Từ vựng là nỗi trăn trở của không ít bạn trong quá trình học tiếng Anh. Liệu bạn có đang lựa chọn phương pháp học từ vựng phù hợp với bản thân hay chưa? Nếu chưa, bạn hãy tham khảo ngay cách học từ vựng theo bảng chữ cái và theo chủ đề của chung tôi nhé! Trong bài viết này, tienganhlagi sẽ mang đến cho bạn những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” được phân chia theo từng chủ đề quen thuộc cùng các mẹo học từ vựng cực kỳ hiệu quả. Cùng bắt đầu thôi nào!
1. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” thông dụng nhất
Với những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c”, bài viết sẽ chia thành 5 chủ đề chính là: con người, ăn uống, khoa học và môi trường, đồ vật và cuối cùng là nơi chốn. Trong mỗi chủ đề, các từ vựng sẽ được sắp xếp theo thứ tự: danh từ (n) – động từ (v) – tính từ (adj). Từ vựng thuộc mỗi nhóm từ loại này sẽ được chọn ngẫu nhiên và đặt ví dụ ở cuối bài để bạn có thể dễ dàng theo dõi.
1.1. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề con người
Từ vựng | Cách phát âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
career (n) | /kəˈriə/ | nghề nghiệp |
caddie (n) | /ˈkӕdi/ | người vác gậy và nhặt bóng trong sân gôn |
camper (n) | /ˈkæm.pɚ | người cắm trại |
captain (n) | /ˈkӕptən/ | thuyền trưởng, cơ trưởng |
carpenter (n) | /ˈkaːpəntə/ | thợ mộc |
cashier (n) | /kӕˈʃiə/ | thu ngân |
cavalier (n) | /kӕvəˈliə/ | kỵ sĩ |
cavalry (n) | /ˈkӕvəlri/ | kỵ binh |
celebrity (n) | /səˈleb.rə.t̬i/ | người nổi tiếng |
censor (n) | /ˈsensə/ | người kiểm duyệt |
champion (n) | /ˈtʃӕmpiən/ | nhà vô địch |
chauffeur (n) | /ʃəuˈfəːr/ | tài xế riêng |
chef (n) | /ʃef/ | bếp trưởng |
clerk (n) | /kləːk/ | thư ký |
clown (n) | /klaun/ | chú hề |
coach (n) | /kəutʃ/ | huấn luyện viên |
collier (n) | /ˈkoliə/ | thợ mỏ |
conjuror (n) | /ˈkʌn.dʒɚ.ɚ/ | nhà ảo thuật |
cowboy (n) | /ˈkaʊ.bɔɪ/ | cao bồi |
coxswain (n) | /ˈkoksn/ | người lái thuyền |
critic (n) | /ˈkritik/ | nhà phê bình |
crew (n) | /kruː/ | thủy thủ đoàn, phi đội |
chief (n) | /tʃiːf/ | thủ lĩnh |
child (n) | /tʃaild/ | đứa bé, đứa trẻ |
children (n) | /ˈtʃɪl.drən/ | trẻ em |
chum (n) | /tʃam/ | bạn thân |
cousin (n) | /ˈkazn/ | anh, chị em họ |
citizen (n) | /ˈsitizn/ | người dân thành phố |
civilian (n) | /siˈviljən/ | thường dân |
clan (n) | /klӕn/ | thị tộc |
crowd (n) | /kraud/ | đám đông |
classmate (n) | /ˈklæs.meɪt/ | bạn cùng lớp |
client (n) | /ˈklevə/ | khách hàng |
customer (n) | /ˈkʌs.tə.mɚ/ | khách hàng |
colleague (n) | /ˈkoliːɡ/ | đồng nghiệp |
competitor (n) | /kəmˈpetitə/ | đối thủ cạnh tranh |
criminal (n) | /ˈkriminl/ | tội phạm |
capillary (n) | /ˈkӕpəleri/ | mao mạch |
carpus (n) | /ˈkaːrpəs/ | cổ tay |
cartilage (n) | /ˈkaːtəlidʒ/ | sụn |
cell (n) | /sel/ | tế bào |
cheek (n) | /tʃiːk/ | má |
cheekbone (n) | /ˈtʃiːk.boʊn/ | xương gò má |
chest (n) | /tʃest/ | ngực |
chin (n) | /tʃin/ | cằm |
conk (n) | /koŋk/ | mũi |
cornea (n) | /ˈkoːniə/ | giác mạc |
corpuscle (n) | /ˈkoːpasl/ | huyết cầu |
character (n) | /ˈkӕrəktə/ | tính cách |
cagoule (n) | /kəˈɡuːl/ | áo chống thấm có mũ |
caftan (n) | /ˈkӕftӕn/ | áo caftan |
cap (n) | /kӕp/ | mũ lưỡi trai |
cape (n) | /keip/ | áo choàng |
cardigan (n) | /ˈkaːdiɡən/ | áo khoác len |
cloak (n) | /kləuk/ | áo choàng không tay |
clog (n) | /kloɡ/ | chiếc guốc |
coat (n) | /kəut/ | áo khoác, áo choàng |
collar (n) | /ˈkolə/ | cổ áo |
coronet (n) | /ˈkorənit/ | vương miện nhỏ |
crown (n) | /kraun/ | vương miện |
corset (n) | /ˈkoːsit/ | áo nịt ngực |
cowl (n) | /kau/ | áo choàng có mũ trùm đầu |
cravat (n) | /krəˈvӕt/ | cà vạt |
culotte (n) | /kjuːʒˈlot/ | quần váy |
clothes/ clothing (n) | /klouz/ | quần áo, trang phục |
costume (n) | /ˈkostjuːm/ | trang phục |
cackle (v) | /ˈkӕkl/ | cười khúc khích |
cajole (v) | /kəˈdʒəul/ | tán tỉnh |
calculate (v) | /ˈkӕlkjuleit/ | tính toán |
call (v) | /koːl/ | gọi |
cancel (v) | /ˈkӕnsəl/ | hủy bỏ |
captivate (v) | /ˈkӕptiveit/ | quyến rũ |
care (v) | /keə/ | quan tâm, lo lắng |
carry (v) | /ˈkӕri/ | mang, vác |
cast (v) | /kaːst/ | đóng vai |
catch (v) | /kӕtʃ/ | bắt lấy |
celebrate (v) | /ˈseləbreit/ | ăn mừng, kỉ niệm |
change (v) | /tʃeindʒ/ | thay đổi |
charge (v) | /tʃɑːrdʒ/ | ra giá, tính phí |
charm (v) | /tʃaːm/ | làm mê hoặc, phù phép |
chat (v) | /tʃӕt/ | tán gẫu, trò chuyện |
cheat (v) | /tʃiːt/ | lừa đảo |
check (v) | /tʃek/ | kiểm tra |
cherish (v) | /ˈtʃeriʃ/ | yêu mến |
chew (v) | /tʃuː/ | nhai |
chide (v) | /tʃaid/ | trách mắng |
choose (v) | /tʃuːz/ | lựa chọn |
chuck (v) | /tʃak/ | quăng, vứt |
claim (v) | /kleim/ | yêu cầu, khẳng định |
clap (v) | /klӕp/ | vỗ tay |
clench (v) | /klentʃ/ | siết chặt |
cling (v) | /kliŋ/ | bám chặt vào |
close (v) | /kləus/ | đóng lại |
clutch (v) | /klatʃ/ | chộp lấy, giữ chặt |
come (v) | /kam/ | đi đến |
collaborate (v) | /kəˈlӕbəreit/ | cộng tác |
collect (v) | /kəˈlekt/ | sưu tập |
communicate (v) | /kəˈmjuːnikeit/ | giao tiếp, truyền đạt |
compile (v) | /kəmˈpail/ | biên soạn |
complain (v) | /kəmˈplein/ | phàn nàn |
complete (v) | /kəmˈpliːt/ | hoàn thành |
complicate (v) | /ˈkomplikeit/ | làm phức tạp |
compose (v) | /kəmˈpəuz/ | tạo ra, sáng tác |
comprehend (v) | /kompriˈhend/ | hiểu |
compress (v) | /kəmˈpres/ | ép, nén |
compute (v) | /kəmˈpjuːt/ | tính toán |
conceal (v) | /kənˈsiːl/ | che đậy |
concede (v) | /kənˈsiːd/ | thừa nhận |
concentrate (v) | /ˈkonsəntreit/ | tập trung |
concern (v) | /kənˈsəːn/ | lo lắng |
conclude (v) | /kənˈkluːd/ | kết luận |
condemn (v) | /kənˈdem/ | chỉ trích |
condense (v) | /kənˈdens/ | tóm tắt |
condone (v) | /kənˈdəun/ | tha thứ |
conduct (v) | /kənˈdakt/ | hướng dẫn |
confer (v) | /kənˈfəː/ | bàn bạc |
confess (v) | /kənˈfes/ | thú nhận |
confine (v) | /kənˈfain/ | hạn chế |
confirm (v) | /kənˈfəːm/ | khẳng định, xác nhận |
confiscate (v) | /ˈkonfiskeit/ | tịch thu |
confront (v) | /kənˈfrant/ | đương đầu với |
confuse (v) | /kənˈfjuːz/ | làm lộn xộn, nhầm lẫn |
congratulate (v) | /kənˈɡrӕtjuleit/ | chúc mừng |
connect (v) | /kəˈnekt/ | kết nối |
conquer (v) | /ˈkoŋkə/ | chinh phục |
consider (v) | /kənˈsidə/ | xem xét |
console (v) | /kənˈsəul/ | an ủi |
consult (v) | /kənˈsalt/ | tư vấn |
consume (v) | /kənˈsjuːm/ | tiêu thụ, ăn uống |
contact (v) | /ˈkontӕkt/ | liên lạc, tiếp xúc |
contend (v) | /kənˈtend/ | đấu tranh với |
contemplate (v) | /ˈkontəmpleit/ | suy ngẫm |
contravene (v) | /kontrəˈviːn/ | vi phạm |
contribute (v) | /kənˈtribjut/ | đóng góp |
contrive (v) | /kənˈtraiv/ | xoay sở |
control (v) | /kənˈtrəul/ | quản lý, kiểm soát |
convalesce (v) | /konvəˈles/ | hồi phục |
convene (v) | /kənˈviːn/ | tụ họp |
convict (v) | /kənˈvikt/ | kết án |
convince (v) | /kənˈvins/ | thuyết phục |
cooperate (v) | /kəuˈopəreit/ | hợp tác |
coordinate (v) | /kəuˈoːdineit/ | phối hợp |
cope (v) | /koup/ | đối phó |
correspond (v) | /kəˈrekt/ | trao đổi thư từ |
corroborate (v) | /kəˈrobəreit/ | chứng thực |
cough (v) | /kof/ | ho |
count (v) | /kautʃ/ | đếm, tính |
cry (v) | /krai/ | khóc |
cure (v) | /kjuə/ | chữa trị |
cycle (v) | /ˈsaikl/ | đi xe đạp |
cagey (adj) | /ˈkeidʒi/ | kín đáo |
callous (adi) | /ˈkӕləs/ | nhẫn tâm |
calm (adj) | /kaːm/ | bình tĩnh |
candid (adj) | /ˈkӕndid/ | thật thà, bộc trực |
canny (adj) | /ˈkæniː/ | khôn ngoan |
capricious (adj) | /kəˈpriʃəs/ | tính khí thất thường |
careful (adj) | /ˈker.fəl/ | cẩn thận |
casual (adj) | /ˈkӕʒuəl/ | bình thường |
cautious (adj) | /ˈkɑː.ʃəs/ | thận trọng |
charming (adj) | /ˈtʃɑːr.mɪŋ/ | quyến rũ |
chary (adj) | /ˈtʃeəri/ | thận trọng |
chic (adj) | /ʃiːk/ | thanh lịch |
childish (adj) | /ˈtʃaɪl.dɪʃ/ | như trẻ con |
childlike (adj) | /ˈtʃaɪld.laɪk/ | ngây thơ, như trẻ con |
chipper (adj) | /ˈtʃipə(r)/ | hoạt bát |
chirpy (adj) | /ˈtʃəːpi/ | hoạt bát |
chubby (adj) | /ˈtʃabi/ | tròn trĩnh, mũm mĩm |
clever (adj) | /ˈklevə/ | thông minh |
clumsy (adj) | /ˈklamzi/ | vụng về |
confident (adj) | /ˈkonfidənt/ | tự tin |
conscious (adj) | /ˈkonʃəs/ | tỉnh táo |
contriet (adj) | /ˈkontrait/ | hối hận |
convivial (adj) | /kənˈviviəl/ | hòa đồng, vui vẻ |
courageous (adj) | /kəˈreidʒəs/ | dũng cảm, can đảm |
courtly (adj) | /ˈkɔːrt.li/ | lịch sự |
coy (adj) | /koi/ | bẽn lẽn, thẹn thùng |
crazy (adj) | /ˈkreɪ.zi/ | điên dại, say mê |
creative (adj) | /kriˈeɪ.t̬ɪv/ | sáng tạo |
credible (adj) | /ˈkredəbl/ | đáng tin |
cruel (adj) | /ˈkruːəl/ | độc ác, tàn nhẫn |
curious (adj) | /ˈkjuəriəs/ | tò mò |
curl/ curly (adj) | /kəːl/ | uốn xoăn |
cute (adj) | /kjuːt/ | đáng yêu, dễ thương |
Ví dụ:
- This kind of button is mainly used for some casual clothes.
Loại nút áo này thường được dùng cho các loại thường phục.
- We will cooperate with the local police to investigate this case.
Chúng tôi sẽ hợp tác với cảnh sát khu vực để điều tra vụ án này.
- They were spending a convivial night with each other.
Họ đã dành cả buổi tối vui vẻ bên nhau.
1.2. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề ăn uống
Từ vựng | Cách phát âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
cuisine (n) | /kwiˈziːn/ | ẩm thực |
cabbage (n) | /ˈkӕbidʒ/ | bắp cải |
cake (n) | /keik/ | bánh ngọt, miếng bánh |
candy (n) | /ˈkӕndi/ | cây kẹo |
cappuccino (n) | /ˌkæpuˈtʃiːnou/ | cà phê capuchino |
caramel (n) | /ˈkӕrəmel/ | caramen |
caviar (n) | /kaviˈaː/ | trứng cá muối |
cereal (n) | /ˈsiəriəl/ | ngũ cốc |
champagne (n) | /ʃӕmˈpein/ | rượu sâm banh |
cheddar (n) | /tʃedə/ | phô mai cheddar |
cheese (n) | /tʃiːz/ | phô mai |
cheeseburger (n) | /ˈtʃiːzˌbɝː.ɡɚ/ | bánh burger kẹp phô mai |
cheesecake (n) | /ˈtʃiːz.keɪk/ | bánh kem phô mai |
chewing gum (n) | /ˈtʃuː.ɪŋ ˌɡʌm/ | kẹo cao su |
chilli (n) | /ˈtʃili/ | ớt khô |
chip (n) | /tʃip/ | khoai tây mỏng rán |
chocolate (n) | /ˈtʃokəlit/ | socola |
cider (n) | /ˈsaidə/ | rượu táo |
cob (n) | /kob/ | ổ bánh mì tròn |
cocktail (n) | /ˈkokteil/ | cốc tai |
cocoa (n) | /ˈkoukou/ | cacao |
coffee (n) | /ˈkofi/ | cà phê |
cognac (n) | /ˈkonjӕk/ | rượu cô nhắc |
coleslaw (n) | /ˈkəulsloː/ | món xà lách cải bắp |
condiment (n) | /ˈkondimənt/ | gia vị |
cone (n) | /koun/ | ốc quế |
cornet (n) | /koːrˈnet/ | ốc quế |
cookie (n) | /ˈkuki/ | bánh quy |
copra (n) | /ˈkoprə/ | cùi dừa khô |
cornflakes (n) | /ˈkɔːrn.fleɪks/ | bánh bột ngô |
cornflour (n) | /ˈkɔːrn.flaʊ.ɚ/ | bột ngô |
cracker (n) | /ˈkræk.ɚ/ | bánh quy giòn |
cream (n) | /kriːm/ | kem |
cream cheese (n) | /ˌkriːm ˈtʃiːz/ | kem phô mai |
crêpe (n) | /kreip/ | bánh kếp |
croissant (n) | /ˈkrwaːs/ | bánh sừng bò |
crumb (n) | /kram/ | vụn bánh |
crust (n) | /krast/ | vỏ bánh |
curd (n) | /kəːd/ | sữa đông |
curry (n) | /ˈkəːri/ | cà ri |
custard (n) | /ˈkastəd/ | món trứng sữa |
chop (v) | /tʃop/ | cắt nhỏ |
contain (v) | /kənˈtein/ | chứa, đựng |
cook (v) | /kuk/ | nấu ăn |
cold (adj) | /kəuld/ | lạnh, nguội |
cool (adj) | /kuːl/ | mát |
crisp (adj) | /krisp/ | giòn |
crispy (adj) | /ˈkrɪs.pi/ | khô cứng |
crunchy (adj) | /ˈkrʌn.tʃi/ | cứng và giòn |
Ví dụ:
- I need some cookies for the party tonight.
Tôi cần vài cái bánh quy cho bữa tiệc tối nay.
- I had a very big cheeseburger this morning, that’s why I’m not hungry.
Tôi đã ăn một cái bánh burger phô mai rất to vào sáng nay, đó là lý do tôi không thấy đói.
- We will have curry for dinner.
Chúng ta sẽ có món cà ri cho bữa tối.
- You need to wash the apples and chop them into pieces.
Bạn cần phải rửa sạch quả táo và cắt chúng thành từng miếng nhỏ.
- Crunchy crust is my favorite part.
Vỏ bánh giòn tan là phần mà tôi yêu thích nhất.
Xem thêm: Nắm trọn bộ từ vựng về các loại đồ ăn – thực phẩm trong tiếng Anh
1.3. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề môi trường và khoa học
Từ vựng | Cách phát âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
cabomba (n) | /kəˈbəmbə/ | cây la hán xanh |
cacao (n) | /kəˈkeiou/ | cây ca cao |
cactus (n) | /ˈkӕktəs/ | cây xương rồng |
camellia (n) | /kəˈmiːliə/ | cây hoa trà |
camomile (n) | /ˈkæməˌmail/ | hoa cúc La Mã |
chamomile (n) | /ˈkæməˌmail/ | cúc La Mã |
candida (n) | /ˈkændidə/ | nấm candida |
cane (n) | /kein/ | cây mía, cây tre |
cannabis (n) | /ˈkӕnəbis/ | cây gai dầu |
carnation (n) | /kaːrˈneiʃən/ | hoa cẩm chướng |
carrot (n) | /ˈkӕrət/ | củ cà rốt |
cashew (n) | /ˈkӕʃuː/ | cây điều, hạt điều |
cassava (n) | /kəˈsaːvə/ | cây sắn |
cassia (n) | /ˈkӕsiə/ | trái bả đậu |
casuarina (n) | /kӕʒuəˈriːnə/ | cây phi lao |
cauliflower (n) | /ˈkoliflauə/ | súp lơ |
cedar (n) | /ˈsiːdə/ | cây tuyết tùng |
celery (n) | /ˈseləri/ | cần tây |
chard (n) | /tʃaːrd/ | cải cầu vồng |
cherry (n) | /ˈtʃeri/ | trái cherry |
chestnet (n) | /ˈtʃesnat/ | hạt dẻ |
chicory (n) | /ˈtʃikəri/ | rau diếp xoăn |
chives (n) | /tʃaivz/ | cây hẹ |
cilantro (n) | /siˈlæntrou/ | rau mùi |
cinnamon (n) | /ˈsinəmən/ | cây quế |
cloudberry (n) | /ˈklaudˌberi/ | quả mâm xôi |
clove (n) | /kləuv/ | cây đinh hương |
clover (n) | /ˈkləuvə/ | cỏ ba lá |
coconut (n) | /ˈkoukənat/ | quả dừa |
coleus (n) | /ˈkouliəs/ | cây húng chanh |
coriander (n) | /ˌkoriˈændə/ | rau mùi |
corn (n) | /koːn/ | bắp, ngô |
cotton (n) | /ˈkotn/ | bông cô-ton |
courgette (n) | /kuərˈʒet/ | bí xanh |
cranberry (n) | /ˈkrænbəri/ | quả nam việt quất |
crest (n) | /kres/ | cải xoong |
crocus (n) | /ˈkrəukəs/ | cây nghệ tây |
cucumber (n) | /ˈkjuːkambə/ | dưa leo |
cumin (n) | /ˈkamin/ | cây thì là |
currant (n) | /ˈkəːrənt/ | nho Hy Lạp |
cypress (n) | /ˈsaipris/ | cây bách |
citrus fruit (n) | /ˈsitrəs/ | giống cam quýt |
creeper (n) | /ˈkriː.pɚ/ | cây leo |
calyx (n) | /ˈkæliks/ | đài hoa |
corolla (n) | /kəˈrolə/ | tràng hoa |
cellulose (n) | /ˈseljuləus/ | xenlulozơ |
carnivore (n) | /ˈkaːnivoː/ | thú ăn thịt |
cephalopod (n) | /ˈsefələˌpod/ | động vật thân mềm |
crustacean (n) | /kraˈsteiʃən/ | động vật giáp xác |
calf (n) | /kaːf/ | con bê |
camel (n) | /ˈkӕməl/ | lạc đà |
canary (n) | /kəˈneəri/ | chim hoàng yến |
carp (n) | /kaːp/ | cá chép |
cat (n) | /kӕt/ | con mèo |
caterpillar (n) | /ˈkӕtəpilə/ | sâu bướm |
catfish (n) | /ˈkæt.fɪʃ/ | cá trê |
centipede (n) | /ˈsentipiːd/ | con rết |
chameleon (n) | /kəˈmiːliən/ | tắc kè hoa |
chamois (n) | /ˈʃami/ | con sơn dương |
cheetah (n) | /ˈtʃiːtə/ | báo săn, báo đốm |
chick (n) | /ʃiːk/ | gà con, gà mới nở |
chicken (n) | /ˈtʃikin/ | con gà |
chimpanzee (n) | /tʃimpənˈziː/ | con tinh tinh |
chipmunk (n) | /tʃipmaŋk/ | sóc chuột |
cicada (n) | /siˈkaːdə/ | ve sầu |
clam (n) | /klӕm/ | con trai, con nghêu |
cobra (n) | /ˈkəubrə/ | rắn hổ mang |
cock (n) | /kok/ | gà trống |
cockle (n) | /ˈkokəl/ | con sò |
cod (n) | /kod/ | cá tuyết |
colt (n) | /kəult/ | ngựa non |
cow (n) | /kau/ | bò cái |
crab (n) | /krӕb/ | con cua |
crayfish (n) | /ˈkreifiʃ/ | tôm càng |
crocodile (n) | /ˈkrokədail/ | cá sấu |
crow (n) | /krəu/ | con quạ |
cuckoo (n) | /ˈkukuː/ | chim cu |
cuttlefish (n) | /ˈkatlfiʃ/ | mực nang |
cygnet (n) | /ˈsiɡnit/ | thiên nga non |
chrysalis (n) | /ˈkrisəlis/ | con nhộng |
cocoon (n) | /kəˈkuːn/ | cái kén |
claw (n) | /kloː/ | móng vuốt |
crest (n) | /krest/ | mào gà, mào chim |
cattle (n) | /ˈkӕtl/ | gia súc |
cub (n) | /kab/ | thú con |
creature (n) | /ˈkriːtʃə/ | sinh vật |
calamity (n) | /kəˈlӕməti/ | thiên tai |
cascade (n) | /kӕsˈkeid/ | thác nước |
cave (n) | /keiv/ | hang |
cavern (n) | /ˈkӕvən/ | động, hang to |
cavity (n) | /ˈkӕvəti/ | cái lỗ, hốc |
calcium (n) | /ˈkӕlsiəm/ | canxi |
carbon (n) | /ˈkaːbən/ | cacbon |
charcoal (n) | /ˈtʃaːkəul/ | than củi |
chlorine (n) | /ˈkloːriːn/ | chất clo |
chromium (n) | /krəum/ | chất crom |
copper (n) | /ˈkopə/ | đồng |
clay (n) | /klei/ | đất sét |
clod (n) | /klod/ | cục đất |
coal (n) | /kəul/ | than đá |
coke (n) | /kəuk/ | than cốc |
cloud (n) | /klaud/ | đám mây |
clump (n) | /klamp/ | bụi cây |
cobble (n) | /ˈkobl/ | viên sỏi |
continent (n) | /ˈkontinənt/ | lục địa |
coral (n) | /ˈkorəl/ | san hô |
crystal (n) | /ˈkristl/ | pha lê, tinh thể |
compost (n) | /ˈkompost/ | phân xanh, phân hữu cơ |
chemical (n) | /ˈkem.ɪ.kəl/ | hóa chất |
chemistry (n) | /ˈkemistri/ | Hóa học |
climate (n) | /ˈklaimət/ | thời tiết |
cloudburst (n) | /ˈklaʊd.bɝːst/ | mưa rào |
cyclone (n) | /ˈsaikləun/ | gió cuốn, lốc xoáy |
crop (n) | /krop/ | mùa vụ |
constellation (n) | /konstəˈleiʃən/ | chòm sao |
colour/ color (n) | /ˈkalə/ | màu sắc |
coop (n) | /kuːp/ | cái lồng, cái chuồng |
caress (v) | /kəˈres/ | vuốt ve |
cheep (v) | /tʃiːp/ | (chim non) kêu chiêm chiếp |
cluck (v) | /klak/ | (gà) kêu cục tác |
clamber (v) | /ˈklӕmbə/ | leo, trèo |
climb (v) | /klaim/ | leo |
coil (v) | /koil/ | cuộn |
crawl (v) | /kroːl/ | bò, trườn |
conserve (v) | /kənˈsəːv/ | bảo tồn |
contaminate (v) | /kənˈtӕmineit/ | làm ô nhiễm |
corrode (v) | /kəˈrəud/ | ăn mòn |
cultivate (v) | /ˈkaltiveit/ | cày cấy, trồng trọt |
clement (adj) | /ˈklemənt/ | (thời tiết) ôn hòa |
cloudy (adj) | /ˈklaʊ.di/ | có mây |
Ví dụ:
- We harvested cherries from the field this morning.
Chúng tôi đã thu hoạch những trái cherry từ cánh đồng vào sáng nay.
- The caterpillar will turn into a butterfly one day.
Con sâu sẽ trở thành con bướm một ngày nào đó.
- A powerful cyclone has hit The Philippines.
Một cơn bão lốc xoáy mạnh đã đến Philippines.
- The snake crawled to him.
Con rắn bò đến chỗ anh ấy.
- The winter sky is often cloudy.
Bầu trời mùa đông thường có nhiều mây.
Xem thêm: Bộ từ vựng các con vật bằng tiếng Anh thông dụng và hữu ích nhất cho trẻ
1.4. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề đồ vật
Từ vựng | Cách phát âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
cab (n) | /kӕb/ | xe taxi |
cabinet (n) | /ˈkӕbinit/ | tủ có ngăn kéo |
cable (n) | /ˈkeibl/ | dây cáp, dây neo |
cable car (n) | /ˈkeɪ.bəl ˌkɑːr/ | cáp treo |
canoe (n) | /kəˈnuː/ | xuồng, cano |
capstan (n) | /ˈkӕpstən/ | thuyền buồm |
car (n) | /kaː/ | xe ô tô |
catamaran (n) | /kӕtəməˈrӕn/ | thuyền đôi |
carriage (n) | /ˈkӕridʒ/ | toa xe |
cart (n) | /kaːt/ | xe đẩy hàng |
chariot (n) | /ˈtʃӕriət/ | xe ngựa |
chute (n) | /ʃuːt/ | máng trượt |
crane (n) | /krein/ | cần cẩu |
chassis (n) | /ˈʃӕsi/ | gầm xe |
cargo (n) | /ˈkaːɡəu/ | hàng hóa |
commodity (n) | /kəˈmodəti/ | hàng hóa |
canopy (n) | /ˈkӕnəpi/ | mái hiên |
ceiling (n) | /ˈsiːliŋ/ | trần nhà |
chimney (n) | /ˈtʃimni/ | ống khói |
cistern (n) | /ˈsistən/ | bể chứa nước |
cement (n) | /səˈment/ | xi măng |
caricature (n) | /ˈkӕrikətjuə/ | tranh biếm họa |
caddy (n) | /ˈkӕdi/ | hộp trà |
cage (n) | /keidʒ/ | cái chuồng |
calculator (n) | /ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/ | máy tính tay |
calendar (n) | /ˈkæl.ən.dɚ/ | cuốn lịch |
camcorder (n) | /ˈkamkoːdə(r)/ | máy quay phim |
camera (n) | /ˈkӕmərə/ | máy chụp ảnh, quay phim |
computer (n) | /kəmˈpjuːtə/ | máy vi tính |
cartoon (n) | /kaːˈtuːn/ | truyện tranh, hoạt hình |
camp (n) | /kӕmp/ | trại, chỗ cắm trại |
camphor (n) | /ˈkӕmfə/ | long não |
can (n) | /kæn/ | lon, hộp |
candle (n) | /ˈkӕndl/ | cây nến |
cot (n) | /kot/ | cũi, nôi của trẻ con |
cradle (n) | /ˈkreidl/ | cái nôi |
crib (n) | /kruː/ | giường cũi, nôi trẻ con |
canister (n) | /ˈkӕnistə/ | cái hộp nhỏ |
canvas (n) | /ˈkӕnvəs/ | vải bạt, vải canvas |
capsule (n) | /ˈkӕpsl/ | viên thuốc con nhộng |
carafe (n) | /kəˈrӕf/ | bình được nước, rượu |
card (n) | /kaːd/ | thẻ, giấy cứng |
certification (n) | /ˌsɜ˞ː.t̬ə.fɪˈkeɪ.ʃən/ | giấy chứng nhận |
carpet (n) | /ˈkaːpit/ | tấm thảm |
cash (n) | /kӕʃ/ | tiền mặt |
cashmere (n) | /ˈkӕʒmiər/ | len cashmere |
cask (n) | /kaːsk/ | cái thùng |
casket (n) | /ˈkaːskit/ | cái tráp, quan tài |
cassette (n) | /kəˈset/ | cát xét |
cauldron (n) | /ˈkoːldrən/ | vạc (dùng để nấu) |
cello (n) | /ˈtʃeləu/ | đàn cello (đàn hồ cầm) |
ceramic (n) | /səˈrӕmik/ | đồ gốm |
chain (n) | /tʃein/ | dây xích |
chair (n) | /tʃeə/ | cái ghế |
chalk (n) | /tʃoːk/ | phấn viết |
clipboard (n) | /ˈklɪp.bɔːrd/ | bìa kẹp hồ sơ |
compass (n) | /ˈkampəs/ | compa |
crayon (n) | /ˈkreiən/ | bút chì màu |
chamber (n) | /ˈtʃeimbə/ | buồng, gian phòng |
chandelier (n) | /ʃӕndəˈliə/ | đèn chùm |
cheque (n) | /tʃek/ | tấm séc |
contract (n) | /kənˈtrӕkt/ | bản hợp đồng |
chess (n) | /tʃes/ | con cờ, môn cờ |
chiffon (n) | /ʃiˈfon/ | vải voan |
chime (n) | /tʃaim/ | chuông chùm |
clamp (n) | /klӕmp/ | cái kẹp |
clasp (n) | /klaːsp/ | cái móc cài |
clarinet (n) | /ˈklӕrəfai/ | kèn clarinet |
clock (n) | /klok/ | đồng hồ |
closet (n) | /ˈklozit/ | cái tủ |
cloth (n) | /kloθ/ | vải |
coin (n) | /koin/ | đồng xu |
cough (n) | /kautʃ/ | ghế dài, ghế nằm |
cup (n) | /kap/ | ly, tách |
curtain (n) | /ˈkəːtn/ | màn cửa |
cushion (n) | /ˈkuʃən/ | cái đệm |
comb (n) | /kəum/ | cái lược |
conditioner (n) | /kənˈdɪʃ.ən.ɚ/ | dầu xả, dầu dưỡng tóc |
cosmetic (n) | /kozˈmetik/ | mỹ phẩm |
condom (n) | /ˈkondəm/ | bao cao su |
chopper (n) | /ˈtʃɑː.pɚ/ | dao bầu |
chopstick (n) | /ˈtʃopstiks/ | đôi đũa |
cleaver (n) | /kliːv/ | dao phay |
colander (n) | /ˈkaləndə/ | cái rây lọc |
cooker (n) | /kuk/ | nồi cơm điện |
cruet (n) | /ˈkruːit/ | lọ đựng gia vị |
cutlery (n) | /ˈkatləri/ | dao nĩa |
cigar (n) | /siˈɡaː/ | điếu xì gà |
cigarette (n) | /ˈsiɡəret/ | thuốc lá |
circle (n) | /ˈsəːkl/ | hình tròn |
column (n) | /ˈkoləm/ | cột |
cube (n) | /kjuːb/ | hình khối |
cylinder (n) | /ˈsilində/ | hình trụ |
contour (n) | /ˈkontuə/ | đường nét |
capsize (v) | /kӕpˈsaiz/ | (thuyền) lật úp |
clang (v) | /klӕŋ/ | kêu vang |
clank (v) | /klӕŋk/ | kêu lách cách |
clash (v) | /klӕʃ/ | va vào nhau chan chát |
clatter (v) | /ˈklӕtə/ | kêu loảng xoảng |
classify (v) | /ˈklӕsifai/ | phân loại |
clip (v) | /klip/ | cắt xén |
collapse (v) | /kəˈlӕps/ | sập đổ |
cleave (v) | /kliːv/ | nứt, tách ra |
collide (v) | /ˈkolidʒ/ | va chạm |
compare (v) | /kəmˈpeə/ | so sánh |
contrast (v) | /kənˈtraːst/ | tương phản |
convert (v) | /kənˈvəːt/ | chuyển đổi |
convey (v) | /kənˈvei/ | chuyên chở |
correct (v) | /kəˈrekt/ | sửa, chữa |
cost (v) | /kost/ | có giá, ra giá |
crack (v) | /krӕk/ | làm vỡ |
crash (v) | /krӕʃ/ | đâm vào nhau |
cut (v) | /kat/ | cắt, xén |
cheap (adj) | /tʃiːp/ | rẻ |
clean (adj) | /kliːn/ | sạch sẽ, gọn gàng |
clear (adj) | /kliə/ | trong suốt, rõ ràng |
comfortable (adj) | /ˈkʌm.fɚ.t̬ə.bəl/ | thoải mái, dễ chịu |
common (adj) | /ˈkomən/ | thông thường, phổ biến |
crucial (adj) | /ˈkruːʃəl/ | rất quan trọng |
Ví dụ:
- This island is a nice place for a tour by canoe.
Hòn đảo này là một nơi tuyệt vời cho chuyến đi bằng ca nô.
- Chalk and compass are what the students need for tomorrow’s lesson.
Phấn trắng và compa là những thứ mà học sinh sẽ cần đến trong tiết học ngày mai.
- I bought a new cooker to cook dinner at home.
Tôi mua một cái nồi cơm điện để nấu bữa tối tại nhà.
- He cut the paper into pieces.
Anh ấy cắt tờ giấy thành từng mảnh.
- This sofa is so comfortable.
Chiếc ghế sofa này thật là thoải mái.
1.5. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c” chủ đề nơi chốn
Từ vựng | Cách phát âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
cabaret (n) | /ˈkӕbərei/ | quán rượu |
cabin (n) | /ˈkӕbin/ | khoang, nhà gỗ nhỏ |
cafeteria (n) | /kӕfəˈtiəriə/ | quán ăn tự phục vụ |
café (n) | /kӕˈfei/ | quán cà phê, giải khát |
coffee shop (n) | /ˈkɑː.fi ˌʃɑːp/ | quán cà phê |
campus (n) | /ˈkӕmpəs/ | khuôn viên trường học |
canal (n) | /kəˈnӕl/ | kênh đào |
cannery (n) | /ˈkæn.ɚ.i/ | nhà máy đóng hộp |
canteen (n) | /kӕnˈtiːn/ | căng tin |
capital (n) | /ˈkӕpitl/ | thủ đô |
carnival (n) | /ˈkaːnivəl/ | lễ hội, ngày hội |
casino (n) | /kəˈsiːnəu/ | sòng bạc |
castle (n) | /ˈkaːsl/ | lâu đài |
cathedral (n) | /kəˈθiːdrəl/ | nhà thờ lớn |
cellar (n) | /ˈselə/ | hầm chứa rượu |
cemetery (n) | /ˈseməteri/ | nghĩa trang |
cenotaph (n) | /ˈsenətaːf/ | đài tưởng niệm |
chalet (n) | /ʃӕˈlei/ | nhà nghỉ |
chapel (n) | /ˈtʃӕpəl/ | nhà thờ nhỏ |
church (n) | /tʃəːtʃ/ | nhà thờ |
charity (n) | /ˈtʃӕrəti/ | hội từ thiện |
cinema (n) | /ˈsinəmə/ | rạp chiếu phim |
circus (n) | /ˈsəːkəs/ | gánh xiếc |
citadel (n) | /ˈsitədl/ | thành trì |
class (n) | /klaːs/ | lớp học |
classroom (n) | /ˈklæs.ruːm/ | phòng học |
clinic (n) | /ˈklinik/ | phòng khám |
cloister (n) | /ˈkloistə/ | tu viện |
club (n) | /klab/ | câu lạc bộ, hội nhóm |
coliseum (n) | /ˌkoləˈsiːəm | khán phòng |
college (n) | /ˈkolidʒ/ | trường cao đẳng |
company (n) | /ˈkampəni/ | công ty |
concert (n) | /ˈkonsət/ | buổi hòa nhạc |
condominium (n) | /ˌkondəˈminiəm/ | căn hộ chung cư |
contest (n) | /ˈkontest/ | cuộc thi |
cottage (n) | /ˈkotidʒ/ | nhà tranh, túp lều |
court (n) | /koːt/ | tòa án |
country (n) | /ˈkantri/ | đất nước, vùng nông thôn |
city (n) | /ˈsiti/ | thành phố, đô thị |
center/ centre (n) | /ˈsentər/ | trung tâm |
channel (n) | /ˈtʃӕnl/ | con kênh, eo biển |
corner (n) | /ˈkoːnə/ | góc |
corridor (n) | /ˈkoridoː/ | hành lang |
canyon (n) | /ˈkӕnjən/ | hẻm núi |
cliff (n) | /klif/ | vách đá |
coast (n) | /kəust/ | bờ biển |
cove (n) | /kəuv/ | vịnh |
creek (n) | /kriːk/ | vịnh, lạch, con sông nhỏ |
crag (n) | /krӕɡ/ | vách đá cheo leo |
culture (n) | /ˈkaltʃə/ | văn hóa |
construct (v) | /kənˈstrakt/ | xây dựng |
continue (v) | /kənˈtinjuː/ | tiếp tục |
cover (v) | /ˈkavə/ | che phủ, bao phủ |
create (v) | /kriˈeit/ | tạo ra, tạo nên |
central (adj) | /ˈsentrəl/ | thuộc trung tâm |
convenient (adj) | /kənˈviːnjənt/ | thuận tiện |
cosy (adj) | /kouzi/ | ấm cúng |
Ví dụ:
- He visited the church on the way home.
Anh ấy đã ghé qua nhà thờ trên đường về nhà.
- The classroom was so messy and we had to clean it.
Lớp học rất bừa bộn và chúng tôi phải dọn sạch nó.
- We came to the concert late so they didn’t allow us to come in.
Chúng tôi đã đến buổi hòa nhạc trễ nên họ không cho chúng tôi vào.
- This building has been constructed for years.
Tòa nhà này đã được xây dựng vài năm.
- The location is very convenient for walking.
Chỗ ở này rất thuận tiện cho việc đi bộ.
Xem thêm: Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “d”- Khám phá cách sắp xếp khoa học thông qua các ví dụ dễ nhớ
2. Tham khảo ngay 3 mẹo cực hay giúp bạn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả
Từ vựng là phần kiến thức nền tảng trong quá trình học tiếng Anh, thế nhưng học từ vựng lại không phải là một việc dễ dàng với nhiều bạn. Một số bạn cảm thấy choáng ngợp khi có quá nhiều từ cần phải học, có bạn lại cố nhồi nhét nhiều từ vựng nhất có thể trong thời gian ngắn nhưng lại không thể ghi nhớ được lâu. Nếu bạn cũng đang gặp phải nhiều trở ngại trong việc học từ vựng, hãy thử ngay một số mẹo hay đã tổng hợp trong phần dưới đây nhé!
2.1. Chọn chủ đề mà mình thích
Trong quá trình học tiếng Anh theo chủ đề, bạn hãy lựa chọn những chủ đề mà bản thân cảm thấy yêu thích hoặc gần gũi để học. Điều này sẽ tạo thêm cảm giác hứng thú cho bạn trong quá trình học tiếng Anh và giúp tạo ra một tinh thần thoải mái trong quá trình học từ vựng. Mặt khác, bạn sẽ ghi nhớ từ vựng lâu hơn vì thường xuyên bắt gặp và sử dụng những từ ngữ này trong cuộc sống.
Chẳng hạn, bạn là người yêu thích chủ đề ăn uống và lựa chọn học những từ vựng thuộc chủ đề này. Khi đến một nhà hàng Âu, bạn bắt gặp từ “spaghetti” và đã học từ vựng này trước đó. Việc bắt gặp một từ vựng nào đó thường xuyên như trường hợp trên sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn.
2.2. Không ngừng đặt câu hỏi với từ chủ đề và từ vựng mà mình học được
Trong quá trình học từ vựng, chỉ học “vẹt” thôi là chưa đủ, bạn cần mạnh dạn tìm kiếm những từ vựng khác có liên quan đến từ vựng mình đang học. Khi học được một loại từ bất kỳ, bạn hãy tìm kiếm thêm những loại từ khác cùng chung trong một gia đình với từ vựng bạn đã học. Ví dụ bạn học được một danh từ mới là “effect”, hãy thử tìm xem động từ, tính từ và trạng từ có liên quan đến danh từ này là gì.
Ngoài ra, bạn có thể mở rộng vốn từ với việc tìm hiểu thêm về các cụm động từ, các tiền tố hay hậu tố của từ vựng vừa được học nếu có. Chẳng hạn, khi bạn học được động từ “agree”, hãy tìm xem động từ này có thể kết hợp với giới từ nào hay không, có tạo thành cụm động từ nào không hay có thể thêm các tiền tố hoặc hậu tố vào từ này được hay không.
2.3. Kết hợp nhiều phương pháp trong việc học từ vựng
Bạn hãy thử kết hợp nhiều phương pháp khác nhau, thậm chí vận dụng cả những phương pháp mới, để bản thân có thêm hứng thú trong quá trình học từ vựng! Một số phương pháp bạn có thể tham khảo đó là:
Dù lựa chọn phương pháp nào đi chăng nữa, điều quan trọng nhất vẫn là sự kiên trì và quyết tâm của bạn. Ngoài ra, bạn cũng đừng quên thường xuyên luyện tập với các bài tập để ghi nhớ từ vựng lâu hơn nhé!
3. Bài tập từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c”
4. Tổng kết
Qua bài viết với 499+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “c”, hy có thể giúp bạn trau dồi thêm nhiều từ vựng hay cho riêng mình, đồng thời biết cách học từ vựng hiệu quả hơn nhờ vào 3 mẹo học từ vựng đã chia sẻ. Chúc bạn học tốt!.
Bài viết được
Tiếng Anh Là Gì tổng hợp nhằm cung cấp nhiều thông tin bổ ích cho người học tiếng Anh hiện nay.