500+ Từ vựng miêu tả ngoại hình chi tiết nhất trong tiếng Anh

Đã bao giờ bạn cảm thấy bối rối vì không thể diễn tả trọn vẹn ngoại hình của một người bằng tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây, FLYER sẽ tổng hợp 500+ từ vựng miêu tả ngoại hình thông dụng nhất giúp bạn có thể khắc họa chi tiết vẻ ngoài của một người. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ làm quen với những thành ngữ, cụm từ liên quan đến ngoại hình thường được người bản xứ sử dụng, cùng một số lưu ý để bạn không mắc lỗi khi miêu tả ngoại hình của một người. Hãy lưu lại để ôn tập thường xuyên bạn nhé! 

1. Từ vựng miêu tả diện mạo chung

Từ vựng miêu tả ngoại hình
Từ vựng miêu tả diện mạo chung
Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt
pretty /ˈprɪti/ dễ thương
beautiful /ˈbjuːtəfʊl/ xinh đẹp
handsome /ˈhænsəm/ đẹp trai
manly /ˈmænli/ nam tính
gentle /ˈjen(t)l/ nhẹ nhàng, dịu dàng
sexy /ˈsɛksi/ quyến rũ
brilliant /ˈbrɪljənt/ trí thức
Từ vựng miêu tả diện mạo chung

2. Từ vựng miêu tả cơ thể (chiều cao, hình dáng…)

2.1. Từ vựng miêu tả chiều cao

Từ vựng miêu tả ngoại hình
Từ vựng miêu tả chiều cao
Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt
average-height /medium-height /ˈaevərɪʤ haɪt//ˈmi:diəm haɪt/ chiều cao trung bình
lanky /ˈlæŋki/ cao và gầy, cao lêu nghêu  
lofty /ˈlɔfti/ cao lớn, cao ngất
short /ʃɔrt/ thấp, không cao
shortish /ʃɔrtɪʃ/ hơi thấp
stunted /ˈstʌntɪd/ thấp còi
tall /tɔːl/ cao
tallish /ˈtɔːlɪʃ/ dong dỏng cao, khá cao
tiny /ˈtaɪni/ nhỏ xíu
Từ vựng miêu tả chiều cao

2.2. Từ vựng miêu tả hình dáng

Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt
a beanpole /‘biːnpəʊl/ cao và rất gầy, khẳng khiu (cọc đậu là cây cọc cắm xuống đất cho dây đậu leo)
athletic /æθˈlɛtɪk/ lực lưỡng, khỏe mạnh
chubby /ˈʧʌbi/ mũm mĩm, phúng phính
corpulent /ˈkɔːpjələnt/ mập mạp, to béo
dumpy /ˈdʌmpi/ thấp người và mập, bè bè 
fat /fæt/ mập mạp, béo
flabby muscle /ˈflæbi ˈmʌsᵊl/ bắp thịt nhẽo, mềm, nhão
frail /freɪl/ ẻo lả, mỏng manh 
hourglass figure /ˈaʊəɡlɑːsˈfɪɡə/ có hình dáng như đồng hồ cát
lean /liːn/ gầy và khỏe mạnh
muscle-bound /ˈmʌsᵊl baʊnd/ có cơ bắp cuồn cuộn
obese /əʊˈbiːs/ béo phì
overweight /ˈəʊvəweɪt/ thừa cân
petite /pəˈtiːt/ nhỏ nhắn, mảnh dẻ, xinh xinh (nói về phụ nữ)
plump /plʌmp/ bụ bẫm, đầy đặn
shapely /ˈʃeɪpli/ cân đối, có hình dáng đẹp
scrawny /ˈskrɔːni/ gầy giơ xương, khẳng khiu
skinny /ˈskɪni/ gầy nhom, rất gầy
slender /ˈslɛndə/ mảnh mai, thon thả
slim /slɪm/ thon thả, mảnh dẻ
statuesque /stæʧuˈɛsk/ đẹp như tượng, hình dáng đẹp như một pho tượng
stocky /ˈstɒki/ dáng thấp, khỏe và chắc
stout /staʊt/ mập mạp, rắn chắc
thin /θɪn/ gầy
well-built /wɛl-bɪlt/ lực lưỡng, cường tráng
well-knit /wɛl-nɪt/ chắc nịch, mạnh mẽ
well-made /wɛl-meɪd/ có thân hình cân đối
well-proportioned /wɛl-prəˈpɔːʃᵊnd/ cân đối, cân xứng
wiry /ˈwaɪəri/ gầy nhưng dẻo dai, rắn chắc
Từ vựng miêu tả hình dáng

3. Từ vựng miêu tả làn da

Từ vựng miêu tả ngoại hình
Từ vựng miêu tả làn da
Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt
brown-skinned /braʊn-skɪnd/ da nâu, đậm hơn màu da ôliu một chút 
dark-skinned /dɑːk-skɪnd/ da ngăm đen
fair- skinned /feə– skɪnd/ da trắng
fawn-skinned /fɔːn-skɪnd/ da màu nâu vàng nhạt
lily-white skin /ˈlɪlɪˈwaɪt skɪn/ da trắng ngần
olive-skinned /ˈɒlɪv-skɪnd/ da màu ôliu, da màu nâu vàng nhạt
pale-skinned /peɪl-skɪnd/ da tái, nhợt nhạt
russet-skinned /ˈrʌsɪt-skɪnd/ da màu nâu đỏ nhạt
tan-skinned /ˈrʌsɪt-skɪnd/ màu rám nắng, màu nâu vàng
tawny-skinned /ˈtɔːni-skɪnd/ màu vàng nâu, hung hung, ngăm ngăm đen
yellow-skinned /ˈjɛləʊ-skɪnd/ da vàng
rough-skinned /’rʌf-skɪnd/ da thô ráp
smooth-skinned /’smuːð-skɪnd/ da mịn màng
dry-skinned /’draɪ-skɪnd/ da khô
Từ vựng miêu tả làn da

4. Từ vựng miêu tả gương mặt

4.1. Từ vựng miêu tả khuôn mặt

Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt
birth-mark /ˈbɜːθmɑːk/ vết chàm, vết bớt
clean-shaven /kliːn-ˈʃeɪvᵊn/ không có râu cằm hay râu mép, nhẵn nhụi
diamond-shaped /ˈdaɪəmənd-ʃeɪpt/ mặt góc cạnh hình thoi
dimple (in the cheeks or chin) /ˈdɪmpᵊl/ lúm đồng tiền (trên má hoặc cằm)
freckle-faced /ˈfrɛkᵊl-feɪst/ mặt có tàn nhang
gaunt  face /ɡɔːnt feɪs/ mặt hốc hác
heart-shaped  /hɑːt-ʃeɪpt / mặt hình trái tim
high cheekbones /haɪ ˈʧiːkbəʊnz/ gò má cao
oblong /ˈɒblɒŋ/ mặt thuôn dài, trán cao, gò má và quai hàm hơi rộng
oval face /ˈəʊvᵊl feɪs/ mặt hình trái xoan
rectangular face /rɛkˈtæŋɡjələ feɪs/ mặt hình chữ nhật, khuôn mặt thuôn dài
round face /raʊnd feɪs/ gương mặt tròn
square face /skweə feɪs/ mặt vuông, hình chữ điền
square-jawed /skweə-ʤɔːd/ hàm vuông
sunken cheeks /ˈsʌŋkən ʧiːks/ má hóp
triangle-shaped face /ˈtraɪæŋɡᵊl-ʃeɪpt feɪs/ mặt hình tam giác (trán rộng, thường trông giống mặt hình trái tim)
wrinkly  /ˈrɪŋkli/ có nếp nhăn
Từ vựng miêu tả khuôn mặt

4.2. Từ vựng miêu tả mắt

Từ vựng miêu tả ngoại hình
Từ vựng miêu tả mắt
Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt
alluring /əˈljʊərɪŋ/ quyến rũ, lôi cuốn
black, blue, brown eyes /blækbluːbraʊn aɪz/ mắt màu đen, xanh, nâu
big eyes /bɪɡ aɪz/ mắt to 
close-set eyes /kləʊz-sɛt aɪz/ mắt gần nhau
dreamy /ˈdriːmi/ mơ màng
expressive /ɪksˈprɛsɪv/ diễn cảm, biểu cảm
glittering /ˈɡlɪtərɪŋ/ lấp lánh
hazel eyes /ˈheɪzᵊl aɪz/ mắt màu nâu lục nhạt
hawk-eyed /ˈhɔːkaɪd/ mắt tinh, mắt sắc như mắt chim ưng
luminous /ˈluːmɪnəs/ sáng ngời
mesmerizing /ˈmɛzməraɪzɪŋ/ mê hoặc
pop-eyed /ˈpɒpaɪd/ (1) mắt lồi; (2) mắt mở to, tròn xoe vì ngạc nhiên
soulful /ˈsəʊlfʊl/ có hồn, biểu lộ cảm xúc sâu sắc
sparkling /ˈspɑːklɪŋ/ long lanh
sunken eyes /sʌŋkən aɪz/ mắt sâu, mắt trũng xuống
wear glasses /weə ˈɡlɑːsɪz/ đeo kính
Từ vựng miêu tả mắt

4.3. Từ vựng miêu tả mũi

Từ vựng miêu tả ngoại hình
Từ vựng miêu tả mũi
Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt
big nose /bɪɡ nəʊz/ mũi to
broad nose / narrow nose /brɔːd nəʊz/ /ˈnærəʊ nəʊz/ mũi rộng/ mũi hẹp
bulbous nose  /bʌlbəs nəʊz/ mũi hình củ hành, phần đầu mũi tròn và to
button nose / snub nose /ˈbʌtᵊn nəʊz //snʌb nəʊz/ mũi khuy, nhỏ, tròn và hơi hếch
crooked nose /krʊkt nəʊz/ mũi gãy, thường bị lệch khi nhìn từ phía trước hoặc có vết gồ
fleshy nose /ˈflɛʃi nəʊz/ mũi thịt, mũi to và rộng với phần sống mũi nổi bật
hawk nose /hɔːk nəʊz/ mũi diều hâu, sóng mũi hẹp, đầu mũi nhọn
hooked nose /hʊkt nəʊz/ mũi móc câu
long nose /lɒŋ nəʊz/ mũi dài
pointed nose /ˈpɔɪntɪd nəʊz/ mũi nhọn
pug nose /pʌɡ nəʊz/ mũi tẹt
Roman nose /ˈrəʊmən nəʊz/ mũi La Mã, sống mũi cao và có phần gồ lên
straight nose /streɪt nəʊz/ mũi thẳng, cao
upturned nose /ʌpˈtɜːnd nəʊz/ mũi hếch 
Từ vựng miêu tả mũi

4.4. Từ vựng miêu tả môi, miệng

Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt
bow-shaped lips bəʊ-ʃeɪpt lɪps môi hình cánh cung
crooked teeth krʊkt tiːθ răng khấp khểnh
curved lips kɜːvd lɪps môi cong
even/regular teeth ˈiːvᵊn / ˈrɛɡjələ tiːθ răng đều, thẳng
full lips fʊl lɪps môi đầy đặn
gap-toothed ɡæp-tuːθt răng thưa
goldilocks lips ˈɡəʊldɪlɒks lɪps môi không quá dày cũng không quá mỏng, thường không có đường nhân trung rõ rệt
heart-shaped lips hɑːt-ʃeɪpt lɪps môi hình trái tim
pursed lips pɜːst lɪps mím chặt môi
round lips raʊnd lɪps môi hình tròn
thin lips θɪn lɪps môi mỏng
small mouth smɔːl maʊθ miệng nhỏ
to make a lip tuː meɪk ə lɪp bĩu môi
upper lip / lower lip ˈʌpə lɪp / ˈləʊə lɪp môi trên / môi dưới
wide lips waɪd lɪps môi rộng
Từ vựng miêu tả môi, miệng

4.5. Từ vựng miêu tả tai

Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt
attached lobe /əˈtæʧt ləʊb/ dái tai dính – dái tai nhỏ và dán sát đầu
broad ears / narrow ears /brɔːd ɪəz //ˈnærəʊ ɪəz/ đôi tai rộng / đôi tai hẹp
cauliflower ears /ˈkɒlɪflaʊər ɪəz/ tai súp lơ, phổ biến ở các võ sĩ quyền anh, đô vật…
earlobe /ˈɪələʊb/ dái tai, phần dưới cùng của tai
large / small ears /lɑːʤ / smɔːl ɪəz/ tai lớn / nhỏ
pointed ears /ˈpɔɪntɪd ɪəz/ tai nhọn
prominent / protruding  / sticking-out  /bat ears  /ˈprɒmɪnənt / /prəˈtruːdɪŋ / /ˈstɪkɪŋ-aʊt / /bæt ɪəz / tai lồi, tai dơi, nhô ra ngoài từ đầu hơn 2cm 
round-shaped ears /raʊnd-ʃeɪpt ɪəz/ tai hình tròn
sharp ears /ʃɑːp ɪəz/ tai thính nhạy
split earlobes /splɪt ˈɪələʊbz/ dái tai bị chẻ, có thể bị tách do đeo khuyên tai quá lớn hoặc quá nặng   
square ears /skweər ɪəz/ tai vuông
Từ vựng miêu tả tai

5. Từ vựng miêu tả mái tóc

Từ vựng miêu tả ngoại hình
Từ vựng miêu tả mái tóc
Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt
a Mohican / Mohawk /ə məʊˈhiːkᵊn/ /ˈməʊhɔːk/ kiểu tóc cắt ngắn hoặc cạo gọn hai bên và gáy, chỉ để lại phần tóc trên đỉnh đầu
a receding hairline /ə rɪˈsiːdɪŋ ˈheəlaɪn/ đường chân tóc lùi lại sau, bị rụng tóc phía trước đầu
a red-head /ə rɛd-hɛd/ mái tóc đỏ
a shaved head /ə ʃeɪvd hɛd/ tóc được cạo sạch
bald /bɔːld/ hói
blonde hair /blɒnd heə/ tóc vàng
bob /bɒb/ kiểu tóc ngắn dài đến ngang cằm
bun /bʌn/ tóc búi
cornrows /kɔːnrəʊz/ tóc tết khắp cả đầu thành từng hàng nhỏ và đều sát da đầu như những hàng hạt bắp
coarse hair /kɔːs heə/ tóc khô, cứng, tóc rễ tre
copped hair /kɒpt heə/ tóc cắt ngắn gọn gàng
curly hair /ˈkɜːli heə/ tóc xoăn, tóc quăn
dreadlocks /ˈdrɛdˌlɒk/ tóc tết kiểu châu Phi, tóc bện thừng
French braid /frɛnʧ breɪd/ bím tóc kiểu Pháp, 3 lọn tóc được tết lại với nhau từ đỉnh đầu đến gáy
fishtail braids /ˈfɪʃteɪl breɪdz/ tết tóc kiểu đuôi cá
fringe /frɪnʤ/ kiểu tóc có phần tóc mái cắt ngắn
grey hair /ɡreɪ heə/ tóc hoa râm, tóc muối tiêu
flat top /flæt tɒp/ kiểu tóc hai bên mang tai và sau gáy cắt sát da đầu, phần đỉnh đầu để dài và cắt tỉa thành một bề mặt phẳng lì
jet- black hair /ʤɛt– blæk heə/ tóc đen nhánh
layered hair /leəd heə/ tóc tỉa nhiều lớp
long/short hair /lɒŋ / ʃɔːt heə/ tóc dài/ngắn
pigtail /ˈpɪɡteɪl/ tóc buộc hai bên, có thể thắt bím 
plait /plæt/ bím tóc, tóc tết
ponytail /ˈpəʊnɪteɪl/ tóc cột kiểu đuôi ngựa
shoulder-length /ˈʃəʊldə-lɛŋθ/ tóc dài đến ngang vai
sideburns /ˈsaɪdbɜːnz/ tóc mai dài
sleek hair /sliːk heə/ tóc bóng, mượt
spiky hair /ˈspaɪki heə/ kiểu tóc gai, phần tóc mái được cắt ngắn và vuốt tạo kiểu như hình ảnh những chiếc gai nhọn
straight hair /streɪt heə/ tóc thằng, suôn, không quăn
thick hair /θɪk heə/ tóc dày
undercut /ˈʌndəkʌt/ tóc phần sau và hai bên đầu cắt sát, phần trên để dài hơn
wavy hair /ˈweɪvi heə/ tóc xoăn gợn sóng, tóc lượn sóng
Từ vựng miêu tả mái tóc

6. Từ vựng miêu tả quần áo và phong cách

Từ vựng miêu tả ngoại hình
Từ vựng miêu tả quần áo và phong cách
Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
dressed to kill ăn diện, ăn mặc tạo ấn tượng, biết cách thu hút sự chú ý của mọi người
elegant  thanh lịch, tao nhã
fashionable hợp thời trang
have good dress sense / have a sense of style có gu ăn mặc, biết ăn mặc đẹp
presentable chỉnh tề, bảnh bao
scruffy lôi thôi
stylish phong cách, sành điệu
trendy hợp mốt, biết cách bắt kịp xu hướng thời trang
unkempt không gọn gàng, nhếch nhác
well-groomed ăn mặc đẹp, cẩn trọng trong ăn mặc, tóc tai…
Từ vựng miêu tả quần áo và phong cách

7. Từ vựng miêu tả những đặc điểm ngoại hình khác

Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt
acne ˈækni mụn
attractive əˈtræktɪv hấp dẫn, lôi cuốn
bearded ˈbɪədɪd có râu cằm
beardless ˈbɪədləs không có râu
beautiful ˈbjuːtəfʊl xinh đẹp
cute kjuːt duyên dáng, đáng yêu
eye-catching aɪ-ˈkæʧɪŋ nổi bật, bắt mắt, gây chú ý
good-looking ˈɡʊdˈlʊkɪŋ đẹp, hấp dẫn, ngoại hình dễ nhìn
gorgeous ˈɡɔːʤəs tuyệt đẹp, rực rỡ, hấp dẫn
handsome ˈhænsəm đẹp trai
head-turner hɛd-ˈtɜːnə đẹp, thu hút, đẹp đến nỗi mọi người phải quay đầu lại nhìn
mole məʊl nốt ruồi
moustache məsˈtɑːʃ ria mép
ordinary ˈɔːdᵊnᵊri bình thường, không có gì đặc biệt
pretty ˈprɪti xinh, duyên dáng
scar skɑː sẹo, vết sẹo
tattooed təˈtuːd có hình xăm trên da
ugly ˈʌɡli xấu xí
youthful appearance ˈjuːθfʊl əˈpɪərᵊns ngoại hình trẻ trung (trông trẻ hơn so với tuổi)
Từ vựng miêu tả những đặc điểm ngoại hình khác

8. Thành ngữ, cụm từ dùng để mô tả ngoại hình

Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
as bald as a coot hói, không có tóc
all skin and bone da bọc xương, gầy gò
as thin as a rake gầy như cái cào, rất gầy
be the spitting image of someone / be the spit giống hệt ai đó
cut a dash diễn tả một phụ nữ có phong cách thời trang đẹp, ấn tượng, thu hút
down at heel lôi thôi
dressed to the nines diện ngất, ăn mặc thật đẹp, thường để tham dự một sự kiện nào đó
drop-dead gorgeous đẹp đến chết người, rất đẹp
getting on a bit / knocking on a bit già đi
like chalk and cheese như phấn và phô mai, không giống nhau chút nào
like peas in a pod rất giống nhau
look a sight không gọn gàng, nhìn dơ bẩn
look like you’ve been dragged through the hedge backwards trông lôi thôi, luộm thuộm
not a hair out of place có ngoại hình hoàn hảo
not look your age trông trẻ hơn so với tuổi của bạn
not much to look at không hấp dẫn lắm
to balloon tăng cân nhanh, béo lên nhanh chóng
Thành ngữ, cụm từ dùng để miêu tả ngoại hình

9. Một số lưu ý khi miêu tả ngoại hình

Từ vựng miêu tả ngoại hình
Một số lưu ý khi miêu tả ngoại hình

9.1. Lưu ý thứ tự tính từ khi mô tả ngoại hình

Khi mô tả ngoại hình của một người, bạn có thể kết hợp nhiều tính từ để diễn tả chi tiết hơn về người đó. Tuy nhiên, bạn vẫn nên chú ý quy tắc đặt thứ tự các tính từ miêu tả như sau:

Opinion → size → age → shape → colour → origin 

(Ý kiến → kích thước → tuổi → hình dáng → màu sắc → nguồn gốc)

Thứ tự tính từ miêu tả Mô tả
Ý kiến những đánh giá chủ quan của người miêu tả về đối phương, như “beautiful”, “handsome”, pretty”, “ugly”…
Kích thước tỉ lệ cơ thể của người mà bạn mô tả, như “tall”, “short”…
Tuổi nêu số tuổi cụ thể hoặc những từ chỉ độ tuổi chung chung, như “young”, “old”…
Hình dáng từ mô tả hình dáng, như “fat”, “thin”, “curvy”…
Màu sắc màu da, màu tóc, như “pale”, “tanned”, “brown”, “blonde”…
Nguồn gốc quốc tịch, quê hương của người được miêu tả    
Thứ tự tính từ miêu tả

Ví dụ:

  • A pretty young English girl.

Một cô gái trẻ người Anh xinh xắn. 

  • A beautiful petite blonde girl.

Một cô gái tóc vàng nhỏ nhắn xinh đẹp.

  • A handsome tall slim tanned skin Latin American man.

Một người đàn ông Mỹ La tinh đẹp trai, cao gầy, da rám nắng.

Tìm hiểu thêm về trật tự tính từ miêu tả OPSACOMP

9.2. Lưu ý về phép lịch sự khi mô tả ngoại hình

Từ vựng miêu tả ngoại hình
Lưu ý về phép lịch sự khi mô tả ngoại hình

Một số người có thể nhạy cảm với ngoại hình hoặc tuổi tác của họ. Do đó bạn nên cẩn thận khi dùng từ mô tả ngoại hình, tránh những từ được cho là khiếm nhã như “fat”, “old”, “thin”, “skinny”. Thay vào đó, bạn có thể thay những từ này bằng:

Một số từ vựng thay thế cho “fat” Ý nghĩa
heavy / overweight / plump  nặng, thừa cân, đầy đặn
chubby  bụ bẫm (thường dùng cho trẻ em)
a big man  một người đàn ông to lớn
curvy / curvaceous  có nhiều đường cong / tròn trịa (dành cho phụ nữ)
Từ vựng thay thế cho “fat”
Một số từ vựng thay thế cho “old” Ý nghĩa
a pensioner / a senior citizen  người được hưởng lương hưu / người đã về hưu
an elderly  người cao tuổi, trên 75 tuổi
Từ vựng thay thế cho “old”
Một số từ vựng thay thế cho “thin” Ý nghĩa
slim  mảnh mai, không béo nhưng cũng không khẳng khiu
slender  mảnh khảnh, thon thả
wiry  gầy nhưng rắn chắc, không có chút mỡ thừa
Từ vựng thay thế cho “thin”

Ngoài ra, trong nhiều trường hợp khác, bạn có thể áp dụng một vài mẹo dưới đây để việc mô tả ngoại hình thêm lịch sự hơn: 

Cách thức mô tả ngoại hình lịch sự Ví dụ
Dùng “a bit” hoặc “a little” (một chút, hơi) trước các tính từ mô tả.  My sister is a bit overweight.
Chị tôi hơi thừa cân.
Khi nói về chiều cao của ai đó có chiều cao hơi “khiêm tốn”, không nên dùng “very short” (rất thấp) mà cần thay bằng cách nói giảm nói tránh sao cho lịch sự hơn. He is not very tall.
Anh ấy không quá cao.
She is kind of petite.
Cô ấy thuộc dạng người nhỏ nhắn.
Với người quá cao, bạn cũng nên tránh dùng từ “very tall” (rất cao). He towers over other people.
Anh ấy cao hơn những người khác.
Tránh dùng từ “ugly” (xấu xí), cần thay bằng cách nói giảm nói tránh. He is not so handsome.
Anh ấy không đẹp trai lắm.
He is not very good-looking.
Anh ấy không đẹp lắm.
Khi miêu tả màu da của một người, nên tránh dùng những từ như “very white” (rất trắng), “very black” (rất đen). He has pale skin.
Anh ấy có làn da nhạt màu.
He has dark skin.
Anh ấy có làn da ngăm đen.
She is very tanned.
Cô ấy rất rám nắng.
Mẹo mô tả ngoại hình lịch sự

10. Bài tập từ vựng miêu tả ngoại hình

11. Tổng kết

Bài viết này đã tổng hợp  từ vựng miêu tả ngoại hình thông dụng nhất trong tiếng Anh chi tiết từ A-Z bao gồm các từ vựng miêu tả diện mạo chung, phong cách, cơ thể đến những bộ phận như mắt, mũi, miệng, tóc, tai, khuôn mặt v.v… giúp bạn bổ sung thêm vào kho tàng từ vựng miêu tả tiếng Anh của mình. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tham khảo một số lưu ý khi miêu tả ngoại hình FLYER đã gợi ý để sử dụng các tính từ miêu tả chính xác và lịch nhất. Đừng quên ôn luyện thường xuyên, đồng thời làm bài tập và vận dụng trong giao tiếp hằng ngày để có thể miêu tả ngoại hình của ai đó thật sinh động và lịch sự bạn nhé.

>>>Xem thêm

Bài viết được
Tiếng Anh Là Gì tổng hợp nhằm cung cấp nhiều thông tin bổ ích cho người học tiếng Anh hiện nay.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *