Củ đậu (củ sắn) tiếng Anh là gì?

Fresh jicama or yam bean. Jicama can be eaten raw or cooked, The taste are crisp, juicy, moist, and slightly sweet

Củ đậu (củ sắn) tiếng Anh là gì?

Củ đậu (hay trong miền Nam gọi là củ sắn), có tên tiếng Anh là  jicama hay Mexican yam bean hay Mexican tunip. Một số giải thích cho rằng tên củ đậu có từ Mexican do nó có nguồn gốc từ Mexico

Từ jicama nhiều người dùng cho củ sắn. Jicama được phát âm /ˈhiːkəmə/

Những món ăn từ “jicama” trong tiếng Anh

  1. Raw Jicama Fries: Củ sắn chiên
  2. jicama slaw: tên một loại salad từ củ đậu. Chúng ta có thể gọi món này là jicama salad
  3. Jicama is rich in vitamin C: Củ sắn giàu vitamin C

Bài viết đã trả lời cho câu hỏi củ sắn(củ đậu) tiếng Anh là gì cũng như gợi ý 3 món ăn với món Jicama giàu dinh dưỡng. Hãy tiếp tục theo dõi website của chúng tôi nhé.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *