Có bao giờ bạn tự hỏi con ruồi và con muỗi trong tiếng Anh viết như thế nào không? Nếu không thì hãy theo dõi bài viết thú vị sau của tienganhlagi.org nhé.
Con ruồi tiếng Anh là gì?
Con ruồi là “fly” được xếp vào các loài côn trùng (côn trùng tiếng Anh là insect) có cánh nhỏ, được viết là “fly” – từ này đồng thời có nghĩa là “bay” khi ở dưới dạng động từ.
Đặt câu với từ Fly
- Fly is a kind of insect
- A trapped fly buzzed against the window pane.
Những từ vựng liên quan đến con ruồi trong tiếng Anh
Horse fly: ruồi trâu
yellow fever: Bệnh sốt vàng da
Blow fly: Ruồi nhặng
House fly: Ruồi nhà
larva: ấu trùng
pupa: Nhộng
Egg: Trứng
Fly net: Vợt bắt ruồi
Fly-swatter: Lưới đập ruồi
Fly-trap: bẫy ruồi
Thành ngữ, cụm từ với từ “fly”
A fly on the wall là gì?
Ý nghĩa: Quan sát người khác một cách lặng lẽ mà không để người khác biết, hay có thể dịch là “nghe lén”
Ví dụ: We are kind of a fly on the wall
(there are) no flies on someone là gì?
Ý nghĩa: người ngôn lanh đáo để
Ví dụ: She may be new to this field, but there are no flies on her.
Pigs Might Fly là gì?
Ý nghĩa:điều không thể xảy ra
Ví dụ: I‘ll give you my password when pigs might fly
Fly By The Seat Of Your Pants là gì?
Ý nghĩa: làm việc không kế hoạch, chỉ làm theo cảm tính
Ví dụ:For many, many years, critical care was kind of “fly by the seat of your pants”
On The Fly là gì?
Ý nghĩa:tranh thủ làm một việc gì đó một cách vội vàng
Ví dụ: I mainly wrote on the fly.
Con muỗi tiếng Anh là gì?
Con muỗi tiếng Anh được viết là mosquito
Muỗi đốt Tiếng Anh là gì?
Bite: đốt
Muỗi đốt tiếng Anh là Mosquito bite
Đặt câu với từ Mosquito
- She was awake all night scratching her mosquito bites.
- I hate mosquitos in general
Những từ vựng liên quan đến con ruồi trong tiếng Anh
Anopheles: muỗi sốt rét
Aedes aegypti: muỗi vằn
(Mosquito) Pupa: con lăng quăng
Bài viết đã trả lời cho câu hỏi con ruồi tiếng Anh là gì, con muỗi tiếng Anh là gì. Bên cạnh đó bài viết cũng tổng hợp những cụm từ thành ngữ trong tiếng Anh có từ “fly”. Mong rằng bài viết đã cung cấp đây đủ thông tin hữu ích cho người đọc.