Bộ đội Tiếng Anh là gì?

Bộ đội trong tiếng Anh là Soldier (‘souldʒə) là lực lượng bảo vệ an ninh quốc gia, an toàn trật tự xã hội, luôn sẵn sàng chiến đấu và phục vụ chiến đấu, bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của tổ  quốc. Là lực lượng được trang bị vũ khí, phương tiện, kỹ thuật quân sự và huấn luyện quân sự. Hãy cùng tienganhlagi tìm hiểu qua bài viết sau nhe!

Một số từ vựng trong trong tiếng Anh về bộ đội.

Armed forces (ɑrmd ˈfɔrsɪz): Lực lượng vũ trang.

Naval (ˈneɪvəl): Hải quân.

Border Guard (ˈbɔrdər gɑrd): Lính biên phòng.

Aircraftman (‘eəkrɑ:ftmən): Lính không quân.

Ground forces (‘ground’fɔ:siz): Lục quân.

General staff (‘dʒenərəl’stɑ:f): Bộ tham mưu.

General (‘dʒenərəl): Đại tướng.

Lieutenant General (luˈtɛnənt ˈʤɛnərəl): Trung tướng.

Major General (ˈmeɪʤər ˈʤɛnərəl): Thiếu tướng.

Non-commissioned officer (,nɔn kə’mi∫nd’ɔfisə): Hạ sĩ quan.

Lieutenant Colonel (luˈtɛnənt ˈkɜrnəl): Trung tá.

Comrade (‘kɔmrid): Đồng chí.

Drill-ground (‘drilgraund): Thao trường.

To combat (tə’kɔmbæt): Chiến đấu.

Commander (kə’mɑ:ndə): Sĩ quan chỉ huy.

Chief of staff (ʧif əv stæf): Tham mưu trưởng.

Một số mẫu câu tiếng Anh về bộ đội.

1. Soldiers are heroes with meritorious services to the country.

Bộ đội là những anh hùng có công với đất nước.

2. When I was young, my grandfather was a soldier.

Khi còn trẻ, ông ngoại của tôi là một bộ đội.

3. 19 years old, he was a soldier and died in the battlefield.

Khi vừa mới 19 tuổi, anh ấy là bộ đội và đã tử nạn ở chiến trường.

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA – bộ đội tiếng Anh là gì.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *