350+ từ vựng IELTS 5.0

IELTS 5.0 – 5.5 là band điểm nằm ở mức trung bình khá. Với cấp độ này, bạn có thể giao tiếp tiếng Anh cơ bản trong các tình huống quen thuộc hằng ngày. Do đó, nếu muốn đạt được band điểm 5.0 – 5.5 trong kỳ thi IELTS sắp tới, bạn cần chú tâm đến các chủ đề xoay quanh cuộc sống hàng ngày như con người, sức khỏe, giáo dục… Trong bài viết dưới đây, hãy cùng FLYER học bộ 18 chủ đề từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 để tự tin bước vào phòng thi bạn nhé! 

1. Bộ từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 theo chủ đề thường gặp 

Như FLYER đã nhắc đến ở đầu bài viết, những chủ đề từ vựng thuộc band điểm 5.0 – 5.5 chủ yếu xoay quanh các vấn đề cơ bản và quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Sau đây là một số từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 thường gặp nhất thuộc 9 chủ đề gần như luôn có mặt trong các bài thi IELTS:  

tu-vung-ielts-5.0-5.5
Các chủ đề từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 thường gặp

1.1. People & relationships 

Một số từ vựng thường gặp nhất thuộc chủ đề “People & relationships” (con người và các mối quan hệ)

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
Autonomous  /ɔːˈtɑːnəməs/ Tính từ Tự chủ 
Client  /ˈklaɪənt/ Danh từ  Khách hàng
Colleague  /ˈkɑːliːɡ/ Danh từ  Đồng nghiệp 
Consistent  /kənˈsɪstənt/ Tính từ Nhất quán 
Conventional  /kənˈvenʃənl/ Tính từ Thông thường
Cooperative  /kəʊˈɑːpərətɪv/ Tính từ Sẵn sàng cộng tác 
Efficient  /ɪˈfɪʃnt/ Tính từ Có hiệu quả 
Employer  /ɪmˈplɔɪər/  Danh từ  Nhà tuyển dụng 
Flexible  /ˈfleksəbl/ Tính từ Linh hoạt 
Idealistic  /ˌaɪdiəˈlɪstɪk/ Tính từ Theo chủ nghĩa lý tưởng
Parent  /ˈperənt/ Danh từ  Ba mẹ 
Sibling  /ˈsɪblɪŋ/ Danh từ  Anh em ruột 
Spouse  /spaʊz/ Danh từ  Vợ, chồng
Tolerant  /ˈtɑːlərənt/ Tính từ Chấp thuận, khoan dung
Vulnerable  /ˈvʌlnərəbl/ Tính từ Dễ bị tổn thương
Từ vựng Ielts 5.0 – 5.5 chủ đề “People & relationships” 

Xem thêm: 200+ từ vựng về tính cách trong tiếng Anh

1.2. Health 

Một số từ vựng thường gặp nhất của chủ đề “Health” (sức khỏe)

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
Addiction  /əˈdɪkʃn/ Danh từ  Sự nghiện ngập
Administer  /ədˈmɪnɪstər/ Động từ  Trông nom, quản lý 
Admit  /ədˈmɪt/ Động từ Nhập viện 
Allergy  /ˈælərdʒi/ Danh từ  Sự dị ứng 
Cancer /ˈkænsər/ Danh từ  Bệnh ung thư 
Dehydration  /ˌdiːhaɪˈdreɪʃn/ Danh từ  Sự mất nước 
Diagnose  /ˌdaɪəɡˈnəʊs/ Động từ Chẩn đoán 
Discharge  /dɪsˈtʃɑːrdʒ/ Động từ Xuất viện 
Disease  /dɪˈziːz/ Danh từ  Bệnh 
Examine  /ɪɡˈzæmɪn/ Động từ Khám 
Infection  /ɪnˈfekʃn/ Danh từ  Sự nhiễm trùng 
Obesity /əʊˈbiːsəti/ Danh từ  Béo phì 
Screen  /skriːn/ Động từ Sàng lọc 
Stroke  /strəʊk/ Danh từ  Đột quỵ 
Vaccinate  /ˈvæksɪneɪt/ Động từ Tiêm chủng 
Từ vựng Ielts 5.0 – 5.5 chủ đề “Health” 

Xem thêm: Từ vựng chủ đề Health: 90+ từ và cụm từ về sức khỏe nhất định bạn phải biết

1.3. Education 

Một số từ vựng thường gặp nhất của chủ đề “Education” (giáo dục)

Từ vựng Phiên âm  Từ loại Nghĩa tiếng Việt 
Analyse  /ˈænəlaɪz/ Động từ  Phân tích 
Archaeology /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ Danh từ  Khảo cổ học 
Astronomy  /əˈstrɑːnəmi/ Danh từ  Thiên văn học 
Claim  /kleɪm/ Động từ  Tuyên bố 
Define  /dɪˈfaɪn Động từ Xác định 
Economics /ˌekəˈnɑːmɪks/ Danh từ  Kinh tế học 
Evaluate  /ɪˈvæljueɪt/ Động từ Đánh giá 
Evidence /ˈevɪdəns/ Danh từ  Bằng chứng
Geology  /dʒiˈɑːlədʒi/ Danh từ  Địa chất học 
Hypothesis  /haɪˈpɑːθəsɪs/ Danh từ  Giả thuyết 
Investigate  /ɪnˈvestɪɡeɪt/ Động từ Điều tra 
Linguistics  /lɪŋˈɡwɪstɪks/ Danh từ  Ngôn ngữ học 
Psychology  /saɪˈkɑːlədʒi/ Danh từ  Tâm lý học 
Sociology  /ˌsəʊsiˈɑːlədʒi/ Danh từ  Xã hội học 
Theory  /ˈθiːəri/ Danh từ  Lý thuyết 
Từ vựng Ielts 5.0 – 5.5 chủ đề “Education” 

Xem thêm: 92+ từ vựng về trường học thường gặp nhất trong tiếng Anh

1.4. Adventure

Một số từ vựng thường gặp nhất của chủ đề “Adventure” (Phiêu lưu mạo hiểm):  

Từ vựng Phát âm  Từ loại Nghĩa tiếng Việt
Accompany  /əˈkʌmpəni/ Động từ Đồng hành 
Challenge /ˈtʃælɪndʒ/ Danh từ  Sự thử thách 
Destination  /ˌdestɪˈneɪʃn/ Danh từ  Địa danh, điểm đến 
Dreary  /ˈdrɪri/ Tính từ  Buồn tẻ 
Encounter  /ɪnˈkaʊntər/ Động từ Chạm trán 
Intense  /ɪnˈtens/ Tính từ  Cường độ cao 
Itinerary  /aɪˈtɪnəreri/ Danh từ  Kế hoạch về một cuộc hành trình 
Journey  /ˈdʒɜːrni/ Danh từ  Cuộc hành trình 
Overcome /ˌəʊvərˈkʌm/ Động từ Vượt qua
Pivotal  /ˈpɪvətl/ Tính từ  Then chốt 
Profound  /prəˈfaʊnd/ Tính từ  Sâu sắc 
Reschedule  /ˌriːˈskedʒuːl/ Động từ Sắp xếp lại 
Seek  /siːk/ Động từ Tìm kiếm 
Valuable  /ˈvæljuəbl/ Tính từ  Có giá trị 
Venture  /ˈventʃər/ Động từ Mạo hiểm
Từ vựng Ielts 5.0 – 5.5 chủ đề “health” 

1.5. Gadgets 

Một số từ vựng thường gặp nhất của chủ đề “Gadgets” (thiết bị điện tử)

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
Adjust  /əˈdʒʌst/ Động từ Điều chỉnh 
Angle  /ˈæŋɡl/ Danh từ Góc 
Circumference /sərˈkʌmfərəns/ Danh từ Đường tròn
Convey  /kənˈveɪ/ Động từ Chuyên chở
Diameter  /daɪˈæmɪtər/ Danh từ Đường kính
Height  /haɪt/ Danh từ Chiều cao 
Launch  /lɔːntʃ/ Động từ Ra mắt, giới thiệu
Length  /leŋkθ/ Danh từ Chiều dài 
Radius  /ˈreɪdiəs/ Danh từ Bán kính 
Reinforce  /ˌriːɪnˈfɔːrs/ Động từ Củng cố 
Secure  /sɪˈkjʊr/ Động từ Bảo đảm 
Suspend  /səˈspend/ Động từ Đình chỉ 
Volume  /ˈvɑːljəm/ Danh từ Âm lượng 
Width  /wɪdθ Danh từ Chiều rộng 
Từ vựng Ielts 5.0 – 5.5 chủ đề “Gadgets” 

1.6. Cities 

Một số từ vựng thường gặp nhất của chủ đề “Cities” (đô thị)

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
Amenity  /əˈmenəti/ Danh từ Tiện nghi
Bustling  /ˈbʌslɪŋ/ Tính từ  Nhộn nhịp 
Commuter  /kəˈmjuːtər/ Danh từ Đi lại 
Congestion  /kənˈdʒestʃən/ Danh từ Sự tắc nghẽn 
Historic /hɪˈstɔːrɪk/ Tính từ  Mang tính lịch sử
Housing  /ˈhaʊzɪŋ/ Danh từ Nhà ở
Immigrant  /ˈɪmɪɡrənt/ Danh từ Người nhập cư 
Infrastructure  /ˈɪnfrəstrʌktʃər/ Danh từ Cơ sở hạ tầng 
Inhabitant  /ɪnˈhæbɪtənt/ Danh từ Người cư trú (tại một địa điểm) 
Neighborhood /ˈneɪbərhʊd/ Danh từ Hàng xóm 
Pioneering /ˌpaɪəˈnɪrɪŋ/ Tính từ  Tiên phong
Resident  /ˈrezɪdənt/ Danh từ Người sinh sống (trong một ngôi nhà hoặc một khu vực) 
Rural  /ˈrʊrəl/ Tính từ  Thuộc về nông thôn 
Sprawling  /ˈsprɔːlɪŋ/ Tính từ  Ngổn ngang 
Urban  /ˈɜːrbən/ Tính từ  Thuộc về đô thị 
Từ vựng Ielts 5.0 – 5.5 chủ đề “Cities” 

Xem thêm: List từ vựng tiếng Anh về quê hương giúp ăn điểm Speaking

1.7. The art of persuasion 

Một số từ vựng thường gặp nhất của chủ đề “The art of persuasion” (nghệ thuật thuyết phục)

Từ vựng  Phát âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt 
Acknowledge  /əkˈnɑːlɪdʒ/ Động từ Thừa nhận 
Advocate  /ˈædvəkət/ Động từ Ủng hộ
Assert  /əˈsɜːrt/ Động từ Khẳng định 
Benefit  /ˈbenɪfɪt/ Danh từ Lợi ích
Debate  /dɪˈbeɪt/ Danh từ Cuộc tranh luận 
Discussion  /dɪˈskʌʃn/ Danh từ Cuộc thảo luận 
Dispute  /ˈdɪspjuːt/ Động từ Tranh chấp 
Drawback  /ˈdrɔːbæk/ Danh từ Nhược điểm 
Evidence  /ˈevɪdəns/ Danh từ Dấu hiệu, vết tích 
Imply  /ɪmˈplaɪ/ Động từ Ngụ ý 
Justify  /ˈdʒʌstɪfaɪ/ Động từ Chứng minh, biện minh
Object  /ˈɑːbdʒekt/ Động từ Phản đối 
Outline /ˈaʊtlaɪn/ Động từ Phác thảo
Proof  /pruːf/ Danh từ Bằng chứng 
Question  /ˈkwestʃən/ Động từ Đặt câu hỏi 
Từ vựng Ielts 5.0 – 5.5 chủ đề “The art of persuasion” 

1.8. Getting involved 

Một số từ vựng thường gặp nhất của chủ đề “Getting involved” (trở nên gắn kết):

Từ vựng  Phát âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
Amateur  /ˈæmətʃər/ Tính từ  Nghiệp dư 
Assemble  /əˈsembl/ Động từ Tập hợp
Attend /əˈtend/ Động từ Tham dự 
Broadcast  /ˈbrɔːdkæst/ Động từ Phát sóng 
Classical  /ˈklæsɪkl/ Tính từ  Cổ điển 
Contemporary  /kənˈtempəreri/ Tính từ  Đương thời 
Current affairs  /ˌkɜːrənt əˈferz/ Danh từ Vấn đề thời sự 
Drama  /ˈdrɑːmə/ Danh từ Chính kịch 
Establish  /ɪˈstæblɪʃ/ Động từ Thiết lập 
Observe  /əbˈzɜːrv/ Động từ Quan sát 
Organize  /ˈɔːrɡənaɪz/ Động từ Tổ chức 
Participate  /pɑːrˈtɪsɪpeɪt/ Động từ Tham gia 
Recital  /rɪˈsaɪtl/ Danh từ Độc tấu 
Resign  /rɪˈzaɪn/ Động từ Từ chức 
Từ vựng Ielts 5.0 – 5.5 chủ đề “Getting involved” 

1.9. Global warming

Một số từ vựng thường gặp nhất của chủ đề “Global warming” (nóng lên toàn cầu)

Từ vựng  Phiên âm  Từ loại Nghĩa tiếng Việt 
Accurate  /ˈækjərət/ Tính từ  Chính xác 
Condense  /kənˈdens/ Động từ Ngưng tụ 
Contract  /ˈkɑːntrækt/ Động từ Co lại 
Current  /ˈkɜːrənt/ Danh từ Dòng chảy (nước), luồng (gió, không khí) 
Drought  /draʊt/ Danh từ Hạn hán 
Estimate  /ˈestɪmeɪt/ Động từ Ước tính 
Expand  /ɪkˈspænd/ Động từ Nở ra 
Flood /flʌd/ Danh từ Lũ lụt 
Flow  /fləʊ/ Động từ Chảy, tuôn ra 
Glacier  /ˈɡleɪʃər/ Danh từ Sông băng
Hurricane  /ˈhɜːrəkeɪn/ Danh từ Bão, lốc biển 
Likely  /ˈlaɪkli/ Tính từ  Có lẽ 
Predict  /prɪˈdɪkt/ Động từ Tiên đoán, phỏng đoán 
State  /steɪt/ Động từ Tuyên bố 
Typhoon /taɪˈfuːn/ Danh từ Bão nhiệt đới 
Từ vựng Ielts 5.0 – 5.5 chủ đề “Global warming” 

Xem thêm: 83+ từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường HAY NHẤT

2. Bộ từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 theo mục đích diễn đạt 

Ngoài học từ vựng theo chủ đề, bạn cũng cần chú ý đến các từ vựng dùng để mô tả biểu đồ, thể hiện mối quan hệ liên kết giữa các thành phần câu, trạng từ hoặc liên từ thường gặp. Những loại từ vựng này sẽ giúp bạn cấu tạo câu một cách chính xác nhất. 

Dưới đây là 9 nhóm từ vựng được phân chia theo mục đích diễn đạt mà bạn có thể dùng đến trong các bài thi IELTS: 

tu-vung-ielts-5.0-5.5
Từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 theo mục đích diễn đạt

2.1. Words for describing graphs and diagrams 

Một số từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 thường gặp dùng để mô tả đồ thị (graphs) và sơ đồ (diagrams): 

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt 
Axis  /ˈæksɪs/ Danh từ Trục 
Bar chart /ˈbɑːr tʃɑːrt/ Danh từ Biểu đồ thanh 
Column  /ˈkɑːləm/ Danh từ Cột
Depict  /dɪˈpɪkt/ Động từ Mô tả
Diagram  /ˈdaɪəɡræm/ Danh từ Sơ đồ
Flow chart  /ˈfləʊ tʃɑːrt/ Danh từ Lưu đồ 
Key  /kiː/ Danh từ Chú giải 
Line graph  ˈlaɪn ɡræf/ Danh từ Đồ thị đường
Pie chart  /ˈpaɪ tʃɑːrt/ Danh từ Biểu đồ tròn 
Represent  /ˌreprɪˈzent/ Động từ Đại diện 
Row  /rəʊ/ Danh từ Hàng 
Segment  /ˈseɡmənt/ Danh từ Phân đoạn, khúc 
Step  /step/ Danh từ Bước
Table  /ˈteɪbl/ Danh từ Bảng 
Từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 chủ đề “Words for describing graphs and diagrams” 

Xem thêm: 45 Từ Thông Dụng Miêu Tả Biểu Đồ Giúp Luyện Thi IELTS Online Hiệu Quả

2.2. Words for describing the change

Một số từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 thường gặp dùng để mô tả sự chuyển đổi, thay đổi: 

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt 
Abandon  /əˈbændən/ Động từ Từ bỏ 
Adjust /əˈdʒʌst/ Động từ Thích nghi 
Alter  /ˈɔːltər/ Động từ Thay đổi, biến đổi
Century  /ˈsentʃəri/ Danh từ Thế kỷ (100 năm) 
Decade  /dɪˈkeɪd/ Danh từ Thập kỷ (10 năm) 
Decline  /dɪˈklaɪn/ Động từ Suy giảm 
Develop  /dɪˈveləp/ Động từ Phát triển 
Diminish  /dɪˈmɪnɪʃ/ Động từ Giảm bớt 
Evolve  /ɪˈvɑːlv/ Động từ Tiến hóa 
Generation  /ˌdʒenəˈreɪʃn/ Danh từ Thế hệ 
Millennium  /mɪˈleniəm/ Danh từ Thiên niên kỷ (1000 năm) 
Modify  /ˈmɑːdɪfaɪ/ Động từ Sửa đổi 
Refine  /rɪˈfaɪn/ Động từ Tinh chỉnh 
Shift  /ʃɪft/ Động từ Thay đổi 
Transform   /trænsˈfɔːrm/ Động từ Biến đổi, chuyển đổi 
Từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 chủ đề “Words for describing the change”  

2.3. Words for expressing similarity and difference

Một số từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 thường gặp dùng chỉ sự giống nhau (similarity) và khác nhau (difference): 

Từ vựng Phát âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
Alike  /əˈlaɪk/ Tính từ  Giống nhau 
Comparable /ˈkɑːmpərəbl/ Tính từ  Có thể so sánh được 
Compare  /kəmˈper/ Động từ So sánh 
Contrary  /ˈkɑːntreri/ Tính từ  Trái ngược 
Contrast  /ˈkɑːntræst/ Động từ So sánh 
Conversely  /ˈkɑːnvɜːrsli/ Trạng từ  Ngược lại 
Differ  /ˈdɪfər/ Động từ Khác nhau 
Differentiate  /ˌdɪfəˈrenʃieɪt/ Động từ Phân biệt (Đưa ra, chỉ ra sự khác nhau giữa 2 đối tượng) 
Distinct  /dɪˈstɪŋkt/ Tính từ  Riêng biệt, khác biệt  
Distinguish  /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ Động từ Phân biệt (Nhận biết được sự khác nhau giữa 2 đối tượng) 
Diverse  /daɪˈvɜːrs/ Tính từ  Phong phú 
Equivalent  /ɪˈkwɪvələnt/ Tính từ  Tương đương 
Identical  /aɪˈdentɪkl/ Tính từ  Giống hệt, hoàn toàn giống 
Resemble  /rɪˈzembl/ Động từ Giống với, tương tự 
Vary  /ˈveri/ Động từ Bất đồng, thay đổi 
Từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 chủ đề “Words for expressing similarity and difference” 

2.4. Words for describing cause and effect 

Một số từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 thường gặp nói về nguyên nhân (cause), kết quả (effect):

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
Affect  /əˈfekt/ Động từ Ảnh hưởng 
Consequence  /ˈkɑːnsɪkwens/ Danh từ Hậu quả, hệ quả 
Contribute  /kənˈtrɪbjuːt/ Động từ Đóng góp 
Chain reaction   /ˌtʃeɪn riˈækʃn/ Danh từ Phản ứng dây chuyền 
Determine  /dɪˈtɜːrmɪn/ Động từ Xác định 
Generate  /ˈdʒenəreɪt/ Động từ Tạo ra, sinh ra 
Impact /ˈɪmpækt/ Danh từ Sự tác động 
Induce  /ɪnˈduːs/ Động từ Gây ra 
Influence  /ˈɪnfluəns/ Danh từ Sự ảnh hưởng 
Outcome  /ˈaʊtkʌm/ Danh từ Kết quả 
Provoke  /prəˈvəʊk/ Động từ Chọc tức, khiêu khích 
Repercussion  /ˌriːpərˈkʌʃn/ Danh từ Tác động trở lại 
Result /rɪˈzʌlt/ Động từ Dẫn đến, đưa đến kết quả là 
Stem  /stem/ Động từ Xuất phát từ, bắt nguồn từ
Trigger  /ˈtrɪɡər/ Động từ Nổ ra, gây ra 
Từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 chủ đề “Words for describing cause and effect ” 

2.5. Signposting expressions for writing

Một số từ chỉ dẫn dùng để định hướng, chỉ dẫn sự chủ ý của người nghe theo từng tiến trình sự việc được nhắc đến: 

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
Former  /ˈfɔːrmər/ Đại từ  Cái trước, người trước, vấn đề trước 
Furthermore  /ˌfɜːrðərˈmɔːr/ Trạng từ  Hơn nữa
Hence  /hens/ Trạng từ Sau đây, kể từ đây 
Initial /ɪˈnɪʃl/ Tính từ  Ban đầu, lúc đầu 
Latter  /ˈlætər/ Đại từ Sau cùng, mới đây 
Moreover  /mɔːrˈəʊvər/ Trạng từ  Hơn thế nữa 
Nevertheless  /ˌnevərðəˈles/ Trạng từ  Tuy nhiên 
Overall  /ˌəʊvərˈɔːl/ Trạng từ Tất cả, nhìn chung 
Prior  /ˈpraɪər/ Tính từ Trước khi 
Respectively  /rɪˈspektɪvli/ Trạng từ Lần lượt, theo thứ tự định sẵn 
Subsequent  /ˈsʌbsɪkwənt/ Tính từ Tiếp theo, theo sau  
Thus  /ðʌs/ Trạng từ Vì vậy, như vậy 
Whereas  /ˌwerˈæz/ Liên từ Trong khi 
Whilst  /waɪlst/ Liên từ Khi mà 
Một số từ chỉ dẫn thường gặp trong bài thi IELTS 

2.6. Adverbs 

Một số trạng từ thường được sử dụng trong bài thi IELTS: 

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
Absolutely  /ˈæbsəluːtli/ Trạng từ Tuyệt đối
Approximately  /əˈprɑːksɪmətli/ Trạng từ Khoảng, xấp xỉ 
Comparatively  /kəmˈpærətɪvli/ Trạng từ Tương đối 
Ideally  /aɪˈdiːəli/ Trạng từ Lý tưởng 
Indefinitely  /ɪnˈdefɪnətli/ Trạng từ Vô thời hạn 
Inevitably  /ɪnˈevɪtəbli/ Trạng từ Chắc chắn
Interestingly  /ˈɪntrəstɪŋli/ Trạng từ Một cách thú vị 
Necessarily  /ˌnesəˈserəli/ Trạng từ Một cách cần thiết, nhất thiết 
Particularly  /pərˈtɪkjələrli/ Trạng từ Một cách đặc biệt 
Presumably  /prɪˈzuːməbli/ Trạng từ Có lẽ 
Provisionally  /prəˈvɪʒənəli/ Trạng từ Tạm thời 
Relatively  /ˈrelətɪvli/ Trạng từ Tương đối 
Supposedly  /səˈpəʊzɪdli/ Trạng từ Được cho là 
Surprisingly  /sərˈpraɪzɪŋli/ Trạng từ Đáng ngạc nhiên 
Undoubtedly  /ʌnˈdaʊtɪdli/ Trạng từ Chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa 
Trạng từ thường được sử dụng trong IELTS 

Xem thêm: Trạng từ trong tiếng Anh: Tóm gọn đầy đủ kiến thức + BÀI TẬP

2.7. Words for problems and solutions 

Một số từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 thường gặp nói về vấn đề (problems) và giải pháp (solutions):

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
Address  /ˈædres/ Động từ  Giải quyết 
Alleviate  /əˈliːvieɪt/ Động từ  Làm dịu bớt, giảm bớt 
Approach  /əˈprəʊtʃ/ Động từ  Tiếp cận 
Complication  /ˌkɑːmplɪˈkeɪʃn/ Danh từ  Sự phức tạp
Crisis  /ˈkraɪsɪs/ Danh từ  Khủng hoảng 
Damage  /ˈdæmɪdʒ/ Động từ  Làm tổn hại, phá hủy 
Deteriorate  /dɪˈtɪriəreɪt/ Động từ  Xấu đi, trở nên tồi tệ 
Dilemma  /dɪˈlemə/ Danh từ Tình thế khó xử, tiến thoái lưỡng nan 
Eradicate  /ɪˈrædɪkeɪt/ Động từ  Loại bỏ 
Intervene  /ˌɪntərˈviːn/ Động từ  Can thiệp 
Predicament  /prɪˈdɪkəmənt/ Danh từ Tình thế khó khăn 
React  /riˈækt/ Động từ  Phản ứng 
Repair  Repair  Động từ  Sửa chữa 
Resolve  /rɪˈzɑːlv/ Động từ  Giải quyết 
Tackle  /ˈtækl/ Động từ  Khắc phục 
Từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 chủ đề “Words for problems and solutions” 

2.8. Words for talking about ideas 

Một số từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 thường gặp nói về những ý tưởng:

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
Ambiguous  /æmˈbɪɡjuəs/ Tính từ  Mơ hồ 
Biased  /ˈbaɪəst/ Tính từ  Thiên vị 
Compelling  /kəmˈpelɪŋ/ Tính từ  Hấp dẫn 
Concept  /ˈkɑːnsept/ Danh từ  Khái niệm 
Conjecture  /kənˈdʒektʃər/ Danh từ Phỏng đoán 
Consensus  /kənˈsensəs/ Danh từ Sự đồng thuận 
Credible  /ˈkredəbl/ Tính từ  Đáng tin cậy 
Dogma  /ˈdɔːɡmə/ Danh từ Đức tin, giáo điều, tín điều 
Flawed  /flɔːd/ Tính từ  Thiếu sót 
Framework  /ˈfreɪmwɜːrk/ Danh từ Khuôn khổ 
Ideology  /ˌaɪdiˈɑːlədʒi/ Danh từ Hệ tư tưởng 
Model  /ˈmɑːdl/ Danh từ Mô hình 
Perspective  /pərˈspektɪv/ Danh từ Phối cảnh 
Stance  /stæns/ Danh từ Lập trường 
Valid  /ˈvælɪd/ Tính từ  Hợp lệ 
Từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 chủ đề “ Words for talking about ideas” 

2.9. Emphasis and understatement 

Một số từ vựng dùng để nhấn mạnh (emphasis) hoặc nói giảm, nói tránh (understatement): 

Từ vựng  Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
Abundant  /əˈbʌndənt/ Tính từ  Dồi dào 
Ample  /ˈæmpl/ Tính từ  Phong phú, dư dả 
Definitive  /dɪˈfɪnətɪv/ Tính từ  Dứt khoát 
Marginally  /ˈmɑːrdʒɪnəli/ Trạng từ Một chút, ở mức độ nhỏ 
Marked  /mɑːrkt/ Tính từ  Rõ rệt 
Modest  /ˈmɑːdɪst/ Tính từ  Khiêm tốn
Negligible  /ˈneɡlɪdʒəbl/ Tính từ  Không đáng kể 
Ostensibly  /ɑːˈstensəbli/ Trạng từ Có vẻ là, bề ngoài là 
Reportedly  /rɪˈpɔːrtɪdli/ Trạng từ Theo như báo cáo, được báo cáo là 
Seemingly  /ˈsiːmɪŋli/ Trạng từ Có vẻ là, dường như 
Seldom  /ˈseldəm/ Trạng từ Hiếm khi 
Tentative  /ˈtentətɪv/ Tính từ  Dự kiến, mang tính thăm dò 
Undisputed  /ˌʌndɪˈspjuːtɪd/ Tính từ  Không thể tranh cãi 
Vast  /væst/ Tính từ  Bao la 
Từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 chủ đề “Emphasis and understatement” 

3. Một số lưu ý khi tự học từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 

3.1. Vai trò của từ vựng khi học IELTS band 5.0 – 5.5 

Có thể bạn đã từng được khuyên rằng hãy đọc thật nhiều sách báo tiếng Anh, xem nhiều video hay phim ảnh bằng tiếng Anh để học cách diễn đạt sao cho tự nhiên và chuẩn chỉnh giống người bản xứ. Lời khuyên trên mặc dù đúng nhưng chưa đủ. Để có thể làm được như vậy, điều tiên quyết là bạn phải có một vốn từ vựng “đủ dùng”. 

3.1.1. Từ vựng là nền móng giúp bạn khởi đầu 

Từ vựng là nền tảng của mọi loại ngôn ngữ, không riêng gì tiếng Anh. Chúng có thể được coi là thành phần “vật liệu thô” ban đầu mà bạn nhất định phải dùng nếu muốn xây lên một bức tường thể hiện suy nghĩ và ý tưởng hoàn chỉnh. 

Khi phải giao tiếp bằng một ngôn ngữ bạn không giỏi, chỉ với một vài từ vựng rời rạc, người nghe vẫn có thể suy luận được ra ý bạn muốn nói là gì. Ngược lại, nếu như bạn hiểu ngữ pháp nhưng không biết từ vựng để diễn đạt, sẽ chẳng có một ý tưởng nào được đưa ra. 

3.1.2. Vốn từ vựng phong phú giúp phát triển các kỹ năng ngôn ngữ khác

Khi đã có một vốn từ vựng tiếng Anh kha khá trong lĩnh vực bạn đang quan tâm, việc phát triển cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết 

Nói một cách đơn giản, bạn càng biết nhiều từ vựng, bạn càng dễ cải thiện các kỹ năng ngôn ngữ của mình.

Đối với những người đang học IELTS, kho từ vựng phong phú sẽ cho phép bạn tiếp cận nhiều loại tài liệu học tập khác nhau, giúp bạn nhanh chóng đạt được mục tiêu 5.0 – 5.5, thậm chí cao hơn. 

3.2. Gợi ý phương pháp tự học từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 hiệu quả 

Với những bạn mới học IELTS và bắt đầu từ mục tiêu 5.0 – 5.5, bạn sẽ rất dễ mắc phải một số sai lầm sau trong quá trình tự ôn luyện từ vựng: 

  • Cố gắng ghi nhớ một danh sách dài các từ vựng học thuật
  • Chỉ đọc từ điển 

Cả 2 phương pháp này đều không giúp bạn ghi nhớ từ hiệu quả và lâu dài, thậm chí còn rất nhanh khiến bạn cảm thấy chán nản. Nguyên nhân là vì bạn chỉ đang học từ vựng đơn thuần mà không áp dụng chúng vào một ngữ cảnh nhất định, thuộc từ vựng nhưng không biết cách dùng. 

Do đó, khi học từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 hay ở bất cứ thang điểm nào khác, một lưu ý quan trọng mà bạn cần ghi nhớ là hãy cố gắng đặt từ vựng đã học vào trong một tình huống, ngữ cảnh cụ thể. Đó có thể là một tình huống hài hước hoặc một câu ngắn thể hiện sự liên tưởng. 

Ví dụ: 

Khi học từ vựng “Obesity” (bệnh béo phì), bạn có thể đặt câu: 

  • Drinking more than one bottle of Coke a day will cause obesity.

Uống nhiều hơn một lon Coca – cola mỗi ngày sẽ gây ra bệnh béo phì. 

Nếu chẳng may quên mất “obesity” là gì, bạn chỉ cần dựa vào các dữ kiện khác trong câu là đã có thể tự suy luận ra nghĩa chính xác. Ngoài ra, vị trí của “obesity” cũng sẽ giúp bạn biết được từ loại của nó là danh từ. 

Dưới đây là 4 bước để bạn có thể thực hành phương pháp này: 

Bước 1: Chọn đọc một cuốn sách, xem một chương trình TV, radio, podcast hoặc tạp chí mà bạn yêu thích bằng tiếng Anh.
Bước 2: Chuẩn bị một cuốn sổ tay nhỏ, viết lại những từ vựng mà bạn không hiểu, sau đó nghe lại và cố đoán nghĩa của chúng trong hoàn cảnh đó.
Bước 3: Tra cứu nghĩa chính xác của chúng trong từ điển.
Hãy ghi chú lại ý nghĩa, các từ loại đi kèm, từ đồng nghĩa, thành ngữ… và một hoặc 2 câu ví dụ cụ thể
Bước 4: Ôn lại từ vựng mới sau một tuần, hai tuần, một tháng… và thường xuyên áp dụng chúng trong thực tế nếu có cơ hội

4. Tổng kết 

Thông qua bài viết, FLYER đã tổng hợp trọn bộ từ vựng IELTS 5.0 – 5.5 theo 18 chủ đề từ vựng và các mục đích diễn đạt phổ biến nhất. Đây đều là những từ vựng cơ bản và thường xuyên xuất hiện trong các bài thi IELTS. Do đó, bạn hãy cố gắng ghi nhớ và học cách sử dụng chúng sao cho thật chính xác theo những phương pháp FLYER đã gợi ý cuối bài, từ đó có thể tự tin áp dụng vào bài thi của mình. Chúc bạn học tốt!

Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER

Xem thêm: 

Bài viết được
Tiếng Anh Là Gì tổng hợp nhằm cung cấp nhiều thông tin bổ ích cho người học tiếng Anh hiện nay.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *