499+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” giúp bạn mở rộng từ vựng

Từ vựng là nỗi trăn trở của không ít bạn trong quá trình học tiếng Anh. Liệu bạn có đang lựa chọn phương pháp học từ vựng phù hợp với bản thân hay chưa? Nếu chưa, bạn hãy tham khảo ngay cách học từ vựng theo bảng chữ cái và theo chủ đề của chung tôi nhé! Trong bài viết này, tienganhlagi sẽ mang đến cho bạn những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” được phân chia theo từng chủ đề quen thuộc cùng các mẹo học từ vựng cực kỳ hiệu quả. Cùng bắt đầu thôi nào!

1. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” thông dụng nhất

Với những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c”, bài viết sẽ chia thành 5 chủ đề chính là: con người, ăn uống, khoa học và môi trường, đồ vật và cuối cùng là nơi chốn. Trong mỗi chủ đề, các từ vựng sẽ được sắp xếp theo thứ tự: danh từ (n) – động từ (v) – tính từ (adj). Từ vựng thuộc mỗi nhóm từ loại này sẽ được chọn ngẫu nhiên và đặt ví dụ ở cuối bài để bạn có thể dễ dàng theo dõi.

1.1. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề con người

từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ c
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề con người
Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt
career (n) /kəˈriə/ nghề nghiệp
caddie (n) /ˈkӕdi/ người vác gậy và nhặt bóng trong sân gôn
camper (n) /ˈkæm.pɚ người cắm trại
captain (n) /ˈkӕptən/ thuyền trưởng, cơ trưởng
carpenter (n) /ˈkaːpəntə/ thợ mộc
cashier (n) /kӕˈʃiə/ thu ngân
cavalier (n) /kӕvəˈliə/ kỵ sĩ
cavalry (n) /ˈkӕvəlri/ kỵ binh
celebrity (n) /səˈleb.rə.t̬i/ người nổi tiếng
censor (n) /ˈsensə/ người kiểm duyệt
champion (n) /ˈtʃӕmpiən/ nhà vô địch
chauffeur (n) /ʃəuˈfəːr/ tài xế riêng
chef (n) /ʃef/ bếp trưởng
clerk (n) /kləːk/ thư ký
clown (n) /klaun/ chú hề
coach (n) /kəutʃ/ huấn luyện viên
collier (n) /ˈkoliə/ thợ mỏ
conjuror (n) /ˈkʌn.dʒɚ.ɚ/ nhà ảo thuật
cowboy (n) /ˈkaʊ.bɔɪ/ cao bồi
coxswain (n) /ˈkoksn/ người lái thuyền
critic (n) /ˈkritik/ nhà phê bình
crew (n) /kruː/ thủy thủ đoàn, phi đội
chief (n) /tʃiːf/ thủ lĩnh
child (n) /tʃaild/ đứa bé, đứa trẻ
children (n) /ˈtʃɪl.drən/ trẻ em
chum (n) /tʃam/ bạn thân
cousin (n) /ˈkazn/ anh, chị em họ
citizen (n) /ˈsitizn/ người dân thành phố
civilian (n) /siˈviljən/ thường dân
clan (n) /klӕn/ thị tộc
crowd (n) /kraud/ đám đông
classmate (n) /ˈklæs.meɪt/ bạn cùng lớp
client (n) /ˈklevə/ khách hàng
customer (n) /ˈkʌs.tə.mɚ/ khách hàng
colleague (n) /ˈkoliːɡ/ đồng nghiệp
competitor (n) /kəmˈpetitə/ đối thủ cạnh tranh
criminal (n) /ˈkriminl/ tội phạm
capillary (n) /ˈkӕpəleri/ mao mạch
carpus (n) /ˈkaːrpəs/ cổ tay
cartilage (n) /ˈkaːtəlidʒ/ sụn
cell (n) /sel/ tế bào
cheek (n) /tʃiːk/
cheekbone (n) /ˈtʃiːk.boʊn/ xương gò má
chest (n) /tʃest/ ngực
chin (n) /tʃin/ cằm
conk (n) /koŋk/ mũi
cornea (n) /ˈkoːniə/ giác mạc
corpuscle (n) /ˈkoːpasl/ huyết cầu
character (n) /ˈkӕrəktə/ tính cách
cagoule (n) /kəˈɡuːl/ áo chống thấm có mũ
caftan (n) /ˈkӕftӕn/ áo caftan
cap (n) /kӕp/ mũ lưỡi trai
cape (n) /keip/ áo choàng
cardigan (n) /ˈkaːdiɡən/ áo khoác len
cloak (n) /kləuk/ áo choàng không tay
clog (n) /kloɡ/ chiếc guốc
coat (n) /kəut/ áo khoác, áo choàng
collar (n) /ˈkolə/ cổ áo
coronet (n) /ˈkorənit/ vương miện nhỏ
crown (n) /kraun/ vương miện
corset (n) /ˈkoːsit/ áo nịt ngực
cowl (n) /kau/ áo choàng có mũ trùm đầu
cravat (n) /krəˈvӕt/ cà vạt
culotte (n) /kjuːʒˈlot/ quần váy
clothes/ clothing (n) /klouz/ quần áo, trang phục
costume (n) /ˈkostjuːm/ trang phục
cackle (v) /ˈkӕkl/ cười khúc khích
cajole (v) /kəˈdʒəul/ tán tỉnh
calculate (v) /ˈkӕlkjuleit/ tính toán
call (v) /koːl/ gọi
cancel (v) /ˈkӕnsəl/ hủy bỏ
captivate (v) /ˈkӕptiveit/ quyến rũ
care (v) /keə/ quan tâm, lo lắng
carry (v) /ˈkӕri/ mang, vác
cast (v) /kaːst/ đóng vai
catch (v) /kӕtʃ/ bắt lấy
celebrate (v) /ˈseləbreit/ ăn mừng, kỉ niệm
change (v) /tʃeindʒ/ thay đổi
charge (v) /tʃɑːrdʒ/ ra giá, tính phí
charm (v) /tʃaːm/ làm mê hoặc, phù phép
chat (v) /tʃӕt/ tán gẫu, trò chuyện
cheat (v) /tʃiːt/ lừa đảo
check (v) /tʃek/ kiểm tra
cherish (v) /ˈtʃeriʃ/ yêu mến
chew (v) /tʃuː/ nhai
chide (v) /tʃaid/ trách mắng
choose (v) /tʃuːz/ lựa chọn
chuck (v) /tʃak/ quăng, vứt
claim (v) /kleim/ yêu cầu, khẳng định
clap (v) /klӕp/ vỗ tay
clench (v) /klentʃ/ siết chặt
cling (v) /kliŋ/ bám chặt vào
close (v) /kləus/ đóng lại
clutch (v) /klatʃ/ chộp lấy, giữ chặt
come (v) /kam/ đi đến
collaborate (v) /kəˈlӕbəreit/ cộng tác
collect (v) /kəˈlekt/ sưu tập
communicate (v) /kəˈmjuːnikeit/ giao tiếp, truyền đạt
compile (v) /kəmˈpail/ biên soạn
complain (v) /kəmˈplein/ phàn nàn
complete (v) /kəmˈpliːt/ hoàn thành
complicate (v) /ˈkomplikeit/ làm phức tạp
compose (v) /kəmˈpəuz/ tạo ra, sáng tác
comprehend (v) /kompriˈhend/ hiểu
compress (v) /kəmˈpres/ ép, nén
compute (v) /kəmˈpjuːt/ tính toán
conceal (v) /kənˈsiːl/ che đậy
concede (v) /kənˈsiːd/ thừa nhận
concentrate (v) /ˈkonsəntreit/ tập trung
concern (v) /kənˈsəːn/ lo lắng
conclude (v) /kənˈkluːd/ kết luận
condemn (v) /kənˈdem/ chỉ trích
condense (v) /kənˈdens/ tóm tắt
condone (v) /kənˈdəun/ tha thứ
conduct (v) /kənˈdakt/ hướng dẫn
confer (v) /kənˈfəː/ bàn bạc
confess (v) /kənˈfes/ thú nhận
confine (v) /kənˈfain/ hạn chế
confirm (v) /kənˈfəːm/ khẳng định, xác nhận
confiscate (v) /ˈkonfiskeit/ tịch thu
confront (v) /kənˈfrant/ đương đầu với
confuse (v) /kənˈfjuːz/ làm lộn xộn, nhầm lẫn
congratulate (v) /kənˈɡrӕtjuleit/ chúc mừng
connect (v) /kəˈnekt/ kết nối
conquer (v) /ˈkoŋkə/ chinh phục
consider (v) /kənˈsidə/ xem xét
console (v) /kənˈsəul/ an ủi
consult (v) /kənˈsalt/ tư vấn
consume (v) /kənˈsjuːm/ tiêu thụ, ăn uống
contact (v) /ˈkontӕkt/ liên lạc, tiếp xúc
contend (v) /kənˈtend/ đấu tranh với
contemplate (v) /ˈkontəmpleit/ suy ngẫm
contravene (v) /kontrəˈviːn/ vi phạm
contribute (v) /kənˈtribjut/ đóng góp
contrive (v) /kənˈtraiv/ xoay sở
control (v) /kənˈtrəul/ quản lý, kiểm soát
convalesce (v) /konvəˈles/ hồi phục
convene (v) /kənˈviːn/ tụ họp
convict (v) /kənˈvikt/ kết án
convince (v) /kənˈvins/ thuyết phục
cooperate (v) /kəuˈopəreit/ hợp tác
coordinate (v) /kəuˈoːdineit/ phối hợp
cope (v) /koup/ đối phó
correspond (v) /kəˈrekt/ trao đổi thư từ
corroborate (v) /kəˈrobəreit/ chứng thực
cough (v) /kof/ ho
count (v) /kautʃ/ đếm, tính
cry (v) /krai/ khóc
cure (v) /kjuə/ chữa trị
cycle (v) /ˈsaikl/ đi xe đạp
cagey (adj) /ˈkeidʒi/ kín đáo
callous (adi) /ˈkӕləs/ nhẫn tâm
calm (adj) /kaːm/ bình tĩnh
candid (adj) /ˈkӕndid/ thật thà, bộc trực
canny (adj) /ˈkæniː/ khôn ngoan
capricious (adj) /kəˈpriʃəs/ tính khí thất thường
careful (adj) /ˈker.fəl/ cẩn thận
casual (adj) /ˈkӕʒuəl/ bình thường
cautious (adj) /ˈkɑː.ʃəs/ thận trọng
charming (adj) /ˈtʃɑːr.mɪŋ/ quyến rũ
chary (adj) /ˈtʃeəri/ thận trọng
chic (adj) /ʃiːk/ thanh lịch
childish (adj) /ˈtʃaɪl.dɪʃ/ như trẻ con
childlike (adj) /ˈtʃaɪld.laɪk/ ngây thơ, như trẻ con
chipper (adj) /ˈtʃipə(r)/ hoạt bát
chirpy (adj) /ˈtʃəːpi/ hoạt bát
chubby (adj) /ˈtʃabi/ tròn trĩnh, mũm mĩm
clever (adj) /ˈklevə/ thông minh
clumsy (adj) /ˈklamzi/ vụng về
confident (adj) /ˈkonfidənt/ tự tin
conscious (adj) /ˈkonʃəs/ tỉnh táo
contriet (adj) /ˈkontrait/ hối hận
convivial (adj) /kənˈviviəl/ hòa đồng, vui vẻ
courageous (adj) /kəˈreidʒəs/ dũng cảm, can đảm
courtly (adj) /ˈkɔːrt.li/ lịch sự
coy (adj) /koi/ bẽn lẽn, thẹn thùng
crazy (adj) /ˈkreɪ.zi/ điên dại, say mê
creative (adj) /kriˈeɪ.t̬ɪv/ sáng tạo
credible (adj) /ˈkredəbl/ đáng tin
cruel (adj) /ˈkruːəl/ độc ác, tàn nhẫn
curious (adj) /ˈkjuəriəs/ tò mò
curl/ curly (adj) /kəːl/ uốn xoăn
cute (adj) /kjuːt/ đáng yêu, dễ thương
Bảng: Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề con người

Ví dụ:

  • This kind of button is mainly used for some casual clothes.

Loại nút áo này thường được dùng cho các loại thường phục.

  • We will cooperate with the local police to investigate this case.

Chúng tôi sẽ hợp tác với cảnh sát khu vực để điều tra vụ án này.

  • They were spending a convivial night with each other.

Họ đã dành cả buổi tối vui vẻ bên nhau.

1.2. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề ăn uống

Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt
cuisine (n) /kwiˈziːn/ ẩm thực
cabbage (n) /ˈkӕbidʒ/ bắp cải
cake (n) /keik/ bánh ngọt, miếng bánh
candy (n) /ˈkӕndi/ cây kẹo
cappuccino (n) /ˌkæpuˈtʃiːnou/ cà phê capuchino
caramel (n) /ˈkӕrəmel/ caramen
caviar (n) /kaviˈaː/ trứng cá muối
cereal (n) /ˈsiəriəl/ ngũ cốc
champagne (n) /ʃӕmˈpein/ rượu sâm banh
cheddar (n) /tʃedə/ phô mai cheddar
cheese (n) /tʃiːz/ phô mai
cheeseburger (n) /ˈtʃiːzˌbɝː.ɡɚ/ bánh burger kẹp phô mai
cheesecake (n) /ˈtʃiːz.keɪk/ bánh kem phô mai
chewing gum (n) /ˈtʃuː.ɪŋ ˌɡʌm/ kẹo cao su
chilli (n) /ˈtʃili/ ớt khô
chip (n) /tʃip/ khoai tây mỏng rán
chocolate (n) /ˈtʃokəlit/ socola
cider (n) /ˈsaidə/ rượu táo
cob (n) /kob/ ổ bánh mì tròn
cocktail (n) /ˈkokteil/ cốc tai
cocoa (n) /ˈkoukou/ cacao
coffee (n) /ˈkofi/ cà phê
cognac (n) /ˈkonjӕk/ rượu cô nhắc
coleslaw (n) /ˈkəulsloː/ món xà lách cải bắp
condiment (n) /ˈkondimənt/ gia vị
cone (n) /koun/ ốc quế
cornet (n) /koːrˈnet/ ốc quế
cookie (n) /ˈkuki/ bánh quy
copra (n) /ˈkoprə/ cùi dừa khô
cornflakes (n) /ˈkɔːrn.fleɪks/ bánh bột ngô
cornflour (n) /ˈkɔːrn.flaʊ.ɚ/ bột ngô
cracker (n) /ˈkræk.ɚ/ bánh quy giòn
cream (n) /kriːm/ kem
cream cheese (n) /ˌkriːm ˈtʃiːz/ kem phô mai
crêpe (n) /kreip/ bánh kếp
croissant (n) /ˈkrwaːs/ bánh sừng bò
crumb (n) /kram/ vụn bánh
crust (n) /krast/ vỏ bánh
curd (n) /kəːd/ sữa đông
curry (n) /ˈkəːri/ cà ri
custard (n) /ˈkastəd/ món trứng sữa
chop (v) /tʃop/ cắt nhỏ
contain (v) /kənˈtein/ chứa, đựng
cook (v) /kuk/ nấu ăn
cold (adj) /kəuld/ lạnh, nguội
cool (adj) /kuːl/ mát
crisp (adj) /krisp/ giòn
crispy (adj) /ˈkrɪs.pi/ khô cứng
crunchy (adj) /ˈkrʌn.tʃi/ cứng và giòn
Bảng: Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề ăn uống

Ví dụ:

  • I need some cookies for the party tonight.

Tôi cần vài cái bánh quy cho bữa tiệc tối nay.

  • I had a very big cheeseburger this morning, that’s why I’m not hungry.

Tôi đã ăn một cái bánh burger phô mai rất to vào sáng nay, đó là lý do tôi không thấy đói.

  • We will have curry for dinner.

Chúng ta sẽ có món cà ri cho bữa tối.

  • You need to wash the apples and chop them into pieces.

Bạn cần phải rửa sạch quả táo và cắt chúng thành từng miếng nhỏ.

  • Crunchy crust is my favorite part.

Vỏ bánh giòn tan là phần mà tôi yêu thích nhất.

Xem thêm: Nắm trọn bộ từ vựng về các loại đồ ăn – thực phẩm trong tiếng Anh

1.3. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề môi trường và khoa học

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề môi trường và khoa học
Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt
cabomba (n) /kəˈbəmbə/ cây la hán xanh
cacao (n) /kəˈkeiou/ cây ca cao
cactus (n) /ˈkӕktəs/ cây xương rồng
camellia (n) /kəˈmiːliə/ cây hoa trà
camomile (n) /ˈkæməˌmail/ hoa cúc La Mã
chamomile (n) /ˈkæməˌmail/ cúc La Mã
candida (n) /ˈkændidə/ nấm candida
cane (n) /kein/ cây mía, cây tre
cannabis (n) /ˈkӕnəbis/ cây gai dầu
carnation (n) /kaːrˈneiʃən/ hoa cẩm chướng
carrot (n) /ˈkӕrət/ củ cà rốt
cashew (n) /ˈkӕʃuː/ cây điều, hạt điều
cassava (n) /kəˈsaːvə/ cây sắn
cassia (n) /ˈkӕsiə/ trái bả đậu
casuarina (n) /kӕʒuəˈriːnə/ cây phi lao
cauliflower (n) /ˈkoliflauə/ súp lơ
cedar (n) /ˈsiːdə/ cây tuyết tùng
celery (n) /ˈseləri/ cần tây
chard (n) /tʃaːrd/ cải cầu vồng
cherry (n) /ˈtʃeri/ trái cherry
chestnet (n) /ˈtʃesnat/ hạt dẻ
chicory (n) /ˈtʃikəri/ rau diếp xoăn
chives (n) /tʃaivz/ cây hẹ
cilantro (n) /siˈlæntrou/ rau mùi
cinnamon (n) /ˈsinəmən/ cây quế
cloudberry (n) /ˈklaudˌberi/ quả mâm xôi
clove (n) /kləuv/ cây đinh hương
clover (n) /ˈkləuvə/ cỏ ba lá
coconut (n) /ˈkoukənat/ quả dừa
coleus (n) /ˈkouliəs/ cây húng chanh
coriander (n) /ˌkoriˈændə/ rau mùi
corn (n) /koːn/ bắp, ngô
cotton (n) /ˈkotn/ bông cô-ton
courgette (n) /kuərˈʒet/ bí xanh
cranberry (n) /ˈkrænbəri/ quả nam việt quất
crest (n) /kres/ cải xoong
crocus (n) /ˈkrəukəs/ cây nghệ tây
cucumber (n) /ˈkjuːkambə/ dưa leo
cumin (n) /ˈkamin/ cây thì là
currant (n) /ˈkəːrənt/ nho Hy Lạp
cypress (n) /ˈsaipris/ cây bách
citrus fruit (n) /ˈsitrəs/ giống cam quýt
creeper (n) /ˈkriː.pɚ/ cây leo
calyx (n) /ˈkæliks/ đài hoa
corolla (n) /kəˈrolə/ tràng hoa
cellulose (n) /ˈseljuləus/ xenlulozơ
carnivore (n) /ˈkaːnivoː/ thú ăn thịt
cephalopod (n) /ˈsefələˌpod/ động vật thân mềm
crustacean (n) /kraˈsteiʃən/ động vật giáp xác
calf (n) /kaːf/ con bê
camel (n) /ˈkӕməl/ lạc đà
canary (n) /kəˈneəri/ chim hoàng yến
carp (n) /kaːp/ cá chép
cat (n) /kӕt/ con mèo
caterpillar (n) /ˈkӕtəpilə/ sâu bướm
catfish (n) /ˈkæt.fɪʃ/ cá trê
centipede (n) /ˈsentipiːd/ con rết
chameleon (n) /kəˈmiːliən/ tắc kè hoa
chamois (n) /ˈʃami/ con sơn dương
cheetah (n) /ˈtʃiːtə/ báo săn, báo đốm
chick (n) /ʃiːk/ gà con, gà mới nở
chicken (n) /ˈtʃikin/ con gà
chimpanzee (n) /tʃimpənˈziː/ con tinh tinh
chipmunk (n) /tʃipmaŋk/ sóc chuột
cicada (n) /siˈkaːdə/ ve sầu
clam (n) /klӕm/ con trai, con nghêu
cobra (n) /ˈkəubrə/ rắn hổ mang
cock (n) /kok/ gà trống
cockle (n) /ˈkokəl/ con sò
cod (n) /kod/ cá tuyết
colt (n) /kəult/ ngựa non
cow (n) /kau/ bò cái
crab (n) /krӕb/ con cua
crayfish (n) /ˈkreifiʃ/ tôm càng
crocodile (n) /ˈkrokədail/ cá sấu
crow (n) /krəu/ con quạ
cuckoo (n) /ˈkukuː/ chim cu
cuttlefish (n) /ˈkatlfiʃ/ mực nang
cygnet (n) /ˈsiɡnit/ thiên nga non
chrysalis (n) /ˈkrisəlis/ con nhộng
cocoon (n) /kəˈkuːn/ cái kén
claw (n) /kloː/ móng vuốt
crest (n) /krest/ mào gà, mào chim
cattle (n) /ˈkӕtl/ gia súc
cub (n) /kab/ thú con
creature (n) /ˈkriːtʃə/ sinh vật
calamity (n) /kəˈlӕməti/ thiên tai
cascade (n) /kӕsˈkeid/ thác nước
cave (n) /keiv/ hang
cavern (n) /ˈkӕvən/ động, hang to
cavity (n) /ˈkӕvəti/ cái lỗ, hốc
calcium (n) /ˈkӕlsiəm/ canxi
carbon (n) /ˈkaːbən/ cacbon
charcoal (n) /ˈtʃaːkəul/ than củi
chlorine (n) /ˈkloːriːn/ chất clo
chromium (n) /krəum/ chất crom
copper (n) /ˈkopə/ đồng
clay (n) /klei/ đất sét
clod (n) /klod/ cục đất
coal (n) /kəul/ than đá
coke (n) /kəuk/ than cốc
cloud (n) /klaud/ đám mây
clump (n) /klamp/ bụi cây
cobble (n) /ˈkobl/ viên sỏi
continent (n) /ˈkontinənt/ lục địa
coral (n) /ˈkorəl/ san hô
crystal (n) /ˈkristl/ pha lê, tinh thể
compost (n) /ˈkompost/ phân xanh, phân hữu cơ
chemical (n) /ˈkem.ɪ.kəl/ hóa chất
chemistry (n) /ˈkemistri/ Hóa học
climate (n) /ˈklaimət/ thời tiết
cloudburst (n) /ˈklaʊd.bɝːst/ mưa rào
cyclone (n) /ˈsaikləun/ gió cuốn, lốc xoáy
crop (n) /krop/ mùa vụ
constellation (n) /konstəˈleiʃən/ chòm sao
colour/ color (n) /ˈkalə/ màu sắc
coop (n) /kuːp/ cái lồng, cái chuồng
caress (v) /kəˈres/ vuốt ve
cheep (v) /tʃiːp/ (chim non) kêu chiêm chiếp
cluck (v) /klak/ (gà) kêu cục tác
clamber (v) /ˈklӕmbə/ leo, trèo
climb (v) /klaim/ leo
coil (v) /koil/ cuộn
crawl (v) /kroːl/ bò, trườn
conserve (v) /kənˈsəːv/ bảo tồn
contaminate (v) /kənˈtӕmineit/ làm ô nhiễm
corrode (v) /kəˈrəud/ ăn mòn
cultivate (v) /ˈkaltiveit/ cày cấy, trồng trọt
clement (adj) /ˈklemənt/ (thời tiết) ôn hòa
cloudy (adj) /ˈklaʊ.di/ có mây
Bảng: Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề khoa học và môi trường

Ví dụ:

  • We harvested cherries from the field this morning.

Chúng tôi đã thu hoạch những trái cherry từ cánh đồng vào sáng nay.

  • The caterpillar will turn into a butterfly one day.

Con sâu sẽ trở thành con bướm một ngày nào đó.

  • A powerful cyclone has hit The Philippines.

Một cơn bão lốc xoáy mạnh đã đến Philippines.

  • The snake crawled to him.

Con rắn bò đến chỗ anh ấy.

  • The winter sky is often cloudy.

Bầu trời mùa đông thường có nhiều mây.

Xem thêm: Bộ từ vựng các con vật bằng tiếng Anh thông dụng và hữu ích nhất cho trẻ

1.4. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề đồ vật

Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt
cab (n) /kӕb/ xe taxi
cabinet (n) /ˈkӕbinit/ tủ có ngăn kéo
cable (n) /ˈkeibl/ dây cáp, dây neo
cable car (n) /ˈkeɪ.bəl ˌkɑːr/ cáp treo
canoe (n) /kəˈnuː/ xuồng, cano
capstan (n) /ˈkӕpstən/ thuyền buồm
car (n) /kaː/ xe ô tô
catamaran (n) /kӕtəməˈrӕn/ thuyền đôi
carriage (n) /ˈkӕridʒ/ toa xe
cart (n) /kaːt/ xe đẩy hàng
chariot (n) /ˈtʃӕriət/ xe ngựa
chute (n) /ʃuːt/ máng trượt
crane (n) /krein/ cần cẩu
chassis (n) /ˈʃӕsi/ gầm xe
cargo (n) /ˈkaːɡəu/ hàng hóa
commodity (n) /kəˈmodəti/ hàng hóa
canopy (n) /ˈkӕnəpi/ mái hiên
ceiling (n) /ˈsiːliŋ/ trần nhà
chimney (n) /ˈtʃimni/ ống khói
cistern (n) /ˈsistən/ bể chứa nước
cement (n) /səˈment/ xi măng
caricature (n) /ˈkӕrikətjuə/ tranh biếm họa
caddy (n) /ˈkӕdi/ hộp trà
cage (n) /keidʒ/ cái chuồng
calculator (n) /ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/ máy tính tay
calendar (n) /ˈkæl.ən.dɚ/ cuốn lịch
camcorder (n) /ˈkamkoːdə(r)/ máy quay phim
camera (n) /ˈkӕmərə/ máy chụp ảnh, quay phim
computer (n) /kəmˈpjuːtə/ máy vi tính
cartoon (n) /kaːˈtuːn/ truyện tranh, hoạt hình
camp (n) /kӕmp/ trại, chỗ cắm trại
camphor (n) /ˈkӕmfə/ long não
can (n) /kæn/ lon, hộp
candle (n) /ˈkӕndl/ cây nến
cot (n) /kot/ cũi, nôi của trẻ con
cradle (n) /ˈkreidl/ cái nôi
crib (n) /kruː/ giường cũi, nôi trẻ con
canister (n) /ˈkӕnistə/ cái hộp nhỏ
canvas (n) /ˈkӕnvəs/ vải bạt, vải canvas
capsule (n) /ˈkӕpsl/ viên thuốc con nhộng
carafe (n) /kəˈrӕf/ bình được nước, rượu
card (n) /kaːd/ thẻ, giấy cứng
certification (n) /ˌsɜ˞ː.t̬ə.fɪˈkeɪ.ʃən/ giấy chứng nhận
carpet (n) /ˈkaːpit/ tấm thảm
cash (n) /kӕʃ/ tiền mặt
cashmere (n) /ˈkӕʒmiər/ len cashmere
cask (n) /kaːsk/ cái thùng
casket (n) /ˈkaːskit/ cái tráp, quan tài
cassette (n) /kəˈset/ cát xét
cauldron (n) /ˈkoːldrən/ vạc (dùng để nấu)
cello (n) /ˈtʃeləu/ đàn cello (đàn hồ cầm)
ceramic (n) /səˈrӕmik/ đồ gốm
chain (n) /tʃein/ dây xích
chair (n) /tʃeə/ cái ghế
chalk (n) /tʃoːk/ phấn viết
clipboard (n) /ˈklɪp.bɔːrd/ bìa kẹp hồ sơ
compass (n) /ˈkampəs/ compa
crayon (n) /ˈkreiən/ bút chì màu
chamber (n) /ˈtʃeimbə/ buồng, gian phòng
chandelier (n) /ʃӕndəˈliə/ đèn chùm
cheque (n) /tʃek/ tấm séc
contract (n) /kənˈtrӕkt/ bản hợp đồng
chess (n) /tʃes/ con cờ, môn cờ
chiffon (n) /ʃiˈfon/ vải voan
chime (n) /tʃaim/ chuông chùm
clamp (n) /klӕmp/ cái kẹp
clasp (n) /klaːsp/ cái móc cài
clarinet (n) /ˈklӕrəfai/ kèn clarinet
clock (n) /klok/ đồng hồ
closet (n) /ˈklozit/ cái tủ
cloth (n) /kloθ/ vải
coin (n) /koin/ đồng xu
cough (n) /kautʃ/ ghế dài, ghế nằm
cup (n) /kap/ ly, tách
curtain (n) /ˈkəːtn/ màn cửa
cushion (n) /ˈkuʃən/ cái đệm
comb (n) /kəum/ cái lược
conditioner (n) /kənˈdɪʃ.ən.ɚ/ dầu xả, dầu dưỡng tóc
cosmetic (n) /kozˈmetik/ mỹ phẩm
condom (n) /ˈkondəm/ bao cao su
chopper (n) /ˈtʃɑː.pɚ/ dao bầu
chopstick (n) /ˈtʃopstiks/ đôi đũa
cleaver (n) /kliːv/ dao phay
colander (n) /ˈkaləndə/ cái rây lọc
cooker (n) /kuk/ nồi cơm điện
cruet (n) /ˈkruːit/ lọ đựng gia vị
cutlery (n) /ˈkatləri/ dao nĩa
cigar (n) /siˈɡaː/ điếu xì gà
cigarette (n) /ˈsiɡəret/ thuốc lá
circle (n) /ˈsəːkl/ hình tròn
column (n) /ˈkoləm/ cột
cube (n) /kjuːb/ hình khối
cylinder (n) /ˈsilində/ hình trụ
contour (n) /ˈkontuə/ đường nét
capsize (v) /kӕpˈsaiz/ (thuyền) lật úp
clang (v) /klӕŋ/ kêu vang
clank (v) /klӕŋk/ kêu lách cách
clash (v) /klӕʃ/ va vào nhau chan chát
clatter (v) /ˈklӕtə/ kêu loảng xoảng
classify (v) /ˈklӕsifai/ phân loại
clip (v) /klip/ cắt xén
collapse (v) /kəˈlӕps/ sập đổ
cleave (v) /kliːv/ nứt, tách ra
collide (v) /ˈkolidʒ/ va chạm
compare (v) /kəmˈpeə/ so sánh
contrast (v) /kənˈtraːst/ tương phản
convert (v) /kənˈvəːt/ chuyển đổi
convey (v) /kənˈvei/ chuyên chở
correct (v) /kəˈrekt/ sửa, chữa
cost (v) /kost/ có giá, ra giá
crack (v) /krӕk/ làm vỡ
crash (v) /krӕʃ/ đâm vào nhau
cut (v) /kat/ cắt, xén
cheap (adj) /tʃiːp/ rẻ
clean (adj) /kliːn/ sạch sẽ, gọn gàng
clear (adj) /kliə/ trong suốt, rõ ràng
comfortable (adj) /ˈkʌm.fɚ.t̬ə.bəl/ thoải mái, dễ chịu
common (adj) /ˈkomən/ thông thường, phổ biến
crucial (adj) /ˈkruːʃəl/ rất quan trọng
Bảng: Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề đồ vật

Ví dụ:

  • This island is a nice place for a tour by canoe.

Hòn đảo này là một nơi tuyệt vời cho chuyến đi bằng ca nô.

  • Chalk and compass are what the students need for tomorrow’s lesson.

Phấn trắng và compa là những thứ mà học sinh sẽ cần đến trong tiết học ngày mai.

  • I bought a new cooker to cook dinner at home.

Tôi mua một cái nồi cơm điện để nấu bữa tối tại nhà.

  • He cut the paper into pieces.

Anh ấy cắt tờ giấy thành từng mảnh.

  • This sofa is so comfortable.

Chiếc ghế sofa này thật là thoải mái.

1.5. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề nơi chốn

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề nơi chốn
Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt
cabaret (n) /ˈkӕbərei/ quán rượu
cabin (n) /ˈkӕbin/ khoang, nhà gỗ nhỏ
cafeteria (n) /kӕfəˈtiəriə/ quán ăn tự phục vụ
café (n) /kӕˈfei/ quán cà phê, giải khát
coffee shop (n) /ˈkɑː.fi ˌʃɑːp/ quán cà phê
campus (n) /ˈkӕmpəs/ khuôn viên trường học
canal (n) /kəˈnӕl/ kênh đào
cannery (n) /ˈkæn.ɚ.i/ nhà máy đóng hộp
canteen (n) /kӕnˈtiːn/ căng tin
capital (n) /ˈkӕpitl/ thủ đô
carnival (n) /ˈkaːnivəl/ lễ hội, ngày hội
casino (n) /kəˈsiːnəu/ sòng bạc
castle (n) /ˈkaːsl/ lâu đài
cathedral (n) /kəˈθiːdrəl/ nhà thờ lớn
cellar (n) /ˈselə/ hầm chứa rượu
cemetery (n) /ˈseməteri/ nghĩa trang
cenotaph (n) /ˈsenətaːf/ đài tưởng niệm
chalet (n) /ʃӕˈlei/ nhà nghỉ
chapel (n) /ˈtʃӕpəl/ nhà thờ nhỏ
church (n) /tʃəːtʃ/ nhà thờ
charity (n) /ˈtʃӕrəti/ hội từ thiện
cinema (n) /ˈsinəmə/ rạp chiếu phim
circus (n) /ˈsəːkəs/ gánh xiếc
citadel (n) /ˈsitədl/ thành trì
class (n) /klaːs/ lớp học
classroom (n) /ˈklæs.ruːm/ phòng học
clinic (n) /ˈklinik/ phòng khám
cloister (n) /ˈkloistə/ tu viện
club (n) /klab/ câu lạc bộ, hội nhóm
coliseum (n) /ˌkoləˈsiːəm khán phòng
college (n) /ˈkolidʒ/ trường cao đẳng
company (n) /ˈkampəni/ công ty
concert (n) /ˈkonsət/ buổi hòa nhạc
condominium (n) /ˌkondəˈminiəm/ căn hộ chung cư
contest (n) /ˈkontest/ cuộc thi
cottage (n) /ˈkotidʒ/ nhà tranh, túp lều
court (n) /koːt/ tòa án
country (n) /ˈkantri/ đất nước, vùng nông thôn
city (n) /ˈsiti/ thành phố, đô thị
center/ centre (n) /ˈsentər/ trung tâm
channel (n) /ˈtʃӕnl/ con kênh, eo biển
corner (n) /ˈkoːnə/ góc
corridor (n) /ˈkoridoː/ hành lang
canyon (n) /ˈkӕnjən/ hẻm núi
cliff (n) /klif/ vách đá
coast (n) /kəust/ bờ biển
cove (n) /kəuv/ vịnh
creek (n) /kriːk/ vịnh, lạch, con sông nhỏ
crag (n) /krӕɡ/ vách đá cheo leo
culture (n) /ˈkaltʃə/ văn hóa
construct (v) /kənˈstrakt/ xây dựng
continue (v) /kənˈtinjuː/ tiếp tục
cover (v) /ˈkavə/ che phủ, bao phủ
create (v) /kriˈeit/ tạo ra, tạo nên
central (adj) /ˈsentrəl/ thuộc trung tâm
convenient (adj) /kənˈviːnjənt/ thuận tiện
cosy (adj) /kouzi/ ấm cúng
Bảng: Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề nơi chốn

Ví dụ:

  • He visited the church on the way home.

Anh ấy đã ghé qua nhà thờ trên đường về nhà.

  • The classroom was so messy and we had to clean it.

Lớp học rất bừa bộn và chúng tôi phải dọn sạch nó.

  • We came to the concert late so they didn’t allow us to come in.

Chúng tôi đã đến buổi hòa nhạc trễ nên họ không cho chúng tôi vào.

  • This building has been constructed for years.

Tòa nhà này đã được xây dựng vài năm.

  • The location is very convenient for walking.

Chỗ ở này rất thuận tiện cho việc đi bộ.

Xem thêm: Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “d”- Khám phá cách sắp xếp khoa học thông qua các ví dụ dễ nhớ

2. Tham khảo ngay 3 mẹo cực hay giúp bạn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Từ vựng là phần kiến thức nền tảng trong quá trình học tiếng Anh, thế nhưng học từ vựng lại không phải là một việc dễ dàng với nhiều bạn. Một số bạn cảm thấy choáng ngợp khi có quá nhiều từ cần phải học, có bạn lại cố nhồi nhét nhiều từ vựng nhất có thể trong thời gian ngắn nhưng lại không thể ghi nhớ được lâu. Nếu bạn cũng đang gặp phải nhiều trở ngại trong việc học từ vựng, hãy thử ngay một số mẹo hay đã tổng hợp trong phần dưới đây nhé!

từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ c
3 mẹo cực hay giúp bạn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

2.1. Chọn chủ đề mà mình thích

Trong quá trình học tiếng Anh theo chủ đề, bạn hãy lựa chọn những chủ đề mà bản thân cảm thấy yêu thích hoặc gần gũi để học. Điều này sẽ tạo thêm cảm giác hứng thú cho bạn trong quá trình học tiếng Anh và giúp tạo ra một tinh thần thoải mái trong quá trình học từ vựng. Mặt khác, bạn sẽ ghi nhớ từ vựng lâu hơn vì thường xuyên bắt gặp và sử dụng những từ ngữ này trong cuộc sống.

Chẳng hạn, bạn là người yêu thích chủ đề ăn uống và lựa chọn học những từ vựng thuộc chủ đề này. Khi đến một nhà hàng Âu, bạn bắt gặp từ “spaghetti” và đã học từ vựng này trước đó. Việc bắt gặp một từ vựng nào đó thường xuyên như trường hợp trên sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn.

2.2. Không ngừng đặt câu hỏi với từ chủ đề và từ vựng mà mình học được

Trong quá trình học từ vựng, chỉ học “vẹt” thôi là chưa đủ, bạn cần mạnh dạn tìm kiếm những từ vựng khác có liên quan đến từ vựng mình đang học. Khi học được một loại từ bất kỳ, bạn hãy tìm kiếm thêm những loại từ khác cùng chung trong một gia đình với từ vựng bạn đã học. Ví dụ bạn học được một danh từ mới là “effect”, hãy thử tìm xem động từ, tính từ và trạng từ có liên quan đến danh từ này là gì.

Ngoài ra, bạn có thể mở rộng vốn từ với việc tìm hiểu thêm về các cụm động từ, các tiền tố hay hậu tố của từ vựng vừa được học nếu có. Chẳng hạn, khi bạn học được động từ “agree”, hãy tìm xem động từ này có thể kết hợp với giới từ nào hay không, có tạo thành cụm động từ nào không hay có thể thêm các tiền tố hoặc hậu tố vào từ này được hay không.

2.3. Kết hợp nhiều phương pháp trong việc học từ vựng

Bạn hãy thử kết hợp nhiều phương pháp khác nhau, thậm chí vận dụng cả những phương pháp mới, để bản thân có thêm hứng thú trong quá trình học từ vựng! Một số phương pháp bạn có thể tham khảo đó là:

Dù lựa chọn phương pháp nào đi chăng nữa, điều quan trọng nhất vẫn là sự kiên trì và quyết tâm của bạn. Ngoài ra, bạn cũng đừng quên thường xuyên luyện tập với các bài tập để ghi nhớ từ vựng lâu hơn nhé!

3. Bài tập từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c”

4. Tổng kết

Qua bài viết với 499+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c”, hy có thể giúp bạn trau dồi thêm nhiều từ vựng hay cho riêng mình, đồng thời biết cách học từ vựng hiệu quả hơn nhờ vào 3 mẹo học từ vựng đã chia sẻ. Chúc bạn học tốt!.

Bài viết được
Tiếng Anh Là Gì tổng hợp nhằm cung cấp nhiều thông tin bổ ích cho người học tiếng Anh hiện nay.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *