14 chủ đề từ vựng tiếng Anh trình độ B2 trọng tâm (Kèm PDF)

Các chủ đề từ vựng tiếng Anh trình độ B2 rất đa dạng và dàn trải ở nhiều lĩnh vực trong cuộc sống như: Sở thích, du lịch, giáo dục, ăn uống, sức khỏe… Bên cạnh việc sử dụng khá thuần thục các từ đơn, người đạt trình độ tiếng Anh B2 còn có thể vận dụng các cụm từ hoặc thành ngữ trong giao tiếp hàng ngày một cách lưu loát. Để hỗ trợ bạn trau dồi từ vựng ở mức trung cao cấp, FLYER đã tổng hợp 14 chủ đề từ vựng tiếng Anh trình độ B2 bao gồm: từ vựng theo chủ đề, cụm từ phổ biến và một số thành ngữ thường gặp. Cùng FLYER lưu lại bài viết và cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
14 chủ đề tiếng Anh trình độ B2
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Cần bao nhiêu từ vựng để đạt trình độ tiếng Anh B2?

1. 14 chủ đề từ vựng trình độ tiếng Anh B2 nên nhớ

Ở trình độ trung cao cấp, các chủ đề từ vựng trải dài ở mọi lĩnh vực trong cuộc sống và có tính ứng dụng cao. Bên cạnh 14 bảng từ vựng chủ đề, FLYER sẽ cung cấp thêm một số cụm từ và thành ngữ thường dùng để bạn sử dụng linh hoạt trong nhiều bối cảnh khác nhau.

Ngoài ra, bạn cũng có thể tải bản PDF và in thành tài liệu giấy để thuận tiện hơn cho việc học.

(*Chú thích:

n: danh từ

v: động từ

adj: tính từ

adv: trạng từ

sth = something: cái gì đó

sb = somebody: ai đó

V-ing = động từ thêm đuôi -ing)

1.1. Hobbies and free time (Sở thích và thời gian rảnh)

Từ vựng chủ đề:

Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa
hate  v /heɪt/ ghét
loathe  v /loʊð/ rất ghét
detest  v /dɪˈtɛst/
despise v /dɪˈspaɪz/ khinh thường, coi thường
can’t stand v /kænt stænd/ không chịu nổi (làm gì, điều gì)
like v /laɪk/ thích, yêu thích
love v /lʌv/
enjoy  v /ɪnˈʤɔɪ/
relax v /rɪˈlæks/ thư giãn
rest n, v /rɛst/ sự nghỉ ngơi
nghỉ ngơi
arrange v /əˈreɪnʤ/ sắp xếp, lên kế hoạch (= plan)
do/ play (sport) v /du/ pleɪ/ chơi (thể thao)
garden n, v /ˈɡɑ:rdən/ (n) vườn
(v) làm vườn
do DIY (= do it yourself) v /duːˌdiː.aɪˈwaɪ/ tự làm
pub n /pʌb/ quán rượu (bán đồ uống có cồn và đồ ăn)
competition n /ˌkɑmpəˈtɪʃən/ sự cạnh tranh
cuộc thi đấu
eager adj /ˈiɡər/ háo hức
interest n /ˈɪntrəst/ sở thích
involvement n /ɪnˈvɑlvmənt/ sự tham gia
arrival n /əˈraɪvəl/ sự đến
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2: chủ đề Hobbies and free time 

Các cụm động từ:

Cụm động từ Nghĩa
carry on  tiếp tục (= continue)
get around to bắt đầu (= start doing after planning)
get up to làm gì đó không nên, không được ủng hộ
go off dừng thích làm gì (= stop liking)
calm down bình tĩnh lại (= relax)
put off trì hoãn (= delay)
be into thích (= like)
call off  hủy bỏ (= cancel)
hang out (with) đi chơi với ai
Phrasal verbs thường dùng chủ đề: Hobbies and free time

Cụm từ khác:

Cụm từ khác Nghĩa
as well as cũng như
as long as miễn là
I’d rather + V-inf thà làm gì đó
regret (not) + V-ing hối hận vì đã (không) làm gì
be worth + V-ing đáng làm
a part of một phần của
be keen onbe fond ofbe a fan of thích làm điều gì
be good/ bad at làm tốt/ làm dở điều gì
be crazy/ mad about phát điên về điều gì đó (quá thích, bị ám ảnh)
concentrate on tập trung vào
involve in/ join in/ participate in tham gia vào
listen to lắng nghe
go for a walk đi dạo
can’t help (+ V-ing) không thể làm gì, bất lực 
Một số cụm từ dùng trong chủ đề: Hobbies and free time

Thành ngữ/ Từ lóng:

Thành ngữ/ Từ lóng Nghĩa
Let/ Blow off steam xả giận
Put your feet up nghỉ ngơi cho khuây khỏa đầu óc
Take five dùng để nói với ai giữa giờ làm hoặc giờ học: “Hãy nghỉ giữa giờ khoảng 5-10 phút”
Be on the ball/ be on fire nhanh nhạy hiểu vấn đề gì đó, phản xạ nhanh trước một tình huống
Thành ngữ, từ lóng tiếng Anh liên quan đến thời gian rảnh, sở thích
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề hobbies and free time

Xem thêm: 200+ từ vựng về sở thích (hobbies)

1.2. Travel and getting around (Du lịch và thăm thú)

Từ vựng chủ đề:

Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa
book v /bʊk/ đặt bàn
reserve v /rɪˈzɜrv/
miss v /mɪs/ bỏ lỡ, mất
lose v /luz/
find v /faɪnd/ thấy ai/ cái gì, tình cờ gặp
come across v /kʌm əˈkrɔs/
arrive at v /əˈraɪv æt/ đến
get to v /ɡɛt tʊ/
reach v /riʧ/
feel like/ fancy v /fil laɪk/ ˈfænsi/ cảm thấy
choose v /ʧuz/ lựa chọn
pick v /pɪk/
go for v /ɡoʊ fɔ:r/
reservation n /ˌrɛzərˈveɪʃən/ sự đặt trước
arrangement n /əˈreɪnʤmənt/ sự sắp xếp
choosy adj /ˈʧuzi/ kén chọn, chọn tỉ mỉ
sightseeing n /ˈsaɪtˈsiɪŋ/ tham quan, ngắm cảnh
sunbathe v /ˈsʌnˌbeɪð/ tắm nắng
payment n /ˈpeɪmənt/ sự thanh toán
emigration n /ˌɛməˈɡreɪʃən/ sự di cư
immigration n /ˌɪməˈɡreɪʃən/ sự nhập cư
lifestyle n /ˈlaɪfˌstaɪl/ lối sống
receptionist n /rɪˈsɛpʃənɪst/ nhân viên lễ tân
accommodation n /əˌkɑməˈdeɪʃən/ chỗ ở (khi đi du lịch, công tác)
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề: Travel and getting around

Các cụm động từ:

Cụm động từ Nghĩa
get away trốn thoát, rời khỏi
go away
go on holiday đi nghỉ, đi du lịch
set off lên đường (= start a journey)
hold up dừng lại, giữ
pick up nhặt lênđưa đón
drop off rời khỏi một địa điểm (= leave in a place)
check in thủ tục nhận phòng khách sạn/ chuyến bay
check out thủ tục trả phòng
look forward to mong đợi (= be excited about)
look around  khám phá (= explore)
catch up with đuổi kịp (= get to the same point as)
Phrasal verbs thường gặp trong chủ đề: Travel and getting around

Cụm từ khác:

Cụm từ khác Nghĩa
just in case đề phòng, phòng trường hợp
in order to để làm gì đó (= to)
in terms of xét về (mặt gì đó, lĩnh vực gì)
keep in touch giữ liên lạc
every other way mọi cách khác
on board ở trên tàu
be afraid of sợ hãi điều gì
be scared of
be annoyed with sb/ about sth khó chịu với ai/ về điều gì
be angry with sb/ about sth tức giận với ai/ về điều gì
be keen on thích thú
dream of ao ước, mơ
differ from sb khác biệt so với ai
used to (+ V-ing) quen với (việc làm gì)
pay for sth thanh toán cho cái gì
Một số cụm từ thường dùng trong chủ đề: Travel and getting around

Thành ngữ:

Thành ngữ/ Từ lóng Nghĩa
be down to earth chỉ tính cách thân thiện/ thực tế
go with the flow thuận theo tự nhiên
have itchy feet muốn đi đâu đó
be in the same boat cùng hội cùng thuyền
Thành ngữ, từ lóng tiếng Anh B2 liên quan đến chủ đề du lịch
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Minh họa từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề Travel and getting around

1.3. Education and learning styles (Giáo dục và các phương pháp học tập)

Từ vựng chủ đề:

Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa
pass (an exam) v /pæs/ thi đỗ
fail (an exam) v /feɪl/ thi trượt
take/ do (an exam) v /teɪk/ du/ làm bài thi
achieve/ get (good grades) v əˈʧiv/ ɡɛt/ đạt điểm tốt
handle v /ˈhændəl/ xoay sở, ứng phó 
revise v /rɪˈvaɪz/ ôn tập, luyện tập
review v /ˌriˈvju/
go over v /ɡoʊ ˈoʊvər/
cram v /kræm/
understand v /ˌʌndərˈstænd/ hiểu
essay n /ˈɛˌseɪ/ bài tiểu luận, bài viết
writing /ˈraɪtɪŋ/
recognize v /ˈrɛkəɡˌnaɪz/ nhận ra
degree n /dɪˈɡri/ bằng do các trường Đại học cấp
certificate n /sərˈtɪfɪkət/ chứng nhận, chứng chỉ (cho một khóa học, một kỹ năng cụ thể)
qualification n /ˌkwɑləfəˈkeɪʃən/ năng lực chuyên môn
objective n /əbˈʤɛktɪv/ mục tiêu
colleague n /ˈkɑliɡ/ đồng nghiệp
bạn cùng lớp
classmate n /ˈklæˌsmeɪt/
lecture n /ˈlɛkʧər/ bài giảng
bài thuyết trình
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề: Education and learning styles

Cụm động từ:

Cụm động từ Nghĩa
drop out (of) bỏ học (= stop studying/ going to school)
get on with tiếp tục (= continue doing)
cope with xoay sở, ứng phó (= handle)
deal with
think over cân nhắc (= consider)
get at có thể tìm kiếm, tiếp cận, truy cập
catch on hiểu (= understand)
go into đi sâu vào chi tiết (= begin to describe in detail)
make up bịa chuyện 
take down viết xuống (= write down)
take in  hiểu (= understand)
Phrasal verbs thường dùng trong chủ đề: Education and learning styles

Cụm từ khác:

Cụm từ khác Nghĩa
make sense hợp lý
make up your mind ra quyết định
pay attention to chú ý
see no point in thấy bất hợp lý
on your own tự mình, tự lực cánh sinh
learn about học tập (về cái gì)
boast of/ about tự hào về
complain about phàn nàn về
succeed in thành công về
teach to sb/ about sth dạy cho ai đó/ về điều gì
be similar to gần giống, tương tự
be suitable for thích hợp cho
be happy with/ about vui với/ về điều gì
consist of bao gồm
Cụm từ thường dùng trong chủ đề: Education and learning styles

Thành ngữ/ Từ lóng:

Thành ngữ/ Từ lóng Nghĩa
hit the books học rất nhiều (= study hard)
pull an all nighter học chăm chỉ, “cày suốt đêm”
be on the mark đúng
cover all the bases (1) chuẩn bị cho mọi khả năng có thể xảy ra
(2) chú ý đến mọi khía cạnh của tình huống
be ahead of the pack làm tốt hơn, thể hiện tốt hơn người khác
with flying colours làm điều gì đó tốt (= do something well)
Thành ngữ tiếng Anh B2 liên quan đến giáo dục
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Thành ngữ/ Từ lóng tiếng Anh liên quan đến giáo dục, học tập

1.4. Work and obligations (Công việc và nghĩa vụ)

Từ vựng chủ đề:

Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa
employ v /ɛmˈplɔɪ/ tuyển dụng
employed adj /ɛmˈplɔɪd/ có việc làm
earnings n /ˈɜrnɪŋz/ thu nhập, các khoản lời
hire v /ˈhaɪər/ thuê (người làm)
contract n, v /ˈkɑnˌtrækt/ (n) bản hợp đồng
(v) cam kết, giao kèo
job n /ʤɑb/ việc làm
work n /wɜrk/ công việc
career n /kəˈrɪr/ sự nghiệp
income n /ˈɪnˌkʌm/ thu nhập (chỉ tất cả nguồn tiền bao gồm lương, hoa hồng,… bạn có)
salary n /ˈsæləri/ tiền lương (cố định hàng tháng/ hàng năm)
wage n /weɪʤ/ tiền công (theo công suất làm việc, giờ làm…)
sack v /sæk/ sa thải, cách chức
fire /ˈfaɪər/
lose a job v /luz ə ʤɑb/ mất việc
give up a job v /ɡɪv ʌp ə ʤɑb/ bỏ việc, nghỉ việc
resign v /rɪˈzaɪn/ từ chức
retire v /rɪˈtaɪr/ nghỉ hưu
give/hand in a notice v /ɡɪv/hænd ɪn ə ˈnoʊtəs/ chính thức thông báo sắp nghỉ việc
start/ begin work v /stɑrt/ bɪˈɡɪn wɜrk/ bắt đầu đi làm
take a break v /teɪk ə breɪk/ nghỉ ngơi 
company n /ˈkʌmpəni/ công ty nói chung (kinh doanh tạo ra lợi nhuận từ việc sản xuất/ bán các sản phẩm và dịch vụ)
firm n /fɜrm/ công ty (chuyên nghiệp về một lĩnh vực cụ thể)
VD: law firm (công ty luật), accounting firm (công ty kế toán)
business n /ˈbɪznəs/ tổ chức thương mại hoạt động kinh doanh
VD: nhà máy (factory), store (cửa hàng), công ty (company)
enterprise n /ˈɛntərˌpraɪz/ (1) doanh nghiệp (dùng khi muốn nhấn mạnh đó là doanh nghiệp nhà nước hay tư nhân)
(2) tinh thần khởi nghiệp
start-up n /ˈstɑrˌtʌp/ các công ty khởi nghiệp
over time /ˈoʊvər taɪm/ tăng ca
duty n /ˈduti/ trách nhiệm
pension n /ˈpɛnʃən/ lương hưu
promotion n /prəˈmoʊʃən/ sự thăng tiến
reliance n /rɪˈlaɪəns/ sự nhờ cậy
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề: Work and obligations

Cụm động từ:

Cụm động từ Nghĩa
carry out tiến hành (= do sth)
back out (of) thất hứa, không làm điều gì đã nói trước đó
turn down từ chối (= reject)
set up bắt đầu kinh doanh (= start a business)
stand in for thay thế
work away làm việc ở nước ngoài, đi công tác (= work abroad)
work out giải quyết, tìm giải pháp
take on tuyển dụng, thuê (= employ/ hire)
Phrasal verbs thường dùng trong chủ đề: Work and obligations

Cụm từ khác:

Cụm từ khác Nghĩa
on purpose có chủ đích
by accident vô tình
be willing sẵn sàng
be praised for được khen ngợi bởi
better than expected tốt hơn mong đợi
worse than expected tệ hơn mong đợi
the pros and cons of mặt trái và phải của
be on duty làm nhiệm vụ
apply for a job ứng tuyển việc làm
depend on phụ thuộc vào
rely on dựa vào, nhờ vào
qualify as/ in sth đủ tiêu chuẩn, đủ điều kiện trong việc gì
work in/ at làm việc trong/ về lĩnh vực gì
be experienced in/ at sth có kinh nghiệm trong việc gì
be responsible for sth chịu trách nhiệm cho việc gì
be capable of sth có khả năng 
Một số cụm từ thường dùng trong chủ đề: Work and obligations

Thành ngữ/ Từ lóng:

Thành ngữ/ Từ lóng Nghĩa
work like a dog làm việc chăm chỉ, cật lực
work 9-5 làm việc giờ hành chính
work around the clock làm việc ngày đêm, liên tục không ngừng nghỉ
be a people person người thân thiện, hòa đồng
be a big fish người quan trọng
be a go-getter người xông xáo, năng nổ, cố gắng để đạt mục tiêu
Thành ngữ/ từ lóng tiếng Anh B2 chủ đề: Work and obligations
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Minh họa từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề Work & obligation

Xem thêm: 150+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh

1.5. Money and spending (Tiền bạc và tiết kiệm)

Từ vựng chủ đề:

Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa
discount n dɪˈskaʊnt sự giảm giá
reduced price n rəˈdust praɪs hạ giá
low-cost n /loʊ-kɑst/ giá thấp
a bargain n, v /ə ˈbɑrɡən/ (n) sự mặc cả
(v) mặc cả
receipt n /rɪˈsit/ hóa đơn (sau khi thanh toán)
bill n /bɪl/ hóa đơn (trước khi thanh toán)
label n /ˈleɪbəl/ nhãn 
price-tag n /praɪs-tæɡ/ nhãn giá
brand n /brænd/ thương hiệu
cash n /kæʃ/ tiền mặt
credit card n /ˈkrɛdət kɑrd/ thẻ tín dụng
cheques n /tʃek/ séc (một chứng từ có thể ra lệnh cho ngân hàng trích tiền từ tài khoản để thanh toán)
refund n, v /ˈriˌfʌnd/ khoản tiền hoàn trả
hoàn tiền
owe money n, v /oʊ ˈmʌni/ nợ tiền
change n /ʧeɪnʤ/ tiền trả lại, tiền thừa
lend v /lɛnd/ cho mượn, cho vay
borrow v /ˈbɑˌroʊ/ mượn, vay
purchase v /ˈpɜrʧəs/ mua (= buy)
sell v /sɛl/ bán
make a profit v /meɪk ə ˈprɑfɪt/ tạo ra lợi nhuận
stuff n /stʌf/ đồ đạc
possessions n /pəˈzɛʃənz/ của cải
shopping centre n /ˈʃɑpɪŋ ˈsɛntər/ trung tâm mua sắm
department store n /dɪˈpɑrtmənt stɔr/ cửa hàng bách hóa
typical adj /ˈtɪpəkəl/ tiêu biểu, đặc trưng
interchange n /ˌɪntərˈʧeɪnʤ/ sự trao đổi
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề: Money and spending

Cụm động từ:

Cụm động từ Nghĩa
bank on phụ thuộc vào (= depend)
buy (sth) up mua số lượng lớn 
come by thăm (= visit)
save up (for) tiết kiệm (để làm gì, cho cái gì)
cash in on (sth) bán cái gì vì lợi nhuận 
give away tặng quà
put by tiết kiệm cho tương lai
sell out bán hết, cháy hàng
Phrasal verbs trình độ B2 thường dùng thuộc chủ đề: Money and spending

Cụm từ khác:

Cụm từ khác Nghĩa
be on sale đang hạ giá
break down in tears vỡ òa trong nước mắt
have something under control giữ mọi việc trong tầm kiểm soát
dream come true giấc mơ thành hiện thực
make an impression on tạo ấn tượng (trong việc gì đó)
go shopping đi mua sắm
do the shopping
be in debt nợ nần
get used to (+ V-ing) quen làm gì
spend money on để dành tiền làm gì
charge sb for sth tính phí ai cho cái gì
live above your means sống vượt mức tiền kiếm được
sell to sb bán cho ai
Một số cụm từ tiếng Anh B2 phổ biến thuộc chủ đề: Money and spending

Thành ngữ/ Từ lóng:

Thành ngữ/ Từ lóng Nghĩa
be a cheapskate là một kẻ hà tiện
foot the bill thanh toán
have an eye for có khả năng làm gì tốt
be pinching pennies không có tiền
be on the dole thất nghiệp (= unemployed)
be in a pickle  gặp rắc rối (= be in trouble)
Thành ngữ/ từ lóng tiếng Anh B2 liên quan đến tiền bạc, tiết kiệm
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Minh họa từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề Money & spending

1.6. Time and how we use it (Thời gian và cách tận dụng thời gian)

Từ vựng chủ đề:

Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa
spend (time) v /spɛnd/ dành thời gian
take (time) v /teɪk/ mất thời gian
kill (time) v /kɪl/ giết thời gian
schedule n, v /ˈskɛʤul/ (n) kế hoạch, lịch trình
(v) lên kế hoạch
persuade n, v /pərˈsweɪd/ thuyết phục
fortnight n /ˈfɔ:rtˌnaɪt/ hai tuần
sunrise n /ˈsʌnˌraɪz/ bình minh
sunset n /ˈsʌnˌsɛt/ hoàng hôn
noon n /nu:n/ buổi trưa
midnight n /ˈmɪdˌnaɪt/ nửa đêm
punctual adj /ˈpʌŋkʧuəl/ đúng giờ
premature adj /ˌpriməˈʧʊr/ sớm, trước
pressure n /ˈprɛʃər/ áp lực
wasteful adj /ˈweɪstfəl/ phí phạm
clockwise adv /ˈklɑˌkwaɪz/ theo chiều kim đồng hồ
messy adj /ˈmɛsi/ bề bộn, lộn xộn
timeless adj /ˈtaɪmləs/ vô tận
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề: Time and how we use it

Cụm động từ:

Cụm động từ Nghĩa
clock in ghi giờ đến làm
clock out ghi giờ tan làm
take off nghỉ phép
press on tiếp tục làm việc (= continue working)
run out (of) hết, không còn
get together họp mặt
fit in có đủ thời gian/ khoảng trống để làm gì đó
hang out (with) dành thời gian (với) (= spend time with)
mess around phí thời gian làm gì (= waste time doing sth)
Phrasal verbs thường gặp trong chủ đề: Time and how we use it

Cụm từ khác:

Cụm từ khác Nghĩa
as soon as càng sớm càng
by the time vào lúc, vào thời điểm mà
on/ at the point of tại thời điểm
take ages mất thời gian
from time to time thỉnh thoảng
at this point tại thời điểm này, tại giai đoạn này
no longer không kéo dài, không dài lâu
Một số cụm từ thường gặp trong chủ đề: Time and how we use it

Thành ngữ/ Từ lóng:

Thành ngữ/ Từ lóng Nghĩa
around the corner sớm (= soon)
in a flash rất nhanh (= fast)
in the nick of time vừa kịp lúc (= just in time)
lose track of time mất dấu thời gian, mất nhận thức về thời gian
take the easy way out đi con đường ngắn nhất, giải quyết việc gì bằng cách đơn giản nhất
Thành ngữ tiếng Anh B2 liên quan đến thời gian
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Cụm từ thường gặp liên quan đến chủ đề thời gian

1.7. Eating and drinking (Ăn uống)

Từ vựng chủ đề:

Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa
fussy adj /ˈfʌsi/ cầu kỳ
picky adj /ˈpɪki/ kén ăn
sip n, v /sɪp/ (v) uống từng ngụm, nhâm nhi
(n) ngụm, hớp
try (food) v /traɪ/ nếm thử (đồ ăn)
swallow v /ˈswɑloʊ/ nuốt
cook n, v /kʊk/ (n) đầu bếp
(v) nấu ăn
bake v /beɪk/ nướng, nung
boil v /bɔɪl/ luộc
microwave n, v /ˈmaɪkrəˌweɪv/ (n) lò vi sóng
(v) hâm nóng bằng lò
prepare v /priˈpɛr/ chuẩn bị, sơ chế
fry v /fraɪ/ chiên, rán
steam v /sti:m/ hấp
chop n, v /ʧɑp/ (n) miếng thịt sườn
(v) chặt nhỏ
cut v /kʌt/ cắt (thành từng mảnh)
slice v /slaɪs/ (n) miếng mỏng, lát mỏng
(v) thái lát
mince n, v /mɪns/ (n) thịt băm
(v) băm nhỏ
oven n /ˈʌvən/ lò nướng
grill n, v /ɡrɪl/ vỉ nướngđồ nướng
mix v /mɪks/ trộn
stir v /stɜr/ khuấy, xào
whisk v /wɪsk/ đánh kem, khuấy kem
beat v /bit/ đánh tơi, khuấy
blend n, v /blɛnd/ (n) hỗn hợp
(v) trộn lẫn nhau
kettle n /ˈkɛtəl/ ấm đun nước
tea pot n /ti pɑt/ ấm trà
dine v /daɪn/ ăn tối
consume v /kənˈsum/ ăn uống (nói chung)
cuisine n /kwɪˈzi:n/ ẩm thực
dish n /dɪʃ/ (1) món ăn
(2) cái đĩa (có phần đũng sâu, đựng món ăn có nước sốt)
satisfy v /ˈsætɪˌsfaɪ/ làm hài lòngđáp ứng
disappoint v /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ thất vọng
endorse v /ɛnˈdɔrs/ tán thành, đồng ý
vegetarian n /ˌvɛʤəˈtɛriən/ người ăn chay
chef n /ʃɛf/ bếp trưởng
freezer n /ˈfrizər/ tủ lạnh, tủ đông
container n /kənˈteɪnər/ vật đựng (chai, lọ,…)
preference n /ˈprɛfrəns/ sự thích hơn
recommendation n /ˌrɛkəmənˈdeɪʃən/ sự giới thiệu, gợi ý
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề: Eating and drinking

Cụm động từ:

Cụm động từ Nghĩa
go for chọn (= choose)
eat out ăn ở nhà hàng (= eat in a restaurant)
put off làm mất hứng
eat/ drink up ăn/ uống hết sạch
try out thử
throw away/ out vứt vào thùng rác
wash up rửa bát đĩa
Phrasal verbs thường dùng trong chủ đề: Eating and drinking

Cụm từ khác:

Cụm từ khác Nghĩa
be keen on thích, quan tâm đến cái gì
there is no comparison không so sánh
to have nothing to do with không có gì để làm (với ai/ cái gì)
leave sb satisfied làm ai đó hài lòng
come as a disappointment gây thất vọng
be on a diet ăn kiêng
a piece of một mẩu
a slice of một lát
a plate of một đĩa
a pinch of một nhúm/ bó
a bar of một thanh
a jar of một lọ
a carton of một thùng
a bottle of một chai
a lack of thiếu (cái gì đó)
choose between lựa chọn giữa (2 đối tượng)
wait for đợi
regard as coi như là
fill with làm đầy (với cái gì đó)
be bothered with bị làm phiền (bởi ai/ cái gì)
Một số cụm từ thường dùng trong chủ đề: Eating and drinking

Thành ngữ/ Từ lóng:

Thành ngữ/ Từ lóng Nghĩa
take with a pinch of salt đừng tin ai quá đà, cẩn trọng
a piece of cake dễ như ăn bánh
hard to swallow khó chấp nhận, ở trong hoàn cảnh khó khăn
as easy as pie dễ ợt
spill the beans bật mí
pig out ăn nhiều
Thành ngữ tiếng Anh B2 liên quan đến ăn uống
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Một số từ vựng tiếng Anh B2 thuộc chủ đề Eating & drinking

Xem thêm: 200+ từ vựng tiếng Anh về đồ ăn

1.8. Health and fitness (Sức khỏe và luyện tập)

Từ vựng:

Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa
injure v /ˈɪnʤər/ bị thương
damage v /ˈdæmɪʤ/
dislocate v /ˈdɪsloʊkeɪt/ trật khớp
healthy adj /ˈhɛlθi/ khỏe mạnh
sore adj /sɔ:r/ đau, nhức nhối
hurt adj /hɜ:rt/
painful adj /ˈpeɪnfəl/
antibiotics n /ˌæntibiˈɑtɪks/ thuốc kháng sinh
medicine n /ˈmɛdəsən/ thuốc (nói chung)
pill n /pɪl/ viên thuốc
tablet n /ˈtæblət/
vaccines n /ˌvækˈsinz/ vắc-xin
illness n /ˈɪlnəs/ bệnh tật, sự đau ốm
disease n /dɪˈziz/
exhaustion n /ɪɡˈzɑsʧən/ sự mệt mỏi, kiệt sức
tiredness n /ˈtaɪərdnɪs/
contagious adj /kənˈteɪʤəs/ truyền nhiễm, dễ lây lan
catchy adj /ˈkæʧi/
cure v /kjʊr/ chữa
recover v /rɪˈkʌvər/ hồi phục
get over v /ɡɛt ˈoʊvər/ vượt qua (bệnh tật)
vomit v /ˈvɑmət/ nôn mửa
puke v /pjuk/
train v /treɪn/ tập luyệntập thể dục
exercise v /ˈɛksərˌsaɪz/
practice v /ˈpræktəs/
workout v /ˈwɜrˌkaʊt/
faint adj, v /feɪnt/ (adj) yếu ớt
(v) ngất xỉu
break (a bone, a leg) v /breɪk/ gãy (xương, chân…)
bruise n, v /bruz/ (n) vết bầm
(v) làm thâm tím
scrape n, v /skreɪp/ (n) vết xước
(v) làm xước
scratch n, v /skræʧ/
ligaments n /ˈlɪɡəmənts/ dây chằng
tendons n /ˈtɛndənz/ gân
muscles n /ˈmʌsəlz/ cơ bắp
awareness n /əˈwɛrnəs/ sự nhận thức
suffering n /ˈsʌfərɪŋ/ cảm giác đau khổ, đau đớn
swelling n /ˈswɛlɪŋ/ vết sưng tấy
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề: Health and fitness

Cụm động từ:

Cụm động từ Nghĩa
feel up (to) cảm thấy đủ khỏe mạnh (để làm gì)
cut down (on) giảm số lượng (của cái gì)
give up bỏ cuộc (= stop doing)
look after chăm sóc (= take care of)
put on tăng cân (= gain weight)
pass out ngất đi, mất nhận thức
work out tập thể dục (= do exercise)
go down with trở nên yếu đi
bring sth on gây ra bệnh gì
warm up khởi động
swell up sưng lên
get rid of bỏ đi, từ bỏ
pull through vượt qua khó khăn
pass away qua đời
sign up for đăng ký tham gia (câu lạc bộ, đội nhóm,..)
Phrasal verbs thường gặp trong chủ đề: Health and fitness

Cụm từ khác:

Cụm từ khác Nghĩa
keep in shape giữ dáng
be hurt/ in pain/ injured bị thương, bị đau
complain of/ about phàn nàn về cái gì
worry about lo lắng về điều gì
be tired of mệt bởi điều gì
be sick of
be in danger of gặp nguy hiểm
suffer from chịu đựng cái gì
exposure to tiếp xúc với
be prone to sth dễ bị (làm sao)
as far as I know theo như tôi được biết
likely to result in có khả năng dẫn đến
take care bảo trọng, giữ gìn sức khỏe
as (one) can imagine như (một người) có thể tưởng tượng
be somewhat (+ adj) có phần, hơi
Một số cụm từ thường gặp trong chủ đề: Health and fitness

Thành ngữ/ Từ lóng:

Thành ngữ/ Từ lóng Nghĩa
get your heart pumping hoạt động/ thích thú
push yourself nỗ lực, cố gắng, thúc đẩy bản thân (= make an effort)
risk life and limb mạo hiểm
feel like sb is made of glass ai đó dễ bị thương
follow suit bắt chước, làm theo ai đó
Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến sức khỏe và tập luyện
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề Health & fitness

Xem thêm: 90+ từ và cụm từ tiếng Anh chủ đề sức khỏe

1.9. People and their lives (Con người và cuộc sống của họ)

Từ vựng chủ đề:

Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa
meet (people) v /mi:t/ gặp gỡ (mọi người)
know (people) v /noʊ/
support v /səˈpɔ:rt/ hỗ trợ, ủng hộ
assist v /əˈsɪst/
inhabit v /ɪnˈhæbət/ cư trú
reside v /rɪˈzaɪd/
inhabitant n /ɪnˈhæbɪtənt/ cư dân
residential adj /ˌrɛzɪˈdɛnʧəl/ (thuộc) dân cư/ nơi ở
resident n /ˈrɛzɪdənt/ người dân
chat v /ʧæt/ trò chuyện
nói chuyện phiếm
gossip v /ˈɡɑsəp/
boast n, v /boʊst/ (v) khoe khoang
(n) sự khoe khoang
imitate v /ˈɪməˌteɪt/ noi gương bắt chước
sociable adj /ˈsoʊʃəbəl/ chan hòa
talkative adj /ˈtɔkətɪv/ nói nhiều
chatty adj /ˈʧæti/ thích nói chuyện phiếm
outgoing adj /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ cởi mở, thân thiện (= friendly)
forbid v /fɔˈbɪd/ cấm (= ban)
permit v /pərˈmɪt/ cho phép
solitary adj /ˈsɑləˌtɛri/ đơn độc
thích ở một mình
envious adj /ˈɛnviəs/ ghen tị, thèm muốn (= jealous)
lively adj /ˈlaɪvli/ sống động
stressed adj /strɛst/ căng thẳng
personality n /ˌpɜrsəˈnælɪti/ tính cách
relationship n /riˈleɪʃənˌʃɪp/ mối quan hệ
argumentative adj /ˌɑrɡjəˈmɛntətɪv/ có lý lẽ
willing adj /ˈwɪlɪŋ/ sẵn sàng
residence n /ˈrɛzɪdəns/ khu dân cư, nhà, dinh thự
Từ vựng tiếng Anh B2 chủ đề: People and their lives

Cụm động từ:

Cụm động từ Nghĩa
bring up nêu vấn đề
grow up lớn lên
look up to ngưỡng mộ
get along with sb hòa thuận với ai đó
stick to theo sát (kế hoạch)
chill out thư giãn (= relax)
get into bắt đầu thích điều gì 
go off dừng thích điều gì
stay up thức 
fit in with hòa nhập (với ai)
stand out nổi bật (= be different)
put up with chịu đựng (= stand for)
Phrasal verbs thường dùng trong chủ đề: People and their lives

Cụm từ khác:

Cụm từ khác Nghĩa
at its height (ai/ cái gì) đang ở trên đỉnh cao
at that time vào khoảng thời gian đó
ever since kể từ đó, sau đó
for a long time to come trong thời gian dài sắp tới
on the outskirts ở bên lề, rìa
get/ be married to cưới ai
have fun with vui vẻ với ai
dream of/ about mơ ước về điều gì
approve of sth phê duyệt, chấp thuận điều gì
be in favour of ủng hộ điều gì
live in sống ở
laugh at cười (bởi điều gì)
talk to sb nói chuyện với ai
Cụm từ phổ biến trong chủ đề: People and their lives

Thành ngữ/ Từ lóng:

Thành ngữ/ Từ lóng Nghĩa
give (sb) a hand giúp đỡ ai đó
keep an eye on sb để mắt đến ai đó
have a cat nap chợp mắt
give the green light cho phép (= give permission)
be a know it all làm như thể cái gì cũng biết
Thành ngữ/ Từ lóng tiếng Anh liên quan đến con người và cuộc sống
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Từ vựng tiếng Anh chủ đề People & their lives

1.10. Technological advances, communication and the media

Từ vựng chủ đề:

Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa
repair v /rɪˈpɛr/ sửa chữa
fix v /fɪks/
mend v /mɛnd/
progress n, v /ˈprɑˌɡrɛs/ (n) sự tiến bộ
(v) tiến bộ
progression n /prəˈɡrɛʃən/ tiến triển
investigate v /ɪnˈvɛstəˌɡeɪt/ khảo sát
research n, v /riˈsɜrʧ/ (n) cuộc nghiên cứu
(v) nghiên cứu
investigation n /ɪnˌvɛstəˈɡeɪʃən/ cuộc khảo sát
occur v /əˈkɜr/ xảy ra
occurrence n /əˈkɜrəns/ sự xảy ra, sự kiện
aim n, v /eɪm/ (n) mục tiêu
(v) nhắm vào, tập trung vào (= focus)
objective n, adj /əbˈʤɛktɪv/ (n) mục tiêu
(adj) khách quan
method n /ˈmɛθəd/ phương pháp
reason n /ˈrizən/ nguyên do
cause n /kɑ:z/
certain adj /ˈsɜrtən/ chắc chắn
expect v /ɪkˈspɛkt/ mong đợi, kỳ vọng
expectation n /ˌɛkspɛkˈteɪʃən/ sự kỳ vọng
intend (+ to V) v /ɪnˈtɛnd/ có ý định (làm gì)
intention n /ɪnˈtɛnʧən/ ý định
attempt n, v /əˈtɛmpt/ (n) sự nỗ lực(v) nỗ lực (= try)
test v /tɛst/ thử nghiệm
consider v /kənˈsɪdər/ cân nhắc
reckon v /ˈrɛkən/ cho là, nghĩ là (= think)
observe v /əbˈzɜrv/ quan sát, sát sao
observation n /ˌɑbzərˈveɪʃən/ sự quan sát
management n /ˈmænəʤmənt/ sự quản lý
achieve v /əˈʧiv/ đạt được
securely adv /sɪˈkjʊrli/ (một cách) chắc chắn
calculate v /ˈkælkjəˌleɪt/ tính toán
calculation n /ˌkælkjəˈleɪʃən/ sự tính toán
develop v /dɪˈvɛləp/ phát triển
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề: Technological advances, communication and the media

Cụm động từ:

Cụm động từ Nghĩa
build up xây dựng
find out tìm ra, khám phá ra (= discover)
work on đang trong tiến trình 
work out giải quyết, tìm ra giải pháp (= resolve)
carry out tiến hành
come up with nghĩ ra, nảy ra (một ý tưởng) (= think of)
plug in cắm vào (ổ điện)
turn off tắt nguồn
come off thành công, có hiệu quả (= succeed)
look forward to mong chờ
catch up with nói chuyện lại sau một thời gian dài
get up to date cập nhật (thông tin mới)
Phrasal verb phổ biến thuộc chủ đề: Technological advances, communication and the media

Cụm từ khác:

Cụm từ khác Nghĩa
in fact trên thực tế
on average trung bình
as a result như một hệ quả
all in all tóm lại, nhìn chung
succeed in thành công (trong việc gì)
look at nhìn vào
focus on tập trung vào
concentrate on
in an attempt dùng mọi nỗ lực
a result of là một hệ quả của
a matter of fact một vấn đề thực tế
explain sth to sb giải thích điều gì với ai
be on the internet trên mạng internet
keep in touch giữ liên lạc
be reluctant to miễn cưỡng làm gì
Một số cụm từ thuộc chủ đề: Technological advances, communication and the media

Thành ngữ/ Từ lóng:

Thành ngữ/ Từ lóng Nghĩa
surf the net lướt mạng
blow a fuse nổi giận (= get angry)
pull the plug đình chỉngưng làm gì
to make sth tick khiến điều gì trở nên có kết quả
Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến công nghệ, liên lạc
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Chủ đề Technological advances, communication and the media có những từ vựng gì?

1.11. Wildlife and the environment (Động vật hoang dã và môi trường)

Từ vựng chủ đề: 

Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa
recycle v /riˈsaɪkəl/ tái chế
reuse v /riˈjuz/ tái sử dụng
rubbish n /ˈrʌbɪʃ/ rác bỏ đi (đồ không dùng nữa)
waste n /weɪst/
garbage n /ˈɡɑrbɪʤ/ rác thải (nói chung)
trash n /træʃ/
litter v /ˈlɪtər/ xả rác (mẩu rác nhỏ)
extinct adj /ɪkˈstɪŋkt/ tuyệt chủng
extinction n /ɪkˈstɪŋkʃən/ sự tuyệt chủng
endangered adj /ɛnˈdeɪnʤərd/ có nguy cơ tuyệt chủng
protect v /prəˈtɛkt/ bảo vệ, giữ gìn 
defend v /dɪˈfɛnd/ phòng vệ
impede v /ɪmˈpid/ ngăn chặn, cản trở (= prevent)
construct v /kənˈstrʌkt/ xây dựng (= build) (công trình, nhà cửa…)
natural disasters n /ˈnæʧərəl dɪˈzæstərz/ thảm họa thiên nhiên
tsunami n /tsuˈnɑmi/ sóng thần
earthquake n /ˈɜrθˌkweɪk/ động đất
flood n /flʌd/ lũ lụt
drought n /draʊt/ hạn hán
tornado n /tɔrˈneɪˌdoʊ/ lốc xoáy
bão tố
hurricane n /ˈhɜrəˌkeɪn/ bão
landslide n /ˈlændˌslaɪd/ lở đất
climate change n /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ biến đổi khí hậu
global warming n /ˈɡloʊbəl ˈwɔrmɪŋ/ sự nóng lên toàn cầu
forecast n, v /ˈfɔrˌkæst/ dự báo 
prediction n /priˈdɪkʃən/
mountain n /ˈmaʊntən/ núi
hill n /hɪl/ đồi
plain n /pleɪn/ đồng bằng
ocean n /ˈoʊʃən/ đại dương
sea n /si/ biển
reservoir n /ˈrɛzəˌvwɑr/ hồ nhân tạo
pond n /pɑnd/ ao
puddle n /ˈpʌdəl/ vũng nước
polluted adj /pəˈlu:təd/ bị ô nhiễm
contaminate v /kənˈtæməˌneɪt/ làm ô nhiễm
contaminated adj /kənˈtæməˌneɪtəd/ bị ô nhiễm, bị nhiễm độc
naturally adv /ˈnæʧərəli/ (một cách) tự nhiên
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề: Wildlife and the environment

Cụm động từ:

Cụm động từ Nghĩa
call for yêu cầu (= require)
cut down (on) giảm (= reduce)
clear up trở nên trong xanh
stand for đại diện cho cái gì
stand up for đấu tranh, bảo vệ điều gì
give off phát ra sự ô nhiễm
face up to đối diện với sự thật
die out chết hết, tuyệt chủng
Phrasal verbs thuộc chủ đề: Wildlife and the environment

Cụm từ khác:

Cụm từ khác Nghĩa
by chance tình cờ, ngẫu nhiên
by no means hoàn toàn không
on purpose có chủ đích
by accident tình cờ
in no time rất nhanh (= very quickly)
set a fire châm lửa
be aware of nhận thức điều gì
be similar to tương tự, giống
be worried about lo lắng về điều gì
be famous/ known for nổi tiếng/ được biết đến bởi
the defence of sự phòng thủ/ chống cự của
be considerate of quan tâm đến
take into account để ý, lưu tâm đến
take care of chăm sóc ai
become extinct bị tuyệt chủng
Một số cụm từ thường gặp thuộc chủ đề: Wildlife and the environment

Thành ngữ/ Từ lóng:

Thành ngữ/ Từ lóng Nghĩa
rain cats and dogs mưa lớn
be bucketing it down mưa lớn
face the facts chấp nhận sự thật
turn a blind eye không chú ý đến điều gì
Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến môi trường, động vật
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Cụm từ tiếng anh thường gặp thuộc chủ đề động vật và môi trường

Xem thêm: 83+ từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường

1.12. Life, crime and society (Cuộc sống, tội phạm và xã hội)

Từ vựng chủ đề:

Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa
law n /lɑː/ luật pháp
rule n /ru:l/ luật lệ, nguyên tắc (của trò chơi, ở trường học, tổ chức,…)
regulation n /ˌrɛɡjəˈleɪʃən/ quy định, quy chế (doanh nghiệp, thị trường, ngành nghề,…)
fine n, v /faɪn/ (n) tiền phạt
(v) phạt ai (bằng tiền)
punishment n /ˈpʌnɪʃmənt/ sự trừng phạt (mang tính nghiêm trọng)
punish v /ˈpʌnɪʃ/ phạt, trừng phạt
penalty n /ˈpɛnəlti/ hình phạt (do vi phạm luật, hợp đồng, quy tắc,…), áp dụng ở dạng vật chất hoặc được thực hiện/ cấm thực hiện một hành vi nào đó
criminal adj, n /ˈkrɪmənəl/ (adj) (thuộc) tội phạm, phạm pháp
(n) người phạm tội
robber n /ˈrɑbər/ kẻ cướp (có yếu tố bạo lực)
thief (số nhiều thieves) n /θif/ kẻ trộm, kẻ cắp (cắp đồ một cách lén lút, không gây bạo lực)
burglar n /ˈbɝː.ɡlɚ/ kẻ đột nhập (kẻ trộm các công ty, văn phòng, hoạt động vào ban đêm)
burgle v /ˈbɜrɡlər/ đột nhập, ăn trộm
proof n /pru:f/ chứng cứ (= evidence)
prison n /ˈprɪzən/ nhà tù, phòng giam (trong khi chờ xét xử/ tuyên án)
jail n, v /ʤeɪl/ (n) nhà tù (giam giữ tội phạm đã có bản án)
(v) bỏ tù
arrest v /əˈrɛst/ bắt giữ (vì bị buộc tội, ám chỉ đến việc “bị còng tay”)
detain v /dɪˈteɪn/ giam giữ (vì đánh nhau, gây thương tích nhỏ, chống người thi hành công vụ,…)
be charged with sth v /ʧɑrʤd/ bị buộc tội (có bằng chứng xác thực)
extradite v /ˈɛkstrəˌdaɪt/ dẫn độ (chuyển giao phạm nhân từ nước này sang nước khác)
suspect v /ˈsʌˌspɛkt/ nghi ngờ
accusation n /ˌækjəˈzeɪʃən/ sự tố cáo, tố giác
interrogate v /ɪnˈtɛrəˌɡeɪt/ thẩm vấn
prosecute v /ˈprɑsəˌkjut/ truy tố
escape v /ɪˈskeɪp/ trốn thoát, tẩu thoát (khỏi nhà tù,…)
flee v /fli:/ chạy trốn, chạy thoát (khỏi nguy hiểm)
blame v /bleɪm/ đổ lỗi, khiển trách
bribe n, v /braɪb/ (v) hối lộ
(n) vật hối lộ
bribery n /ˈbraɪbəri/ sự hối lộ, sự ăn hối lộ
corrupt v, adj /kəˈrʌpt/ (v) tham nhũng
(adj) thối nát
influence n, v /ˈɪnfluəns/ (n) sự ảnh hưởng
(v) ảnh hưởng (= have an effect on)
mistake n /mɪsˈteɪk/ lỗi lầm
threaten v /ˈθrɛtən/ đe dọa (ám chỉ điều gì đó nguy hiểm)
threatening adj /ˈθrɛtənɪŋ/ mang tính đe dọa
intimidate v /ɪnˈtɪmɪˌdeɪt/ đe dọa (điều gì đó khiến bạn không thoải mái)
frighten v /ˈfraɪtən/ làm hoảng sợ (= make someone afraid)
steal v /sti:l/ ăn cắp, ăn trộm (dùng cho “thief”)
rob v /rɑb/ cướp (có yếu tố bạo lực)
mug v /mʌɡ/ ăn cướp (tấn công ai đó ở nơi công cộng và cướp tiền)
murder n /ˈmɜrdər/ vụ án mạng, tội sát nhân
murderer n /ˈmɜrdərər/ kẻ sát nhân
kill v /kɪl/ giết, sát
attack v /əˈtæk/ tấn công (có yếu tố bạo lực)
assault v /əˈsɑːlt/ đột kích
hurt v, adj /hɜrt/ (v) làm hại
(adj) đau về mặt thể xác (= injure)
cause damage v /kɑz ˈdæmɪʤ/ gây ra thiệt hại
harm n /hɑ:rm/ (n) sự tổn hại
(= damage)
(v) gây hại
harmful adj /ˈhɑ:rmfəl/ có hại
grab v /ɡræb/ chộp lấy, chiếm
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề: Life, crime and society

Cụm động từ:

Cụm động từ Nghĩa
back down thừa nhận đã sai
get away with thoát khỏi hình phạt gì
look into khảo sát (= investigate)
tell on tố cáo, cung cấp thông tin về ai đó (vì họ làm gì tồi tệ)
get away trốn thoát (= escape)
blow up nổ tung
run away chạy trốn (= flee)
beat up đánh đập
break in đột nhập vào
Phrasal verbs thường gặp thuộc chủ đề: Life, crime and society

Các cụm từ khác:

Cụm từ khác Nghĩa
be accused of sth bị tố cáo vì tội gì (phải ra tòa)
be charged with sth bị buộc tội (có bằng chứng xác thực)
escape from trốn thoát khỏi  cái gì
fine for phạt (tội gì)khoản tiền mặt (cho tội gì)
the purpose of mục đích của ai/ cái gì
arrest sb for bắt giữ ai vì bị tội gì nghiêm trọng
forgive sb for tha thứ cho ai vì đã làm gì
respect sb for tôn trọng ai vì điều gì đó
be scared/ afraid of (bị làm cho) sợ hãi, hoảng sợ bởi điều gì
be in doubt bị nghi ngờ
be guilty of phạm tội gì
be innocent of vô tội
against the law chống phá luật pháp
on purpose có chủ đích
safe and sound an toàn, bình yên
commit a crime phạm tội
commit suicide tự sát
Các cụm từ phổ biến thuộc chủ đề: Life, crime and society

Thành ngữ/ Từ lóng:

Thành ngữ/ Từ lóng Nghĩa
let the cat out of the bag vô tình để lộ bí mật
smell a rat nghi ngờ điều gì đó sai lầm hoặc giả dối
smell something fishy cảm thấy có gì đó sai nhưng không biết là gì
curiosity killed the cat tò mò hại thân
copycat bắt chước
to walk on air suy nghĩ lại, ngẫm lại
Thành ngữ/ Từ lóng tiếng Anh liên quan đến chủ đề: Life, crime and society
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Một số từ vựng tiếng Anh B2 liên quan đến tội phạm, xã hội

1.13. Design and creativity (Thiết kế và sáng tạo)

Từ vựng chủ đề:

Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa
fit adj /fɪt/ thích hợp, xứng đáng (= suitable)
compliment n /ˈkɑ:mpləmənt/ sự tán dương, khen ngợi
produce v /ˈproʊdus/ sản xuất (sản phẩm)
dàn dựng (vở kịch, sân khấu,…)
production n /prəˈdʌkʃən/ sự sản xuất
sự dàn dựng
productive adj /prəˈdʌktɪv/ năng suất
manufacture v /ˌmænjəˈfækʧər/ sản xuất, tạo ra (thủ công hoặc bằng máy)
create v /kriˈeɪt/ tạo nên (= make)
creativity n /ˌkrieɪˈtɪvəti/ tính sáng tạo
design v /dɪˈzaɪn/ thiết kế
costume n /kɑ:ˈstu:m/ trang phục
fancy dress n /ˈfænsi drɛs/ trang phục quyến rũ
appearance n /əˈpɪrəns/ bề ngoài
distribute v /dɪˈstrɪbjut/ phân phát, phân tán
decision n /dɪˈsɪʒən/ quyết định
attract v /əˈtrækt/ thu hút
attractive adj /əˈtræktɪv/ thu hút
supply v /səˈplaɪ/ cung cấp
glimpse n, v /ɡlɪmps/ (n) cái nhìn thoáng qua
(v) liếc qua
enthuse v /ɪnˈθuz/ đam mê, ham thích
enthusiastic adj /ɪnˌθuziˈæstɪk/ nhiệt tình
succeed v /səkˈsid/ thành công
achieve v /əˈʧiv/ đạt được
achievement n /əˈʧivmənt/ thành tựu
modern adj /ˈmɑdərn/ hiện đại
traditional adj /trəˈdɪʃənəl/ truyền thống
new age n /nu eɪʤ/ thời đại mới
seem v /si:m/ dường như, có vẻ là
weird adj /wɪrd/ kỳ lạ
(a) weirdo n /(eɪ) ˈwɪrdoʊ/ người kỳ lạ
trendy adj /ˈtrɛndi/ hợp thời
fashionable adj /ˈfæʃənəbəl/ hợp mốt
useless adj /ˈjusləs/ vô dụng
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề: Design and creativity

Cụm động từ:

Cụm động từ Nghĩa
lay out lên kế hoạch (= plan)
work out giải quyết (= solve)
dream up phát minh/ thiết kế/ sáng tạo ra một thứ gì đó trong tưởng tượng
set out sắp xếp, tổ chức (= organize)
make up trang điểmbịa đặt
stick out of trở nên khác biệt 
think over cân nhắc (= consider)
set up chuẩn bị (= prepare)
wear out mệt lử, kiệt sức
draw up hoạch định, chuẩn bị trước
dress up ăn diện, lên đồ
Phrasal verbs thuộc chủ đề: Design and creativity

Cụm từ khác:

Cụm từ khác Nghĩa
prepare for sth chuẩn bị cho cái gì
advice about sth khuyên về cái gì
succeed in sth thành công về cái gì
be in fashion đang thịnh hành
out of fashion lỗi mốt
look for sth tìm kiếm, mong đợi
supply sb with sth cung cấp cho ai/ cung cấp cái gì
insist on sth nhấn mạnh vào điều gì
fit sb well/ badly phù hợp/ không phù hợp
be similar to tương tự với
It seems that… dường như là…
by the time vào lúc
Một số cụm từ tiếng Anh B2 thường dùng trong chủ đề: Design and creativity

Thành ngữ/ Từ lóng:

Thành ngữ/ Từ lóng Nghĩa
be dressed to kill mặc đẹp, ăn diện
dress like a tramp mặc xấu
see through rose-tinted glasses nhìn đời bằng lăng kính màu hồng
cost an arm and a leg rất đắt (= very expensive)
have good fashion sense có gu thời trang
Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến sáng tạo, thời trang
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề Design & creativity

1.14. Happiness and relationships (Sự hạnh phúc và những mối quan hệ)

Từ vựng chủ đề:

Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa
smile v /smaɪl/ cười tươi (mỉm hoặc hở răng)
frown v /fraʊn/ nhăn mặt, cau mày
cry v /kraɪ/ khóc
laugh v /læf/ cười lớn
feel v /fi:l/ cảm thấy
argue v /ˈɑ:rɡju:/ cãi vã
argument n /ˈɑrɡjəmənt/ trận cãi vã
argumentative adj /ˌɑrɡjəˈmɛntətɪv/ có lý luận, hay tranh cãi
fault n /fɔ:lt/ lỗi (vì làm sai điều gì)
partner n /ˈpɑrtnər/ bạn đồng hành, người thương
couple n /ˈkʌpəl/ cặp đôi, cặp tình nhân
sibling n /ˈsɪblɪŋ/ anh chị em ruột
relative n /ˈrɛlətɪv/ họ hàng
colleague n //ˈkɑliɡ// đồng nghiệp
flatmate n /ˈflæt.meɪt/ bạn cùng phòng
acquaintance n /əˈkweɪntəns/ người quen, sự quen biết
moody adj /ˈmu:di/ ủ rũ, nhiều tâm sự
sensitively adv /ˈsɛnsɪtɪvli/ (một cách) nhạy cảm
sensitivity n /ˌsɛnsɪˈtɪvɪti/ tính nhạy cảm
furious adj /ˈfjʊriəs/ giận dữ (= very angry)
timid adj /ˈtɪmɪd/ nhút nhát (= shy)
impolite adj /ɪmpəˌlaɪt/ thô lỗ
politeness n /pəˈlaɪtnəs/ sự lịch thiệp
craziness n /ˈkreɪzinəs/ sự điên cuồng
marriage n /ˈmɛrɪʤ/ hôn nhân
eagerness n /ˈiɡərnəs/ sự háo hức, say mê
tolerate v /ˈtɑləˌreɪt/ tha thứ
chấp nhận
tolerance n /ˈtɑlərəns/ sự tha thứ
sự chấp nhận
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2 chủ đề: Happiness and relationships

Cụm động từ:

Cụm động từ Nghĩa
fall out with cãi nhau với ai
fall for sb phải lòng ai đó (= fall in love with sb)
get on with kết bạn (= be friends with)
get along with hòa thuận
look up to sb ngưỡng mộ ai đó (= admire)
look down on coi thường ai
put up with chịu đựng, tha thứ
pick on trêu chọc ai đó (= make fun of sb)
look after chăm sóc
go out with có mối quan hệ nghiêm túc với ai (= be in a relationship)
Phrasal verbs chủ đề: Happiness and relationships

Cụm từ khác:

Cụm từ khác Nghĩa
be happy with sb/ about sth hạnh phúc với ai đó/ về điều gì đó
be crazy/ mad about điên cuồng/ phát điên vì ai đó (cảm giác yêu, nhớ nhung)
be polite to  cư xử lịch thiệp với ai
agree with  đồng ý với ai
depend/ rely on dựa vào ai
be married to sb kết hôn với ai
be angry with sb/ about sth giận dữ với ai/ về điều gì
have a tolerance for có khả năng chịu đựng điều gì
be on good terms with có quan hệ tốt với ai
bear in mind ghi nhớ
brace yourself chuẩn bị tinh thần
pull yourself together bình tĩnh lại
Một số cụm từ tiếng Anh B2 thường gặp thuộc chủ đề: Happiness and relationships

Thành ngữ/ Từ lóng:

Thành ngữ/ Từ lóng Nghĩa
be over the moon sung sướng, hạnh phúc
be on cloud nine
heads in the clouds đầu óc trên mây, mơ mộng, không thực tế
jump for joy nhảy lên vì sung sướng (= excited)
be an item có mối quan hệ lãng mạn
tie the knot kết hôn (= get married)
have butterflies in your stomach lo lắng, bồn chồn (= nervous)
Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến các mối quan hệ
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Cụm từ tiếng Anh B2 thường dùng để nói về các mối quan hệ

2. Sách học từ vựng tiếng Anh trình độ B2

Bên cạnh việc sưu tầm từ vựng đúng trình độ trên Internet, bạn không nên bỏ qua nguồn tài liệu truyền thống tuyệt vời là sách, đặc biệt là sách của Cambridge hay Oxford. Để hỗ trợ bạn học đúng và đủ từ vựng tiếng Anh trình độ B2, FLYER giới thiệu tới bạn 3 cuốn sách bổ ích sau đây:

2.1. English vocabulary in use (Upper-Intermediate)

Nằm đầu danh sách là cuốn English vocabulary in use (B2) được xuất bản bởi Đại học Cambridge. Bạn có thể tự học và sử dụng cuốn sách như một tài liệu để luyện thi hoặc để tham khảo và ứng dụng trong thực tế. 

Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Sách học từ vựng tiếng Anh trình độ B2: English vocabulary in use (upper-intermediate)

Tác giả

Michael McCarthy, Felicity O’Dell

Nhà xuất bản

Đại học Cambridge

Năm xuất bản 

2017

Nội dung sơ lược

  • 2500 từ vựng thuộc 90 chủ đề có tính chuyên môn cao kèm bài tập tương ứng
  • Phần Key answer (Đáp án)
  • Phần Common mistakes (Lỗi thường gặp)
  • Có Audio

Điểm nổi bật

  • Có hình ảnh minh họa và ví dụ
  • Từ vựng được đặt trong một đoạn văn/ câu văn, giúp bạn dễ dàng hiểu được ngữ cảnh sử dụng của từ

Điểm trừ

  • Viết bằng tiếng Anh gây khó khăn trong việc đọc hiểu phần lý thuyết hoặc ví dụ

Tổng quan về cuốn English vocabulary in use (upper-intermediate)

Cách nhớ từ vựng tiếng Anh “dai như đỉa”:

2.2. Work on your vocabulary (Upper-intermediate)

Cuốn sách Work on your vocabulary (B2) được sử dụng không chỉ bởi những người ôn thi chứng chỉ B2 mà còn bởi những người muốn cải thiện từ vựng tiếng Anh. Sách chủ yếu cung cấp các từ vựng tập trung ở trình độ trung cao cấp.

Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Sách học từ vựng tiếng Anh trình độ B2: Work on your vocabulary (upper-intermediate)

Tác giả

Collins Carper

Nhà xuất bản

Collins

Năm xuất bản 

2013

Nội dung sơ lược

  • 30 chủ đề từ vựng tập trung vào trình độ B2 kèm bài tập thực hành
  • Có phần đáp án (key answers)

Điểm nổi bật

  • Ví dụ minh họa thực tế và đã được nghiên cứu kỹ lưỡng
  • Nhiều chỗ trống để viết
  • Bố cục trình bày rõ ràng, dễ hiểu
  • Nguồn từ vựng tập trung

Điểm trừ

  • Viết bằng tiếng Anh
  • Không có hình ảnh minh họa

Tổng quan về cuốn Work on your vocabulary (Collins)

2.3. Destination B2 Grammar & Vocabulary

Cuốn sách Destination B2 Grammar & Vocabulary dành cho người có điểm IELTS từ 4.0 – 5.0 trở lên. Nếu bạn mới bắt đầu học tiếng Anh thì cuốn sách này chưa phù hợp với bạn.

Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Sách học từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh trình độ B2: Destination B2 grammar & vocabulary

Tác giả

Malcolm Mann, Steve Taylore-Knowles

Nhà xuất bản

Macmillan Education

Năm xuất bản

2003

Nội dung sơ lược

  • Gồm 2 phần chính: Ngữ pháp và Từ vựng
  • Phần ngữ pháp được chia thành Phần lý thuyết và phần bài tập
  • Phần từ vựng được chia theo chủ đề, mỗi chủ đề bao gồm 5 mục: Cặp từ vựng tương phản (topic vocabulary in contrast), cụm động từ (phrasal verb), cụm từ liên kết (phrases & collocations), mẫu từ (word patterns), dạng của từ (word formation)
  • Có key answers

Điểm nổi bật

  • Kiến thức phân bổ từ thấp đến cao
  • Có bài tập thực hành và đáp án chi tiết

Điểm trừ

  • Khối lượng kiến thức lớn, nhiều lý thuyết
  • Viết bằng tiếng Anh

Tổng quan về cuốn Destination B2 Grammar & Vocabulary

3. Bài tập từ vựng tiếng anh trình độ B2

4. Tổng kết

Bài viết tổng hợp 14 chủ đề từ vựng tiếng Anh trình độ B2 dưới dạng bảng và cung cấp một số bài luyện tập. Những từ vựng trên hầu hết đều có tính ứng dụng cao và thường xuyên xuất hiện trong đề thi chứng chỉ tiếng Anh B2. Tuy nhiên, vẫn còn vô vàn những từ vựng khác nằm trong khoảng 4000 từ thuộc trình độ tiếng Anh B2 mà bạn cần ghi nhớ. Vì vậy, bạn hãy tham khảo 3 đầu sách học từ vựng mà FLYER giới thiệu, đồng thời tìm hiểu thêm nhiều từ mới qua những nguồn tài liệu uy tín trên các nền tảng khác nhau nhé. FLYER chúc bạn học tốt!

>>> Xem thêm:

Bài viết được
Tiếng Anh Là Gì tổng hợp nhằm cung cấp nhiều thông tin bổ ích cho người học tiếng Anh hiện nay.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *