Viêm tai giữa tiếng Anh là Otitis media. Ngoài ra, có một số sách dịch Viêm tai giữa ra tiếng Anh là tympanitis. Hãy cùng tiếng anh là gì tìm hiểu về loại bệnh này cũng như những từ vựng chuyên ngành về bệnh viêm tai giữa nhé.
Viêm tai giữa là gì? What is Otitis Media?
Viêm tai giữa là tình trạng viêm hệ thống hòm nhĩ và xương chũm. Bệnh này thường tạo ra dịch phía sau màng nhĩ, có thể gay nhiễm trùng. Đây là bệnh thường gập nhất ở trẻ em và có khả năng gặp ở người lớn
Phân loại viêm tai giữa:
Viêm tai giữa chia làm 2 loại chính
Viêm tai giữa cấp tính tiếng Anh là Acute otitis media (viết tắt là AOM)
Viêm tai giữa keo tiếng Anh là Otitis Media with Effusion (viết tắt là OME)
Từ vựng tiếng Anh về bệnh viêm tai giữa
- Viêm mũi họng cấp (cảm thường): Acute nasopharyngitis (common cold)
- Viêm mũi họng mãn tính: Chronic nasopharyngitis
- Viêm họng cấp tính: Acute pharyngitis
- Viêm họng: Sore Throat
- Ống tai ngoài: acoustic meatus
- Khoa tai mũi họng: Otorhinolaryngology
- Otorhinolaryngologists: bác sỹ tai mũi họng
- Nội soi tai mũi họng: endoscopic ear nose throat
- Ù tai: tinnitus
- Màng nhĩ: Eardrum / tympanic membrane
- Viêm màng nhĩ bọng nước: bullous myringitis
- Thủng màng nhĩ: burst/ perforate your eardrum
Cụm từ và câu tiếng Anh về bệnh viêm tai giữa
- Bệnh viện Tai Mũi Họng Sài Gòn: Sai Gon ENT Hospital – trong đó ENT viết tắt của Ear – Nose – Throat
- These symptoms include dysarthria, vertigo, tinnitus, ataxia, bilateral paresis or paresthesia: Các triệu chứng bao gồm rối loạn nhịp tim, chóng mặt, ù tai, mất điều hòa, liệt hai bên hoặc dị cảm.
- I am going to see Otorhinolaryngologist today: Tôi sẽ gặp bác sỹ tai mũi họng hôm nay
One Reply to “Bệnh viêm tai giữa tiếng Anh là gì?”