Khi đọc một số văn bản hay giao tiếp tiếng Anh, chắc hẳn không ít thì nhiều bạn đã nghe đến từ “faculty“. Vậy từ faculty nghĩa là gì? Bạn đã biết cách dùng từ này chính xác chưa? Nếu chưa, hãy đọc tiếp bài viết này nhé.
Faculty nghĩa là gì?
Phát âm: ˈfæ.kəl.ti/
Nghĩa: Từ này có nhiều nghĩa khác nhau
1.Năng lực
Ví dụ:
- faculty of speech: khả năng nói
- Facilty of hearing: Khả năng nghe
2. Khoa, ngành trong trường đại học, cao đẳng
Ví dụ:
- the Psychology Faculty: Khoa Tâm lý học
- art faculty: Khoa Mỹ thuật
3. Tài năng
Ví dụ: to have a faculty for making friends: Khả năng kết bạn
Một số cụm từ hoặc câu ví dụ hay về Faculty
- He had a faculty for seeing his own mistakes: Anh ấy có khả năng nhìn nhận sai lầm của chính mình
- Mrs Nga retained her mental faculties at the age of 80 until the day she died: Bà Nga ấy vẫn giữ được khả năng tinh thần của mình ở độ tuổi 80 cho đến khi cô mất.
- Dogs have an acute faculty of sight: Loài chó có một thị giác nhạy bén.
- I learn English at the English language faculty in Ho Chi Minh City University of Education: Tôi học tiếng Anh tại khoa tiếng Anh của trường đại học Sư Phạm TPHCM
- In 1959 she became head of the faculty of arts: Năm 1959 cô ấy trở thành trưởng khoa mỹ thuật.
Cảm ơn các bạn đã đồng hành tienganhlagi.org đến cuối bài viết. Nếu còn gì thắc mắc đừng ngần ngại, mà hãy cứ liên hệ trực tiếp cho tienganhlagi.org nhé, nếu có nhu cầu học tiếng Anh thì bạn cũng có thể liên hệ qua email: nglmthu@gmail.com