Nếu bạn là người học kế toán thì sẽ không xa lạ gì với khái niệm “Công nợ”. Nhưng bạn có biết công nợ tiếng Anh là gì và những từ vựng chuyên nghành liên quan đến công nợ. Hãy cùng tìm câu trả lời với bài viết này nhé!
Công nợ tiếng Anh là gì?
Trong tiếng anh thì có khá nhiều từ được dùng để diễn tả cho từ công nợ: debt, mortgage, liabilities, wages, entire, investments, indebtedness, nhưng phổ biến nhất và được sử dụng nhiều nhất là từ dept
Công nợ chia làm 2 loại:
- Công nợ phải thu tiếng Anh là Receivable
- Công nợ phải trả tiếng Anh là To pay debt
Từ vựng chuyên ngành liên quan đến công nợ trong tiếng Anh
auditing accounts – kiểm tra công nợ.
statement of accounts – bảng công nợ.
recovery of loans – thu hồi công nợ.
thanh toán công nợ – mortgage payments
debit and credit – công nợ trong bảng kê kế toán.
debt comparison – đối chiếu công nợ
accounting liabilities – kế toán công nợ
clearing debt – cấn trừ công nợ
debentures – trái phiếu, giấy nợ
Assets recovered liabilities – tài sản thu hồi công nợ
debtor – con nợ
debt tracking – theo dõi công nợ
debt closing – chốt công nợ
liabilities in accounting – công nợ kế toán
debt accounting Staff – nhân viên kế toán công nợ
debt Accounting – hạch toán công nợ
debit and credit – công nợ trong bảng kế toán
go bankrupt under the load of debt – phá sản công nợ
supplier statement – bảng công nợ của nhà cung cấp
statement of liabilities – biên bản xác nhận công nợ
Financial obligations – nghĩa vụ tài chính