Công văn tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan đến Official Dispatch.

Công văn tiếng Anh là gì

Có bao giờ bạn tự hỏi công văn tiếng Anh là gì? Công văn nhập cảnh tiếng Anh viết như thế nào? Hãy để tienganhlagi.org trả lời câu hỏi này và chia sẻ một vài từ vựng liên quan về chủ đề này nhé.

Công văn tiếng anh là gì

Công văn trong tiếng Anh là Official dispatch.

Định nghĩa Official dispatch là gì: Là văn bản hành chính giao tiếp chính thức giữa cơ quan Nhà nước với cấp trên, cấp dưới và với công dân.

Ngoài ra, công văn còn được sử dụng trong công ty, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.

Công văn nhập cảnh tiếng Anh là gì?

Công văn nhập cảnh được viết đầu đủ trong tiếng anh là Approval letter on arrival. 

Công văn nhập cảnh

Ngoài ra, tại một số trang, họ hay viết tắt công văn nhập cảnh (nhập cảnh tiếng Anh là immigrate) là VOA, viết tắt của Visa on Arrival. Các mẫu công văn xuất nhập cảnh này thường là song ngữ Việt Anh

Công văn nhập cảnh là văn bản pháp lý chấp thuận được cơ quan quản lý xuất nhập cảnh dành cho những đối tượng là người nước ngoài có mong muốn nhập cảnh Việt Nam với nhiều mục đích: du lịch, học tập, đầu tư, công tác, thăm gia đình bạn bè,…

Sau khi đến Việt Nam, người nước ngoài cần xin thị thực. Thị thực tiếng Anh là visa

Những từ vựng liên quan đến xuất nhập cảnh 

  • Arrival card: Thẻ nhập cảnh. Eg: Here is my arrival card – Đây là thẻ nhập cảnh của tôi
  • Exit card: Thẻ xuất cảnh. Eg: Here is my exit card – Đây là thẻ xuất cảnh của tôi
  • Passenger: Hành khách
  • Customs: Hải quan. Eg: Here’s my immigration form – Đây là tờ khai nhập cảnh của tôi
  • Declaration: Tờ khai. Eg: I already filled the internet declaration: Tôi đã khai báo online
  • Dutiable: Phải đóng thuế
  • Immigration: Sự nhập cư. Eg: Please go to the immigration office – Vui lòng di chuyển đến văn phòng xuất nhập canh3
  • Officer: Giới chức, viên chức
  • Landing Visa: Cấp thị thực tại chổ

Bài viết trên đã trả lời cho câu hỏi công văn tiếng Anh là gì? Công văn nhập cảnh tiếng Anh viết như thế nào? cũng như chia sẻ một vài từ vựng liên quan về chủ đề này. Hy vọng bài viết mang đến giá trị cho người đọc.

Xem thêm: Tên các tổ chức nhà nước bằng tiếng Anh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *