl/ địa chỉ trang web
user n /ˈjuːzər/ người dùng
username n /ˈjuːzər.neɪm/ tên đăng nhập
video call n /ˈvɪd.i.əʊ kɔːl/ cuộc gọi video
viral adj /ˈvaɪərəl/ lan truyền nhanh
virtual adj /ˈvɜːrtʃuəl/ ảo
web page n /wɛb peɪdʒ/ trang web
web server n /wɛb ˈsɜːrvər/ máy chủ web
website n /ˈwɛbˌsaɪt/ trang web
Wi-Fi n /ˈwaɪfaɪ/ mạng không dây
wireless adj /ˈwaɪələs/ không dây
Học từ vựng IELTS theo chủ đề công nghệ truyền thông

Luyện tập 12: Chọn đáp án chính xác nhất

1.13. Du lịch và khám phá

Với chủ đề du lịch và khám phá, bạn sẽ học được từ vựng liên quan đến các địa điểm du lịch nổi tiếng, phương tiện di chuyển, đặt phòng khách sạn, hoạt động du lịch và văn hóa địa phương. Nắm vững vốn từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong các tình huống du lịch thực tế và ghi điểm ấn tượng trong bài thi Nói IELTS.

Học từ vựng IELTS theo chủ đề
Học từ vựng IELTS theo chủ đề
Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
accommodation n /əˌkɒməˈdeɪʃən/ chỗ ở, chỗ nghỉ
adventure n /ədˈventʃər/ cuộc phiêu lưu
airport n /ˈeə.pɔːt/ sân bay
airplane n /ˈeə.pleɪn/ máy bay
attraction n /əˈtrækʃən/ điểm thu hút, điểm du lịch
backpack n /ˈbæk.pæk/ ba lô
backpacking n /ˈbækˌpækɪŋ/ đi du lịch bụi, đi du lịch xách ba lô
beach n /biːtʃ/ bãi biển
boarding pass n /ˈbɔːdɪŋ pɑːs/ thẻ lên máy bay
boutique hotel n /buːˈtiːk həʊˈtɛl/ khách sạn nhỏ sang trọng
brochure n /ˈbrəʊ.ʃər/ sách quảng cáo du lịch
budget n /ˈbʌdʒ.ɪt/ ngân sách, chi phí
bus n /bʌs/ xe buýt
cabin n /ˈkæb.ɪn/ buồng lái, cabin
camper van n /ˈkæmpə væn/ xe cắm trại
camping n /ˈkæmpɪŋ/ cắm trại
canoe n /kəˈnuː/ xuồng, thuyền độc mộc
car rental n /kɑː ˈrentəl/ thuê xe
carriage n /ˈkær.ɪdʒ/ toa hành khách (xe lửa), xe ngựa
check-in n/v /ˈtʃek.ɪn/ làm thủ tục nhận phòng/nhận phòng
check-out n/v /ˈtʃek.aʊt/ làm thủ tục trả phòng/trả phòng
city tour n /ˈsɪti tʊər/ tour tham quan thành phố
coach n /kəʊtʃ/ xe khách đường dài, huấn luyện viên
compass n /ˈkʌm.pəs/ la bàn
cruise n /kruːz/ du thuyền, chuyến đi chơi trên biển
cultural heritage n /ˈkʌl.tʃər.əl ˈher.ɪ.tɪdʒ/ di sản văn hóa
customs n /ˈkʌstəmz/ hải quan
delay n/v /dɪˈleɪ/ sự chậm trễ, trì hoãn
departure n /dɪˈpɑː.tʃər/ sự khởi hành, sự rời đi
destination n /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ điểm đến
discover v /dɪˈskʌvər/ khám phá, phát hiện
expedition n /ˌek.spəˈdɪʃ.ən/ cuộc thám hiểm, hành trình
explore v /ɪkˈsplɔːr/ khám phá
flight n /flaɪt/ chuyến bay
foreign adj /ˈfɒr.ən/ thuộc về nước ngoài
free time n /friː taɪm/ thời gian rảnh
freeway n /ˈfriːweɪ/ đường cao tốc
front desk n /frʌnt dɛsk/ quầy lễ tân
guide n/v /ɡaɪd/ hướng dẫn viên, hướng dẫn
guidebook n /ˈɡaɪd.bʊk/ sách hướng dẫn du lịch
heritage n /ˈher.ɪ.tɪdʒ/ di sản
hike n/v /haɪk/ cuộc đi bộ đường dài, leo núi
holiday n /ˈhɒl.ɪ.deɪ/ ngày lễ, kỳ nghỉ
hostel n /ˈhɒs.təl/ nhà nghỉ, ký túc xá
hotel n /həʊˈtel/ khách sạn
immigration n /ˌɪm.ɪˈɡreɪ.ʃən/ nhập cư, di cư
inn n /ɪn/ nhà trọ, quán trọ
itinerary n /aɪˈtɪn.ər.ər.i/ lộ trình, hành trình
journey n /ˈdʒɜː.ni/ chuyến đi
landmark n /ˈlænd.mɑːk/ điểm địa danh, tòa nhà nổi tiếng
leisure n /ˈleʒ.ər/ thời gian rảnh, giải trí
local cuisine n /ˈləʊkl kwɪˈziːn/ ẩm thực địa phương
luggage n /ˈlʌɡ.ɪdʒ/ hành lý
map n /mæp/ bản đồ
metro n /ˈmet.rəʊ/ tàu điện ngầm
monument n /ˈmɒn.jə.mənt/ tượng đài, di tích lịch sử
mountain n /ˈmaʊn.tɪn/ núi
museum n /mjuːˈziːəm/ bảo tàng
nature n /ˈneɪ.tʃər/ thiên nhiên
navigator n /ˈnæv.ɪ.ɡeɪ.tər/ người dẫn đường, nhà hàng hải
passport n /ˈpɑː.spɔːt/ hộ chiếu
pedestrian n /pəˈdes.tri.ən/ người đi bộ
photograph n/v /ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/ bức ảnh, chụp ảnh
picnic n /ˈpɪk.nɪk/ dã ngoại, ăn ngoài trời
postcard n /ˈpəʊst.kɑːd/ bưu thiếp
railway n /ˈreɪl.weɪ/ đường sắt
reception n /rɪˈsep.ʃən/ quầy tiếp tân
reservation n /ˌrez.əˈveɪ.ʃən/ đặt chỗ, đặt phòng
resort n /rɪˈzɔːt/ khu nghỉ dưỡng
route n /ruːt/ tuyến đường, lộ trình
safari n /səˈfɑː.ri/ cuộc đi săn, khám phá thiên nhiên hoang dã
sail v /seɪl/ chèo thuyền, đi thuyền
scenery n /ˈsiː.nər.i/ phong cảnh, cảnh vật
schedule n /ˈʃed.juːl/ lịch trình, thời khóa biểu
sea view n /siː vjuː/ cảnh biển
seaside n /ˈsiː.saɪd/ bờ biển, ven biển
ship n /ʃɪp/ tàu thủy, thuyền lớn
sightseeing n /ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/ tham quan
souvenir n /ˌsuː.vəˈnɪər/ đồ lưu niệm
staycation n /ˌsteɪˈkeɪ.ʃən/ kỳ nghỉ ở nhà, nghỉ dưỡng tại địa phương
suitcase n /ˈsuːt.keɪs/ va li
sunscreen n /ˈsʌn.skriːn/ kem chống nắng
taxi n /ˈtæk.si/ taxi
tent n /tent/ lều
ticket n /ˈtɪk.ɪt/
tour n /tʊər/ chuyến du lịch
tourism n /ˈtʊə.rɪ.zəm/ ngành du lịch
tourist n /ˈtʊə.rɪst/ du khách
traffic n /ˈtræf.ɪk/ giao thông
train n /treɪn/ tàu hỏa
tram n /træm/ xe điện
transfer n/v /ˈtræns.fər/ chuyển, sự chuyển
transit n /ˈtræn.zɪt/ quá cảnh, đi qua
transportation n /ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən/ vận chuyển, giao thông
travel v/n /ˈtræv.əl/ du lịch, đi lại
travel agency n /ˈtræv.əl ˈeɪ.dʒən.si/ đại lý du lịch
trek n/v /trek/ cuộc đi bộ dài, hành trình vất vả
trip n /trɪp/ chuyến đi ngắn, chuyến du lịch
trolley n /ˈtrɒl.i/ xe đẩy
vacation n /vəˈkeɪ.ʃən/ kỳ nghỉ, kỳ nghỉ hè
valley n /ˈvæl.i/ thung lũng
vehicle n /ˈviː.ɪ.kəl/ phương tiện đi lại
visa n /ˈviː.zə/ thị thực
voyage n /ˈvɔɪ.ɪdʒ/ chuyến đi xa, hành trình trên biển
waterfall n /ˈwɔː.tə.fɔːl/ thác nước
wildlife n /ˈwaɪld.laɪf/ động vật hoang dã
yacht n /jɒt/ du thuyền, thuyền buồm
youth hostel n /juːθ ˈhɒs.təl/ nhà nghỉ thanh niên
zoo n /zuː/ sở thú, vườn bách thú
Học từ vựng IELTS theo chủ đề du lịch và khám phá

Luyện tập 13: Hoàn thành đoạn văn sau dựa vào danh sách từ gợi ý

Suitcase schedule passport cultural heritage itinerary

1.14. Nghệ thuật 

Nghệ thuật là một phần quan trọng của nền văn hóa con người, thể hiện qua nhiều hình thức khác nhau như âm nhạc, hội họa, điêu khắc, văn học và múa. 

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề nghệ thuật
Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
abstract adj /ˈæb.strækt/ trừu tượng
acrylic n /əˈkrɪl.ɪk/ sơn acrylic
aesthetic adj /esˈθet.ɪk/ thẩm mỹ
album n /ˈæl.bəm/ album
animation n /ˌæn.ɪˈmeɪ.ʃən/ hoạt hình
architecture n /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/ kiến trúc
art gallery n /ɑːt ˈɡæl.ər.i/ phòng triển lãm nghệ thuật
artist n /ˈɑː.tɪst/ nghệ sĩ
artwork n /ˈɑːt.wɜːk/ tác phẩm nghệ thuật
background n /ˈbæk.ɡraʊnd/ nền
ballet n /ˈbæl.eɪ/ múa ba lê
brush n /brʌʃ/ cọ vẽ
canvas n /ˈkæn.vəs/ vải bạt, tranh vẽ trên vải
carve v /kɑːv/ chạm khắc
ceramics n /səˈræm.ɪks/ đồ gốm
classical adj /ˈklæs.ɪ.kəl/ cổ điển
collage n /ˈkɒl.ɑːʒ/ tranh ghép
composition n /ˌkɒm.pəˈzɪʃ.ən/ bố cục
contemporary adj /kənˈtem.pər.ər.i/ đương đại
craftsman n /ˈkrɑːfts.mən/ thợ thủ công
create v /kriˈeɪt/ tạo ra
creativity n /ˌkriː.eɪˈtɪv.ɪ.ti/ sự sáng tạo
critique n /krɪˈtiːk/ bài phê bình
culture n /ˈkʌl.tʃər/ văn hóa
dance n/v /dɑːns/ nhảy múa, điệu nhảy
design n/v /dɪˈzaɪn/ thiết kế, bản thiết kế
digital art n /ˈdɪdʒ.ɪ.təl ɑːt/ nghệ thuật kỹ thuật số
director n /dəˈrek.tər/ đạo diễn
drama n /ˈdrɑː.mə/ kịch, phim truyện
drawing n /ˈdrɔː.ɪŋ/ bản vẽ, bức vẽ
easel n /ˈiː.zəl/ giá vẽ
exhibit n/v /ɪɡˈzɪb.ɪt/ triển lãm, trưng bày
exhibition n /ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/ cuộc triển lãm
expression n /ɪkˈspreʃ.ən/ sự biểu hiện
fantasy n /ˈfæn.tə.si/ tưởng tượng
fiction n /ˈfɪk.ʃən/ tiểu thuyết
film n /fɪlm/ phim
filmmaker n /ˈfɪlmˌmeɪ.kər/ nhà làm phim
fine arts n /faɪn ɑːts/ mỹ thuật
gallery n /ˈɡæl.ər.i/ phòng trưng bày nghệ thuật
genre n /ʒɑ̃ːr/ thể loại
illustration n /ˌɪl.əˈstreɪ.ʃən/ minh họa
imagination n /ɪˌmædʒ.ɪˈneɪ.ʃən/ trí tưởng tượng
impressionism n /ɪmˈpreʃ.ən.ɪ.zəm/ trường phái ấn tượng
installation n /ˌɪn.stəˈleɪ.ʃən/ nghệ thuật sắp đặt
landscape n /ˈlænd.skeɪp/ phong cảnh
literature n /ˈlɪt.rə.tʃər/ văn học
master n /ˈmɑː.stər/ bậc thầy
masterpiece n /ˈmæs.tə.piːs/ kiệt tác
medium n /ˈmiː.di.əm/ phương tiện truyền đạt
melody n /ˈmel.ə.di/ giai điệu
metaphor n /ˈmet.ə.fɔːr/ phép ẩn dụ
modern adj /ˈmɒd.ən/ hiện đại
monochrome adj /ˈmɒn.ə.krəʊm/ đơn sắc
mosaic n /məʊˈzeɪ.ɪk/ tranh khảm
mural n /ˈmjʊə.rəl/ tranh tường
museum n /mjuːˈziː.əm/ bảo tàng
music n /ˈmjuː.zɪk/ âm nhạc
musician n /mjuːˈzɪʃ.ən/ nhạc sĩ
novel n /ˈnɒv.əl/ tiểu thuyết
opera n /ˈɒp.ər.ə/ nhạc kịch
paint v/n /peɪnt/ sơn, vẽ, màu vẽ
painter n /ˈpeɪn.tər/ họa sĩ
palette n /ˈpæl.ət/ bảng màu
pastel n /ˈpæs.təl/ màu phấn
perform v /pəˈfɔːm/ biểu diễn
performance n /pəˈfɔː.məns/ buổi biểu diễn
photography n /fəˈtɒɡ.rə.fi/ nhiếp ảnh
playwright n /ˈpleɪ.raɪt/ nhà viết kịch
poem n /ˈpəʊ.ɪm/ bài thơ
poet n /ˈpəʊ.ɪt/ nhà thơ
poetry n /ˈpəʊ.ɪ.tri/ thơ ca
portrait n /ˈpɔː.trət/ chân dung
potter n /ˈpɒt.ər/ thợ gốm
pottery n /ˈpɒt.ər.i/ đồ gốm
printmaking n /ˈprɪntˌmeɪ.kɪŋ/ nghệ thuật in ấn
realism n /ˈrɪə.lɪ.zəm/ chủ nghĩa hiện thực
sculpture n /ˈskʌlp.tʃər/ điêu khắc, tượng
sketch n /sketʃ/ bản phác thảo
still life n /ˌstɪl ˈlaɪf/ tranh tĩnh vật
style n /staɪl/ phong cách
studio n /ˈstjuː.di.əʊ/ xưởng nghệ thuật
surrealism n /səˈriː.ə.lɪ.zəm/ chủ nghĩa siêu thực
symbol n /ˈsɪm.bəl/ biểu tượng
technique n /tekˈniːk/ kỹ thuật
theatre n /ˈθɪə.tər/ nhà hát
theme n /θiːm/ chủ đề
traditional adj /trəˈdɪʃ.ən.əl/ truyền thống
tune n /tjuːn/ giai điệu
video n /ˈvɪd.i.əʊ/ video
visual adj /ˈvɪʒ.u.əl/ thị giác, thuộc về thị giác
vocal adj /ˈvəʊ.kəl/ giọng hát
watercolor n /ˈwɔː.təˌkɒl.ər/ màu nước
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề nghệ thuật

Luyện tập 14: Hoàn thành đoạn văn sau dựa vào danh sách từ cho trước

found objects create art gallery digital art artist

1.15. Kinh doanh thương mại

Chủ đề kinh doanh thương mại bao gồm các từ vựng liên quan đến các hoạt động như thương mại, marketing, tài chính, đầu tư và quản lý.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vựng chủ đề kinh doanh thương mại
Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Accounting n /əˈkaʊntɪŋ/ Kế toán
Advertising n /ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ Quảng cáo, sự quảng bá
Audit n/v /ˈɔːdɪt/ Kiểm toán, kiểm tra
Bank n /bæŋk/ Ngân hàng
Bankruptcy n /ˈbæŋkrəptsi/ Phá sản, vỡ nợ
Brand n /brænd/ Thương hiệu
Budget n /ˈbʌdʒɪt/ Ngân sách
Business n /ˈbɪznəs/ Kinh doanh, doanh nghiệp
Capital n /ˈkæpɪtl/ Vốn, vốn chủ sở hữu
Commerce n /ˈkɒmɜːs/ Thương mại, buôn bán
Competition n /ˌkɒmpəˈtɪʃən/ Cạnh tranh, sự cạnh tranh
Consumer n /kənˈsjuːmər/ Người tiêu dùng
Corporation n /ˌkɔːrpəˈreɪʃən/ Tập đoàn, công ty
Cost n /kɒst/ Chi phí, giá thành
Currency n /ˈkʌrənsi/ Đơn vị tiền tệ, tiền tệ
Customer n /ˈkʌstəmər/ Khách hàng, người tiêu dùng
Debt n /dɛt/ Nợ, nợ nần
Demand n /dɪˈmænd/ Nhu cầu, yêu cầu
Dividend n /ˈdɪvɪdɛnd/ Cổ tức
Economics n /ˌiːkəˈnɒmɪks/ Kinh tế, kinh tế học
Economy n /ɪˈkɒnəmi/ Kinh tế, nền kinh tế
Entrepreneur n /ˌɒntrəprəˈnɜːr/ Doanh nhân, khởi nghiệp
Equity n /ˈɛkwɪti/ Vốn chủ sở hữu, công bằng
Exchange rate n /ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/ Tỷ giá hối đoái
Export v/n /ˈɛkspɔːt/ Xuất khẩu, hàng xuất khẩu
Finance n /ˈfaɪnæns/ Tài chính, ngành tài chính
Fiscal policy n /ˈfɪskəl ˈpɒləsi/ Chính sách tài khóa
Globalization n /ˌɡloʊbəlaɪˈzeɪʃən/ Toàn cầu hóa, toàn cầu hóa hóa
Import v/n /ˈɪmpɔːt/ Nhập khẩu, hàng nhập khẩu
Income n /ˈɪnkʌm/ Thu nhập, lợi tức
Inflation n /ɪnˈfleɪʃən/ Lạm phát, sự phồng lên giá
Innovation n /ˌɪnəˈveɪʃən/ Đổi mới, sự đổi mới
Insurance n /ɪnˈʃʊərəns/ Bảo hiểm
Interest n /ˈɪntrəst/ Lãi suất, lợi tức
Investment n /ɪnˈvɛstmənt/ Đầu tư, sự đầu tư
Labor n /ˈleɪbər/ Lao động, lao động sức lao động
Leadership n /ˈliːdərʃɪp/ Lãnh đạo, lãnh đạo
Loan n /loʊn/ Khoản vay, sự cho vay
Market n /ˈmɑrkɪt/ Thị trường, chợ
Merger n /ˈmɜːrdʒər/ Sáp nhập, hợp nhất
Monopoly n /məˈnɒpli/ Độc quyền, sự độc quyền
Negotiation n /nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən/ Đàm phán, thương lượng
Partnership n /ˈpɑːtnərʃɪp/ Đối tác, cộng tác
Price n /praɪs/ Giá cả, giá thành
Profit n /ˈprɒfɪt/ Lợi nhuận, lãi
Recession n /rɪˈsɛʃən/ Suy thoái kinh tế
Regulation n /ˌrɛɡjʊˈleɪʃən/ Quy định, sự điều tiết
Revenue n /ˈrɛvənjuː/ Doanh thu, thu nhập
Risk n /rɪsk/ Rủi ro, mạo hiểm
Salary n /ˈsæləri/ Lương, tiền lương
Sales n /seɪlz/ Bán hàng, doanh số bán hàng
Share n /ʃɛr/ Cổ phiếu, phần thưởng
Stock n /stɒk/ Cổ phiếu, hàng tồn kho
Subsidy n /ˈsʌbsɪdi/ Trợ cấp, trợ giá
Supply n /səˈplaɪ/ Cung cấp, cung cấp
Tariff n /ˈtærɪf/ Thuế nhập khẩu, mức thuế
Trade n/v /treɪd/ Thương mại, giao dịch
Transaction n /trænˈzækʃən/ Giao dịch, sự giao dịch
Trust n /trʌst/ Niềm tin, sự tin tưởng
Từ vựng tiếng Anh chủ đề kinh doanh thương mại

Luyện tập 15: Hoàn thành câu dựa vào danh sách từ gợi ý

bankruptcy accounting brand bankruptcy advertising

1.16. Chính trị và xã hội

Hiểu biết về các vấn đề chính trị và xã hội là điều cần thiết cho một công dân toàn cầu. Trong chủ đề này, bạn sẽ tìm hiểu về các hệ thống chính trị, các vấn đề xã hội và các tổ chức quốc tế. Từ vựng này sẽ giúp bạn tham gia vào các cuộc thảo luận về những vấn đề quan trọng và đóng góp vào việc xây dựng một xã hội tốt đẹp hơn.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề chính trị và xã hội
Từ vựng Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Administration n /ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/ Hành chính, quản lý
Alliance n /əˈlaɪəns/ Liên minh, liên kết
Ambassador n /æmˈbæsədər/ Đại sứ
Amnesty n /ˈæmnəsti/ Ân xá, ân nghĩa
Anarchy n /ˈænərki/ Hỗn loạn, vô chính phủ
Annexation n /ˌænɛkˈseɪʃən/ Sáp nhập, thôn tính
Appointment n /əˈpɔɪntmənt/ Bổ nhiệm, cuộc hẹn
Aristocracy n /ˌærɪˈstɑkrəsi/ Quý tộc, quý tộc gia
Assembly n /əˈsɛmbli/ Đại hội, hội nghị
Autonomy n /ɔːˈtɒnəmi/ Tự trị, tự chủ
Ballot n /ˈbælət/ Phiếu bầu
Bicameral adj /baɪˈkæmərəl/ Hai viện, hai thể chế
Bureaucracy n /bjʊˈrɒkrəsi/ Quan lại, quan chức
Cabinet n /ˈkæbɪnɪt/ Nội các, bộ trưởng
Campaign n /kæmˈpeɪn/ Chiến dịch, vận động
Candidate n /ˈkændɪdət/ Ứng cử viên, thí sinh
Censorship n /ˈsɛnsərʃɪp/ Kiểm duyệt, kiểm soát thông tin
Centralization n /ˌsɛntrəlaɪˈzeɪʃən/ Tập trung, tập đoàn
Chancellor n /ˈʧænsələr/ Thủ tướng, chủ tịch
Citizenship n /ˈsɪtɪzənʃɪp/ Quyền công dân, thành phần công dân
Civil liberties n /ˈsɪvəl ˈlɪbərtiz/ Quyền tự do công dân
Coalition n /ˌkoʊəˈlɪʃən/ Liên minh, đoàn kết
Colonialism n /ˈkoʊloʊniəlɪzəm/ Thực dân, thực dân hóa
Committee n /kəˈmɪti/ Ủy ban, hội đồng
Communism n /ˈkɒmjʊnɪzəm/ Chủ nghĩa cộng sản
Confederation n /kənˌfɛdəˈreɪʃən/ Liên bang, liên minh
Congress n /ˈkɒŋɡrəs/ Quốc hội, hội đồng
Constitution n /ˌkɒnstɪˈtjuːʃən/ Hiến pháp, hiến chương
Consul n /ˈkɒnsəl/ Lãnh sự, lãnh đạo
Corruption n /kəˈrʌpʃən/ Tham nhũng, hao hụt
Council n /ˈkaʊnsl/ Hội đồng, thượng đỉnh
Coup n /kuː/ Cuộc đảo chính, cuộc lật đổ
Democracy n /dɪˈmɒkrəsi/ Dân chủ, nền dân chủ
Dictatorship n /dɪkˈteɪtərʃɪp/ Độc tài, chế độ độc tài
Diplomat n /ˈdɪpləmæt/ Ngoại giao, nhà ngoại giao
Dissent n /dɪˈsɛnt/ Sự bất đồng, phản đối
District n /ˈdɪstrɪkt/ Khu vực, huyện
Dynasty n /ˈdaɪnəsti/ Triều đại, dòng họ
Election n /ɪˈlɛkʃən/ Bầu cử, cuộc bầu cử
Embassy n /ˈɛmbəsi/ Đại sứ quán
Federal adj /ˈfɛdərəl/ Liên bang, liên bang hóa
Foreign policy n /ˈfɔrən ˈpɒləsi/ Chính sách đối ngoại
Government n /ˈɡʌvərnmənt/ Chính phủ, chính quyền
Head of state n /hɛd ʌv steɪt/ Thủ lĩnh, người đứng đầu quốc gia
Ideology n /ˌaɪdiˈɒlədʒi/ Tư tưởng, hệ tư tưởng
Immunity n /ɪˈmjuːnɪti/ Miễn nhiễm, sự miễn trừ
Independence n /ˌɪndɪˈpɛndəns/ Độc lập, tự do
Inflation n /ɪnˈfleɪʃən/ Lạm phát, sự phồng lên
Institution n /ˌɪnstɪˈtjuːʃən/ Cơ quan, tổ chức
Integration n /ˌɪntɪˈɡreɪʃən/ Hội nhập, tích hợp
International adj /ˌɪntərˈnæʃənl/ Quốc tế, quốc tế hóa
Judiciary n /ˌdʒuːdɪˈʃɛri/ Tư pháp, tòa án
Jurisdiction n /ˌdʒʊərɪsˈdɪkʃən/ Thẩm quyền, phạm vi pháp lý
Legislature n /ˈlɛdʒɪsˌleɪtʃər/ Quốc hội, nghị viện
Legislation n /ˌlɛdʒɪsˈleɪʃən/ Luật pháp, pháp lệnh
Lobby n /ˈlɑbi/ Đại diện, vận động viên lập pháp
Majority n /məˈdʒɔrəti/ Đa số, phần lớn
Minority n /maɪˈnɔrəti/ Thể thiểu số, ít người
Monarchy n /ˈmɒnərki/ Quân chủ, chế độ quân chủ
Municipality n /mjuːˌnɪsɪˈpæləti/ Thành phố tự quản
Negotiation n /nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən/ Đàm phán, thương lượng
Oligarchy n /ˈɒlɪɡɑrki/ Chế độ chính trị nhóm người giàu có
Opposition n /ˌɒpəˈzɪʃən/ Phản đối, đối lập
Parliament n /ˈpɑrləmənt/ Quốc hội, nghị viện
Patriotism n /ˈpeɪtriətɪzəm/ Lòng yêu nước, lòng yêu tổ quốc
Peacekeeping n /ˈpisˌkiːpɪŋ/ Bảo vệ hòa bình
Policy n /ˈpɒləsi/ Chính sách, chủ đề
Political adj /pəˈlɪtɪkəl/ Chính trị, chính trị học
Presidency n /ˈprɛzɪdənsi/ Chủ tịch, nhiệm kỳ tổng thống
Prime minister n /praɪm ˈmɪnɪstər/ Thủ tướng, thủ lĩnh
Proclamation n /ˌproʊkləˈmeɪʃən/ Tuyên bố, công bố
Propaganda n /ˌprɒpəˈɡændə/ Tuyên truyền, tuyên bố
Public opinion n /ˈpʌblɪk əˈpɪnjən/ Dư luận, ý kiến công cộng
Reform n /rɪˈfɔrm/ Cải cách, cải thiện
Regime n /rɪˈʒiːm/ Chế độ, chính quyền
Regulation n /ˌrɛɡjʊˈleɪʃən/ Quy định, sự điều tiết
Representative n /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ Đại diện, người đại diện
Republic n /rɪˈpʌblɪk/ Cộng hoà, nước cộng hoà
Resolution n /ˌrɛzəˈluʃən/ Nghị quyết, quyết định
Revolution n /ˌrɛvəˈluʃən/ Cách mạng, cuộc cách mạng
Secession n /sɪˈsɛʃən/ Tách biệt, ly khai
Senate n /ˈsɛnət/ Thượng nghị viện, hội đồng cố vấn
Sovereignty n /ˈsɒvrənti/ Chủ quyền, tư cách nước
Speech n /spiːʧ/ Diễn văn, bài phát biểu
State n /steɪt/ Nhà nước, tiểu bang
Strategy n /ˈstrætədʒi/ Chiến lược, chiến thuật
Subsidy n /ˈsʌbsɪdi/ Trợ cấp, trợ giá
Suffrage n /ˈsʌfrɪdʒ/ Quyền bầu cử, quyền bỏ phiếu
Superpower n /ˈsupərˌpaʊər/ Cường quốc, siêu cường quốc
Taxation n /ˈtæksˌeɪʃən/ Thuế, sự đánh thuế
Terrorism n /ˈtɛrərɪzəm/ Khủng bố, hành động khủng bố
Treaty n /ˈtriːti/ Hiệp định, hiệp ước
Tyranny n /ˈtɪrəni/ Bạo ngược, chế độ bạo ngược
Unilateral adj /ˌjuːnɪˈlætərəl/ Đơn phương, đơn độc
Union n /ˈjuːnjən/ Liên minh, liên hiệp
Unity n /ˈjuːnəti/ Đoàn kết, sự thống nhất
Vote n/v /voʊt/ Phiếu bầu, bầu cử
War n /wɔr/ Chiến tranh, cuộc chiến
Từ vựng chủ đề chính trị và xã hội

Luyện tập 16: Chọn đáp án đúng

PDF học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề thường gặp:

Xem thêm: Các trang web học từ vựng IELTS: Miễn phí và dễ sử dụng

2. Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề bằng sơ đồ tư duy từ vựng

Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề bằng sơ đồ tư duy là một phương pháp học tập hiệu quả. Phương pháp này giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và dễ dàng, đồng thời giúp bạn sử dụng từ vựng một cách linh hoạt trong giao tiếp. 

2.1. Sơ đồ tư duy từ vựng là gì?

Sơ đồ tư duy từ vựng là một công cụ trực quan giúp bạn ghi nhớ và liên kết các từ vựng với nhau theo chủ đề. Sơ đồ này thường bao gồm một từ khóa trung tâm, từ đó mọc ra các nhánh con chứa các từ vựng liên quan đến từ khóa trung tâm. Bạn có thể sử dụng hình ảnh, màu sắc và các ký hiệu để làm cho sơ đồ tư duy thêm sinh động và dễ nhớ.

Ví dụ video sơ đồ tư duy từ vựng:

2.2. Cách học từ vựng theo chủ đề hiệu quả bằng sơ đồ tư duy

Dưới đây là các bước hướng dẫn bạn cách học từ vựng theo chủ đề bằng sơ đồ tư duy:

Bước Nội dung
Bước 1: Lựa chọn chủ đề Hãy chọn một chủ đề mà bạn quan tâm hoặc thường xuyên gặp phải trong bài thi IELTS. Việc lựa chọn chủ đề phù hợp sẽ giúp bạn học từ vựng một cách hiệu quả hơn.
Bước 2: Xác định từ khóa trung tâm Từ khóa trung tâm là từ vựng chính của chủ đề mà bạn đã chọn. Từ khóa này sẽ được đặt ở vị trí trung tâm của sơ đồ tư duy.
Bước 3: Liệt kê các từ vựng liên quan Hãy suy nghĩ về các từ vựng liên quan đến từ khóa trung tâm và liệt kê chúng ra. Bạn có thể sử dụng từ điển, sách giáo khoa hoặc các nguồn tài liệu khác để tìm kiếm thêm từ vựng.
Bước 4: Sắp xếp và phân loại từ vựng Sắp xếp các từ vựng đã liệt kê vào các nhóm nhỏ theo nghĩa hoặc chức năng của chúng. Ví dụ, bạn có thể phân loại các từ vựng theo nghĩa danh từ, động từ, tính từ hoặc trạng từ.
Bước 5: Vẽ sơ đồ tư duy Sử dụng các hình ảnh, màu sắc và ký hiệu để vẽ sơ đồ tư duy từ vựng. Hãy sáng tạo và làm cho sơ đồ tư duy của bạn trở nên sinh động và dễ nhớ.
Bước 6: Học và ghi nhớ từ vựng Hãy dành thời gian để học và ghi nhớ các từ vựng trong sơ đồ tư duy. Bạn có thể sử dụng các kỹ thuật ghi nhớ như lặp lại đi ngắt quãng, liên tưởng hình ảnh hoặc sử dụng các ứng dụng học từ vựng.
Hướng dẫn cách học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề bằng sơ đồ tư duy

2.3. Mẫu sơ đồ tư duy học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề

Một số mẫu sơ đồ tư duy học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề:

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Sơ đồ tư duy từ vựng chủ đề sức khoẻ
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề

3. Tài liệu học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề

Để bạn ôn luyện hiệu quả hơn, FLYER gợi ý một số tài liệu học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề dưới đây. Bạn nên chọn tài liệu phù hợp với trình độ và nhu cầu học tập của bản thân, bên cạnh đó, cần kết hợp sử dụng nhiều tài liệu khác nhau để đạt hiệu quả học tập cao nhất.

Tên tài liệu Nội dung chính
Vocabulary in Use Pre-intermediate & Intermediate Sách cung cấp từ vựng theo chủ đề thông dụng với hình ảnh minh họa, bài tập đi kèm CD và đáp án. Phù hợp cho người học IELTS band 5.0 – 6.0.
Vocabulary in Use Upper-intermediate & Advanced Phiên bản nâng cao của Vocabulary in Use Pre-intermediate & Intermediate, cung cấp từ vựng theo chủ đề chuyên sâu hơn với bài tập theo dạng bài thi IELTS. Phù hợp cho người học IELTS band 6.0 – 7.0.
IELTS Vocabulary Builder Sách cung cấp từ vựng theo chủ đề thường gặp trong bài thi IELTS, kèm theo bài tập thực hành và bài kiểm tra. Phù hợp cho người học ở mọi trình độ.
Cambridge Vocabulary for IELTS Sách cung cấp từ vựng theo chủ đề thường gặp trong bài thi IELTS, được biên soạn bởi Đại học Cambridge. Phù hợp cho người học ở mọi trình độ.
Oxford Learner’s Dictionary of Academic English Từ điển chuyên ngành tiếng Anh học thuật, cung cấp định nghĩa chi tiết, cách sử dụng và ví dụ cụ thể cho từ vựng học thuật. Phù hợp cho người học IELTS band 7.0 trở lên.
IELTS Vocabulary: The Most Important Words You Need to Know Sách cung cấp 500 từ vựng quan trọng nhất cho bài thi IELTS, kèm theo bài tập thực hành và bài kiểm tra. Phù hợp cho người học ở mọi trình độ.
3000 Essential Words for the IELTS Sách cung cấp 3000 từ vựng cần thiết cho bài thi IELTS, được chia theo chủ đề và trình độ. Phù hợp cho người học ở mọi trình độ.
Quizlet Trang web và ứng dụng học tập trực tuyến cung cấp nhiều bộ từ vựng theo chủ đề IELTS, với tính năng flashcard, trò chơi và bài tập.Phù hợp cho người học ở mọi trình độ.
Tài liệu học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề

4. Những câu hỏi thường gặp về từ vựng IELTS theo chủ đề

1. Tại sao học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề lại quan trọng?

Thay vì học từ vựng một cách rời rạc, học theo chủ đề giúp bạn nhóm các từ vựng liên quan lại với nhau, từ đó tiết kiệm thời gian và công sức học tập. Ngoài ra, não bộ của con người có xu hướng ghi nhớ thông tin tốt hơn khi được sắp xếp theo nhóm, chủ đề. Do đó, học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu dài hơn.

2. Làm thế nào để tạo sơ đồ tư duy từ vựng hiệu quả?

Để tạo sơ đồ tư duy từ vựng hiệu quả, bạn cần lưu ý một số điều sau:
Sử dụng hình ảnh, màu sắc và ký hiệu để làm cho sơ đồ tư duy thêm sinh động và dễ nhớ.
Sắp xếp các từ vựng một cách logic và khoa học.
Sử dụng các từ khóa và cụm từ ngắn gọn.
Viết rõ ràng và dễ đọc.

3. Nên học bao nhiêu từ vựng mỗi ngày?

Số lượng từ vựng bạn nên học mỗi ngày phụ thuộc vào nhiều yếu tố như trình độ tiếng Anh hiện tại của bạn, mục tiêu học tập và thời gian bạn có thể dành cho việc học. Tuy nhiên, trung bình bạn nên học khoảng 10-20 từ mới mỗi ngày.

5. Tổng kết

Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề là một phương pháp học tập hiệu quả và giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách lâu dài. Bài viết này đã giới thiệu cho bạn 16 chủ đề từ vựng thường gặp nhất trong bài thi IELTS cùng với các phương pháp học tập hiệu quả. Hãy áp dụng những phương pháp này khi học bộ từ vựng trên và đạt được điểm số cao trong kỳ thi IELTS sắp tới nhé. 

Xem thêm:

Bài viết được
Tiếng Anh Là Gì tổng hợp nhằm cung cấp nhiều thông tin bổ ích cho người học tiếng Anh hiện nay.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *